Ronald George
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~たうえで~(~た上で)   :   Xong……… rồi, về mặt……

Giải thích:

Cách thể hiện khi muốn diễn đạt một việc gì đó trước và kết quảcủa việc đó dẫn đến việc tiếp theo.Chủ thể của vế trước và vế sau của câu là một người.
Vế sau thể hiện hành động ý chí.Về mặt, phương diện, phạm vi... Dùng khi nó
là dựa theo điều kiện,thông tin nào đó.

Ví dụ:

担当の者と相談した上で、改めてご返事させていただきます。
Sau khi thảo luận với người phụ trách xong, tôi sẽ hồi đáp cho quý ông
一応ご両親にお話しなさった上で、ゆっくり考えていただいてけっこうです。
Cô có thể từ từ suy nghĩ, sau khi đã trình bày qua với bố mẹ cô
会社で話し合った上で、仕事をやめました。
Sau khi thương lượng ở công ty, tôi đã quyết định nghĩ việc

Ngữ pháp N2 khác:

25. ~かねない~  :  Có lẽ
26. ~からなる(成る)  :  Tạo thành từ, hình thành từ
27. ~ないですむ(~ないで済む)  :  Xong rồi…không, đủ rồi…không
28. ~わけにはいかない~  :  Không thể, không thể nhưng…
29. ~ないわけにはいかない~  :  Có thể, phải…
31. ~ようなきがする~(~ような気がする)  :  Có cảm giác là, dường như là…
32. ~いったん~ば/と/たら  :  Một khi…
33. ~でいいです~  :  Là được, là đủ…
34. ~やむをえず(~やむを得ず)  :  Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ
35. ~ではないだろうか~  :  Có lẽ sẽ…..chăng

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©