Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~すえ(~末)   :   Sau khi, sau một hồi…

Giải thích:

Sau khi trải qua một quá trình nào đó, cuối cùng đã

Ví dụ:

彼は3年の闘病生活の末になくなった。
Ông ấy đã qua đời sau 3 năm chống chọi với bệnh tật
よく考えた末に決めたことです。
Chuyện này tôi đã quyết định sau một thời gian dài suy nghĩ rất kỹ
今月の末に首相が訪中する。
Cuối tháng này Thủ tướng sẽ đi thăm Trung Quốc

Chú ý:

Thường dùng trong văn viết, thể hiện câu văn cứng

Ngữ pháp N2 khác:

100. ~につき  :  Vì…
101. ~にほかならない~  :  Chính là, không gì khác hơn là…
102. ~にもかかわらず~  :  Bất chấp, mặc dù
103. ~ぬく(~抜く)  :  Tới cùng
104. ~のもとで/~もとに (~の下で/下に)  :  Dưới sự
106. ~まい~  :  Không, chắc là không
107. ~まいか~  :  Chắc là, chẳng phải là…hay sao, quyết không
108. ~わりに~  :  So với…, thì tương đối…
109. ~をきっかけて~  :  Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó
110. ~をけいきとして~:(~を契機として)  :  Nhân cơ hội

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©