Keith Simpson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~をめぐる~   :   Xoay quanh

Giải thích:

Dùng để thâu tóm những sự kiện xung quanh có liên quan đến sự việc

Ví dụ:

憲法の改正をめぐって国会で激しい論議が闘わされている。
Xung quanh vấn đề sửa đổi Hiến pháp, tại quốc hội đang có nhiều cuộc tranh cãi kịch liệt
人事をめぐって、社内は険悪な雰囲気となった。
Xung quanh vấn đề nhân sự, không khí trong công ti đã trở nên căng thẳng

Chú ý:

Khi bổ nghĩa cho một số câu sẽ có dạng

Nをめぐって~

Dùng trong văn viết có dạng

Nをめぐり~

Những động từ đi kèm giới hạn trong những dạng như議論する、議論を闘わす、うわさが流れる、紛糾する (tranh luận, tranh cãi, có tin đồn, tình hình lộn xộn) tức là phải thể hiện việc có nhiều người tranh luận, bàn tán

Ngữ pháp N2 khác:

103. ~ぬく(~抜く)  :  Tới cùng
104. ~のもとで/~もとに (~の下で/下に)  :  Dưới sự
105. ~すえ(~末)  :  Sau khi, sau một hồi…
106. ~まい~  :  Không, chắc là không
107. ~まいか~  :  Chắc là, chẳng phải là…hay sao, quyết không
108. ~わりに~  :  So với…, thì tương đối…
109. ~をきっかけて~  :  Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó
110. ~をけいきとして~:(~を契機として)  :  Nhân cơ hội
111. ~をこめて~  :  Dồn cả, với tất cả, chứa chan
113. ~をもとにして(~を元にして)  :  Dựa trên, căn cứ trên

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©