Eric Lawson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

~じょうは(~上は)   :   Một khi mà…

Giải thích:

Một khi mà…

Ví dụ:

何をする上は、できるだけです。
Một khi đã làm thì phải cố gắng hết sức
学校の代表に選べれた上は、全力を尽くして頑張るつもりだ。
Một khi được chọn làm đại diện của trường tôi định dùng hết sức lực và cố gắng

Ngữ pháp N2 khác:

81. ~ことに(は)  :  Thật là…
82. ~ことはない/~こともない  :  Không cần phải làm…
83. ~さいちゅうに(~最中に)  :  Đang trong lúc…
84. ~ざるをえない(~ざるを得ない)  :  Đang trong lúc…
85. ~しかない~  :  Chỉ là, chỉ còn cách…
87. ~せいだ./~せいで/~せいか  :  Tại vì, có phải tại vì
88. ~どころか~  :  Thay vì…ngược lại
89. ~どころではない  :  Không phải lúc để.., không thể…
90. ~ないばかりか~  :  Không những không…
91. ~にきまってる(~に決まってる)  :  Nhất định là…

Cập nhật thông tin qua SNS

  • Twitter
  • Facebook
  • Google+
Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©