Craig Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~まいか~   :   Chắc là, chẳng phải là…hay sao, quyết không

Giải thích:

Cách nói suy đoán, nghĩa là “không phải như vậy sao”

Ví dụ:

彼は若くみえるが、本当はかなりの年輩なのではあるまいか。
Anh ấy trông trẻ vậy, nhưng thực ra chắc cũng nhiều tuổi rồi
佐藤さんは知らないふりをしているが、全部わかっているのではあるまいか。
Anh Sato làm ra vẻ không biết nhưng thực ra anh ấy đã biết hết rồi
知識のみを偏重してきたことは、現在の入試制度の大きな欠陥ではあるまいか。
Việc chỉ cói trọng kiến thức chẳng phải là một khiếm khuyết lớn trong cơ chế thi cử hiện nay sao?

Chú ý:

Là cách nói trang trọng dùng trong văn viết

Chỉ ý muốn phủ định, ý chí muốn từ bỏ

Chủ ngữ được sử dụng ở ngôi thứ 1. Nếu là ngôi thứ 3 thì dùng まいと思っているらしい/まいと思っているようだ。

Ngữ pháp N2 khác:

102. ~にもかかわらず~  :  Bất chấp, mặc dù
103. ~ぬく(~抜く)  :  Tới cùng
104. ~のもとで/~もとに (~の下で/下に)  :  Dưới sự
105. ~すえ(~末)  :  Sau khi, sau một hồi…
106. ~まい~  :  Không, chắc là không
108. ~わりに~  :  So với…, thì tương đối…
109. ~をきっかけて~  :  Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó
110. ~をけいきとして~:(~を契機として)  :  Nhân cơ hội
111. ~をこめて~  :  Dồn cả, với tất cả, chứa chan
112. ~をめぐる~  :  Xoay quanh

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©