Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~いっぽだ(~一方だ)   :   Trở nên.., ngày càng…

Giải thích:

Diễn tả xu hướng đó ngày càng tiếp diễn

Ví dụ:

事態は悪くなる一方だ。
Tình thế ngày càng trở nên xấu đi
仕事は忙しくなる一方で、このままだといつかは倒れてしないそうだ。
Công việc ngày càng trở nên bận rộn, nếu tình trạng này kéo dài có lẽ một lúc
nào đó tôi sẽ gục ngã mất
最近、円は値上がりする一方だ。
Gần đây, đồng yên ngày càng tăng giá

Chú ý:

Sử dụng với động từ chỉ sự thay đổi

Ngữ pháp N2 khác:

47. ~さえ。。。。。ば~  :  Chỉ cần
48. ~しだいだ(~次第だ)  :  Chuyện là, lý do là, kết quả là…
49. ~あげく~  :  Sau…..rốt cuộc là…
50. ~あまり  :  Vì….bất thường nên
51. ~いじょう~(~以上)  :  Chừng nào, đã là…thì
53. ~いらい(~以来)  :  Suốt từ đó về sau…
54. ~うえに~(~上に)  :  Không chỉ…hơn nữa
55. ~うえで(~上で)  :  Sau khi…thì
56. ~おかげで/~おかでだ  :  Nhờ có…
57. ~おそれがある~(~恐れがある)  :  Có lẽ, không chừng là, lo lắng về

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©