Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 9


春
XUÂN
 mùa xuân, thanh xuân
 
しゅん
 はる
春(はる)は来(き)ました。三人(さんにん)の人(ひと)がお日様(ひさま)を見(み)ています
 
Mùa xuân đến rồi. Ba người đang người ngắm mặt trời.

春(はる) : Mùa xuân
春休(はるやす)み : Kỳ nghỉ xuân
春学期(はるがっき) : Học kì mùa xuân
春巻(はるま)き : Nem rán
春分(しゅんぶん) : Xuân phân
青春(せいしゅん) : Thanh xuân
春夏秋冬(しゅんかしゅうとう) : 4 mùa, xuân hạ thu đông

夏
HẠ
 mùa hè
 
か, げ
 なつ
夏(なつ)は暑(あつ)いので、人(ひと)が日陰(ひかげ)でぐったりしています
 
Vì mùa hè quá nóng, nên con người mệt lử dưới bóng râm.

夏(なつ) : Mùa hè
夏休(なつやす)み : Kì nghỉ hè
夏服(なつふく) : Quần áo mùa hè
真夏(まなつ) : Giữa hạ
初夏(しょか) : Đầu hạ
夏至(げし) : Hạ chí
春夏秋冬(しゅんかしゅうとう) : 4 mùa, xuân hạ thu đông

秋
THU
 mùa thu
 
しゅう
 あき、とき
秋(あき)になると、稲(いね)が実(みの)り、葉(は)は日(ひ)の色(いろ)になります
 
Thu đến, lúa đơm bông, lá cây chuyển sang màu của lửa.

秋(あき) : Mùa thu
秋学期(あきがっき) : Học kì mùa thu
秋風(あきかぜ) : Cơn gió thu
秋分(しゅうぶん) : Xuân phân
晩秋(ばんしゅう) : Cuối thu
春夏秋冬(しゅんかしゅうとう) : 4 mùa, xuân hạ thu đông

冬
ĐÔNG
 mùa đông
 
とう
 ふゆ
冬(ふゆ)は氷(こおり)の上(うえ)を歩(ある)くと滑(すべ)ります
 
Sẽ rất trơn trượt khi đi trên băng vào mùa đông.

冬(ふゆ) : Mùa đông
冬休(ふゆやす)み : Kì nghỉ đông
真冬(まふゆ) : Giữa đông
冬至(とうじ) : Đông chí
冬眠(とうみん) : Sự ngủ đông
暖冬(だんとう) : Mùa đông ấm áp
春夏秋冬(しゅんかしゅうとう) : 4 mùa, xuân hạ thu đông

朝
TRIỀU
 buổi sáng, triều đình
 
ちょう
 あさ
十月(じゅうがつ)十日(とおか)の朝(あさ)です
 
Buổi sáng ngày 10 tháng 10.

朝(あさ) : Buổi sáng
毎朝(まいあさ) : Mỗi buổi sáng
今朝(けさ) : Sáng nay
朝(あさ)ごはん : Cơm sáng
朝食(ちょうしょく) : Bữa ăn sáng
朝寝坊(あさねぼう)する : Ngủ quên
朝刊(ちょうかん) : Báo ra buối sáng
北朝鮮(きたちょうせん) : Bắc Triều Tiên

昼
TRÚ
 buổi trưa
 
ちゅう
 ひる
昼(ひる)、日(ひ)が高(たか)くなると、日(ひ)よけをつるします
 
Khi mặt trời lên cao vào buổi trưa chúng ta sẽ treo những tấm bạt che nắng lên.

昼(ひる) : Buổi trưa, ban ngày
昼間(ひるま) : Ban ngày
昼休(ひるやす)み : Giấc nghỉ trưa
昼(ひる)ごはん : Cơm trưa
昼食(ちゅうしょく) : Buổi ăn trưa
昼寝(ひるね) : Giấc ngủ trưa

夕
TỊCH
 tịch dương
 
せき
 ゆう、ゆうべ
夕方(ゆうがた)、月(つき)と鳥(とり)が見(み)えます
 
Vào xế chiều bạn sẽ thấy mặt trăng và chim chóc.

夕方(ゆうがた) : Buổi chiều
夕日(ゆうひ) : Mặt trời lúc ban chiều
夕食(ゆうしょく) : Bữa ăn chiều
七夕(たなばた) : Lễ hội thất tịch
夕刊(ゆうかん) : Báo ra lúc chiều
夕立(ゆうだち) : Cơn mưa rào ban đêm
一朝一夕(いっちょういっせき) : Trong khoảng thời gian ngắn

方
PHƯƠNG
 phương hướng, phương pháp
 
ほう
 かた
旗(はた)のある方(ほう)へ行(い)ってください
 
Vui lòng đi theo hướng của lá cờ.

読(よ)み方(かた) : Cách đọc
夕方(ゆうがた) : Buổi chiều
あの方(かた) : Vị (người) kia
両方(りょうほう) : 2 bên, song phương
方法(ほうほう) : Phương pháp
方向(ほうこう) : Phương hướng
方言(ほうげん) : Phương ngữ, tiếng địa phương
長方形(ちょうほうけい) : Hình chữ nhật

晩
VÃN
 buổi tối
 
ばん
 
晩(ばん)にならないうちに、急(いそ)いで家(いえ)に帰(かえ)ります
 
Hối hả về nhà trong lúc trời chưa tối.

晩(ばん) : Buổi tối
今晩(こんばん) : Tối nay
毎晩(まいばん) : Mỗi tối
晩御飯(ばんごはん) : Cơm tối
晩婚(ばんこん) : Sự kết hôn muộn
晩年(ばんねん) : Những năm cuối đời

夜
DẠ
 ban đêm, dạ cảnh, dạ quang
 
や
 よ、よる
夜(よる)、帽子(ぼうし)をかぶった人(ひと)が月(つき)と雲(くも)を見(み)ています
 
Buổi tối, một người đội mũ ngắm trăng và mây.

夜(よる) : Buổi tối
今夜(こんや) : Tối nay
夜中(よなか) : Nửa đêm, ban đêm
夜明(よあ)け : Bình minh, rạng đông
深夜(しんや) : Đêm khuya, khuya khoắt
夜食(やしょく) : Bữa ăn khuya
徹夜(てつや)する : Thức trắng đêm

心
TÂM
 tâm lí, nội tâm
 
しん
 こころ
心臓(しんぞう)が動(うご)いています
 
Trái tim đang đập.

心(こころ) : Trái tim, tâm hồn, tận đáy lòng
安心(あんしん)する : Yên tâm
心配(しんぱい)する : Lo lắng
中心(ちゅうしん) : Trung tâm
熱心(ねっしん)な : Nhiệt tâm, nhiệt tình
感心(かんしん)する : Khâm phục, thán phục, cảm phục
心理学(しんりがく) : Tâm lý học

手
THỦ
 tay, thủ đoạn
 
しゅ
 て, て-, -て, た-
手(て)の形(かたち)です
 
Hình dạng của bàn tay.

手(て) : Tay
下手(へた)な : Dở, kém
上手(じょうず)な : Giỏi
手紙(てがみ) : Thư
お手洗(てあら)い : Nhà vệ sinh
切手(きって) : Tem
手伝(てつだ)う : Giúp đỡ
歌手(かしゅ) : Ca sĩ

足
TÚC
 chân, bổ túc, sung túc
 
そく
 あし、た-りる
足(あし)を伸(の)ばして走(はし)りましょう
 
Chúng ta hãy duỗi chân chạy nào!

足(あし) : Bước chân
足(た)りる : Đủ
足(た)す : Cộng, thêm vào
一足(いっそく) : 1 cặp
水不足(みずぶそく) : Tình trạng thiếu nước
遠足(えんそく) : Dã ngoại
満足(まんぞく) : Thõa mãn, hài lòng
足音(あしおと) : Tiếng bước chân

体
THỂ
 hình thể, thân thể, thể thao
 
たい, てい
 からだ] 身体(しんたい、からだ)→體[豊
体(からだ)にけがをしたら、包帯(ほうたい)を巻(ま)いて休(やす)みましょう
 
Khi cơ thể bị thương thì chúng ta băng bó lại rồi nghỉ ngơi (休).

体(からだ) : Cơ thể
体重(たいじゅう) : Cân nặng, trọng lượng cơ thể
体操(たいそう) : Bài tập thể dục
体温(たいおん) : Nhiệt độ cơ thể, thân nhiệt
全体(ぜんたい) : Toàn thể, cả người
団体(だんたい) : Đoàn thể
世間体(せけんてい) : Đúng đắn, lịch sự, tao nhã
体調(たいちょう) : Tình trạng cơ thể

首
THỦ
 đầu, cổ, thủ tướng
 
しゅ
 くび
首(くび)の長(なが)い人(ひと)の形(かたち)です
 
Hình dáng của người cổ dài.

首(くび) : Cổ
首(くび)になる : Bị sa thải
手首(てくび) : Cổ tay
首相(しゅしょう) : Thủ tướng
首都(しゅと) : Thủ đô
首位(しゅい) : Vị trí đầu tiên, đứng đầu
部首(ぶしゅ) : Bộ (chữ Hán)

道
ĐẠO
 đạo lộ, đạo đức, đạo lí
 
どう, とう
 みち
道(みち)で首(くび)を長(なが)くしてだれか待(ま)っています
 
Đang dài cổ đợi ai đó trên đường.

道(みち) : Đường
片道(かたみち) : Đường một chiều
書道(しょどう) : Thư pháp
柔道(じゅうどう) : Nhu đạo, Môn võ judo
北海道(ほっかいどう) : Hokkaido Nhật bản
道具(どうぐ) : Dụng cụ
歩道(ほどう) : Đường đi bộ
近道(ちかみち) : Đường tắt

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©