Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~ぬく(~抜く)   :   Tới cùng

Giải thích:

Làm xong tất cả và trọn vẹn một quá trình hay một hành động

Ví dụ:

苦しかったが最後まで走りぬいた。
Tuy vất vả nhưng tôi đã chạy tới cùng
一度始めたからには、あきらめずに最後までやり抜こう。
Một khi bắt đầu thì đừng bỏ cuộc mà hãy làm tới cùng
考え抜いた結果の決心だからもう変わることはない。
Vì đây là quyết tâm mà tôi đã suy nghĩ cặn kẽ, nên dứt khoát không có chuyện thay đổi

Chú ý:

Nhấn mạnh nghĩa hoàn thành sau khi chịu đựng gian khổ.

Ngữ pháp N2 khác:

98. ~にそういない~(~に相違ない)  :  Chắc chắn là, đúng là…
99. ~にそって(~に沿って)  :  Theo, tuân theo
100. ~につき  :  Vì…
101. ~にほかならない~  :  Chính là, không gì khác hơn là…
102. ~にもかかわらず~  :  Bất chấp, mặc dù
104. ~のもとで/~もとに (~の下で/下に)  :  Dưới sự
105. ~すえ(~末)  :  Sau khi, sau một hồi…
106. ~まい~  :  Không, chắc là không
107. ~まいか~  :  Chắc là, chẳng phải là…hay sao, quyết không
108. ~わりに~  :  So với…, thì tương đối…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©