Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~にくらべて(~に比べて)   :   So với…

Giải thích:

Diễn đạt mức độ khác nhau so với…lấy làm chuẩn

Ví dụ:

例年に比べて今年は野菜の出来がいい。
So với mọi năm thì năm nay thu hoạch rau cải tốt
東京に比べると大阪の方が物価が安い。
So với Tokyo thì Osaka vật giá rẻ hơn
男性に比べて女性の方が柔軟性がある。
So với nam giới thì nữ giới có tình mềm mỏng hơn

Ngữ pháp N2 khác:

87. ~せいだ./~せいで/~せいか  :  Tại vì, có phải tại vì
88. ~どころか~  :  Thay vì…ngược lại
89. ~どころではない  :  Không phải lúc để.., không thể…
90. ~ないばかりか~  :  Không những không…
91. ~にきまってる(~に決まってる)  :  Nhất định là…
93. ~にくわえて(~に加えて)  :  Thêm vào, cộng thêm, không chỉ…và còn
94. ~にこたえる~  :  Đáp ứng, đáp lại
95. ~にさきだつ(~に先立つ)  :  Trước khi…
96. ~にさいし(て)(~に際し(て))  :  Khi, trường hợp, nhân dịp
97. ~にしろ/~にせよ  :  Cho dù…thì cũng, dẫu cho….thì cũng

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©