Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~まい~   :   Không, chắc là không

Giải thích:

Diễn đạt ý chí 「しない」(không làm) của người nói

Có ý nghĩa 「ないだろう」(chắc là không), biểu đạt sự suy đoán của người nói.

Ví dụ:

酒はもう二度と飲むない。
Không bao giờ uống rượu nữa
母を悲しませまいと思ってそのことは知らせずにおいた。
Tôi quyết định không muốn làm mẹ buồn nên không báo tin đó cho mẹ biết

Chú ý:

Đối với động từする、くる cũng được sử dụng thànhする→しまい、くる→こまい。

Ngữ pháp N2 khác:

101. ~にほかならない~  :  Chính là, không gì khác hơn là…
102. ~にもかかわらず~  :  Bất chấp, mặc dù
103. ~ぬく(~抜く)  :  Tới cùng
104. ~のもとで/~もとに (~の下で/下に)  :  Dưới sự
105. ~すえ(~末)  :  Sau khi, sau một hồi…
107. ~まいか~  :  Chắc là, chẳng phải là…hay sao, quyết không
108. ~わりに~  :  So với…, thì tương đối…
109. ~をきっかけて~  :  Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó
110. ~をけいきとして~:(~を契機として)  :  Nhân cơ hội
111. ~をこめて~  :  Dồn cả, với tất cả, chứa chan

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©