Jack Greene
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 5


見
KIẾN
 ý kiến
 
けん
 み-る
いろいろな物(もの)を見(み)るには目(め)と足(あし)が必要(ひつよう)です
 
Để nhìn thấy được nhiều sự vật thì cần có con mắt và đôi chân.

見(み)る : Nhìn, xem
見(み)せる : Cho xem
見(み)える : Có thể thấy được
花見(はなみ) : ngắm hoa anh đào nở, hội ngắm hoa, hội xem hoa
意見(いけん) : Ý kiến
見物(けんぶつ) : Tham quan, ngắm cảnh
見本(みほん) : Mẫu, vật mẫu, kiểu mẫu
見学(けんがく) : Kiến tập, tham quan với mục đích học tập

行
HÀNH, HÀNG
 thực hành, lữ hành; ngân hàng
 
こう, ぎょう, あん
 い-く、ゆ-く、おこな-う
この角(かど)でどこに行(い)くか決(き)めてください
 
Tại góc đường này bạn hãy quyết định là sẽ đi đâu.

行(い)く : Đi
行(ゆ)く : Đi
行(おこな)う : Tổ chức, tiến hành
銀行(ぎんこう) : Ngân hàng
旅行(りょこう) : Du lịch
行動(こうどう) : Hành động
行事(ぎょうじ) : Sự kiện
一行目(いちぎょうめ) : Dòng đầu tiên

米
MỄ
 gạo
 
べい, まい
 こめ
稲(いね)の形(かたち)です
 
Hình dạng của cây lúa.

お米(こめ) : Gạo
米屋(こめや) : Cửa hàng bán gạo
米国(べいこく) : Nước Mỹ
欧米(おうべい) : Âu Mỹ
南米(なんべい) : Nam Mỹ
北米(ほくべい) : Bắc Mỹ
新米(しんまい) : người mới vào nghề, người tập sự ,lúa mới ,gạo mới

来
LAI
 đến, tương lai, vị lai
 
らい
 く-る、きた-る
十月(じゅうがつ)が来(く)ると米(こめ)が収穫(しゅうかく)できます
 
Đến tháng 10 thì có thể thu hoạch lúa.

来(く)る : Đến
来(き)ます : Đến
来(こ)ない : Không đến
来年(らいねん) : Năm sau
来週(らいしゅう) : Tuần sau
将来(しょうらい) : Tương lai
来学期(らいがっき) : Học kì mới
来(きた)る : Đến

良
LƯƠNG
 tốt, lương tâm, lương tri
 
りょう
 よ-い
誰(だれ)でもおなかがいっぱいの時(とき)は気分(きぶん)がいいです
 
Bất kỳ ai cũng có tinh thần tốt khi no bụng.

良(よ)い : Tốt
良心(りょうしん) : Lương tâm
不良(ふりょう) : Bất lương, không tốt, không đạt
奈良県(ならけん) : Tỉnh Nara

食
THỰC
 ẩm thực, thực đường
 
しょく, じき
 た-べる、く-う
家(いえ)でするいいこと、それは食(た)べることです
 
Điều làm tôi cảm thấy thoải mái là việc ăn ở nhà.

食(た)べる : Ăn
食(た)べ物(もの) : Thức ăn
食堂(しょくどう) : Phòng ăn, căn tin
食事(しょくじ) : Bữa ăn
昼食(ちゅうしょく) : Bữa ăn trưa
朝食(ちょうしょく) : Bữa ăn sáng
食(く)う : Ăn
断食(だんじき) : Đoạn thực, nhịn ăn

飲
ẨM
 ẩm thực
 
いん
 の-む
大(おお)きな口(くち)を開(あ)けて、食(た)べたり飲(の)んだりします
 
Mở to miệng để ăn và uống.

飲(の)む : Uống
飲(の)み物(もの) : Thức uống
飲(の)み屋(や) : Quầy giải khát
飲(の)み薬(ぐすり) : Thuốc uống
飲食(いんしょく)店(てん) : Cửa hàng ăn uống
飲酒運転(いんしゅうんてん) : Lái xe trong tình trạng say rượu
飲料水(いんりょうすい) : Nước uống

会
HỘI
 hội họp, đại hội
 
かい, え
 あ-う
あなたと私(わたし)、二人(ふたり)が家(いえ)の中(なか)で会(あ)います
 
2(二) chúng ta sẽ gặp trong một ngôi nhà.

会(あ)う : Gặp gỡ
会話(かいわ) : Hội thoại, sự nói chuyện
会社(かいしゃ) : Công ty
会社員(かいしゃいん) : Nhân viên công ty
会議(かいぎ) : Cuộc họp
会場(かいじょう) : Hội trường
国会(こっかい) : Quốc hội
会釈(えしゃく) : Cúi chào, gật đầu

耳
NHĨ
 tai
 
じ
 みみ
耳(みみ)の形(かたち)です
 
Hình dạng của cái tai.

耳(みみ) : Lỗ tai
初耳(はつみみ) : Điều mới nghe lần đầu
耳(みみ)かき : Tăm bông
耳鳴(みみな)り : Ù tai
耳鼻科(じびか) : Khoa Tai Mũi Họng

聞
VĂN
 nghe, tân văn (báo)
 
ぶん, もん
 き-く
門(もん)の所(ところ)で耳(みみ)をそばだてて聞(き)いています
 
Ai đó đang ghé tai vào cổng để nghe ngóng.

聞(き)く : Nghe
聞(き)こえる : Có thể nghe được
新聞(しんぶん) : Báo
聞(き)き取(と)る : Nghe hiểu
前代未聞(ぜんだいみもん) : Việc chưa từng có trước đây

言
NGÔN
 ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn
 
げん, ごん
 い-う、こと
口(くち)を使(つか)って何(なに)か言(い)います
 
Nói điều gì đó bằng miệng.

言(い)う : Nói
言葉(ことば) : Từ ngữ
一言(ひとこと) : Một từ, một lời
伝言(でんごん) : Lời nhắn
方言(ほうげん) : Tiếng địa phương
予言(よげん) : Tiên đoán
言語学(げんごがく) : Ngôn ngữ học
言(い)い訳(わけ) : Giải thích, biện bạch

話
THOẠI
 nói chuyện, đối thoại, giai thoại
 
わ
 はなし、はな-す
何千(なんぜん)もの単語(たんご)を使(つか)って話(はな)します
 
Mọi người sử dụng hàng ngàn từ vựng để nói chuyện.

話(はな)す : Nói chuyện
話(はなし) : Câu chuyện
会話(かいわ) : Hoội thoại
電話(でんわ) : Điện thoại
世話(せわ) : Chăm sóc
話題(わだい) : Chủ đề, đề tài
話(はな)し合(あ)う : Bàn bạc, thảo luận
手話(しゅわ) : Nói chuyện bằng tay

立
LẬP
 thiết lập, tự lập
 
りつ, りゅう
 た-つ
人(ひと)が立(た)っている姿(すがた)です
 
Hình dáng của một người đang đứng.

立(た)つ : Đứng dậy
役(やく)に立(た)つ : Có ích
目立(めだ)つ : Nổi bật
国立(こくりつ)大学(だいがく) : Đại học quốc lập
立派(りっぱ) : Tuyệt vời
建立(こんりゅう) : Xây dựng chùa chiền, đền đài

待
ĐÃI
 đợi, đối đãi
 
たい
 ま-つ
お寺(てら)の前(まえ)の道(みち)で待(ま)っています
 
Tôi đợi bạn trên con đường ở trước chùa.

待(ま)つ : Đợi
招待(しょうたい)する : Mời
待合室(まちあいしつ) : Phòng chờ
待(ま)ち合(あ)わせる : Gặp nhau như đã hẹn
期待(きたい)する : Kì vọng
待望(たいぼう) : Kì vọng

周
CHU
 chu vi, chu biên
 
しゅう
 まわ-り
食(た)べたものは土(つち)に返(かえ)ります。すべてのものは循環(じゅんかん)します
 
Những thứ mình đã ăn sẽ trở về với đất. Mọi vật đều tuần hoàn.

周(まわ)り : Xung quanh
周辺(しゅうへん) : Khu vực xung quanh
周期(しゅうき) : Chu kỳ
世界(せかい)一周(いっしゅう) : Vòng quanh thế giới
一周年(いっしゅうねん) : 1 năm tròn

週
CHU
 tuần
 
しゅう
 
この道(みち)を一周(いっしゅう)するのに一週間(いっしゅうかん)かかります
 
Mất 1 tuần để đi vòng quanh con đường này.

今週(こんしゅう) : Tuần này
来週(らいしゅう) : Tuần sau
先週(せんしゅう) : Tuần trước
毎週(まいしゅう) : Mỗi tuần
一週間(いっしゅうかん) : 1 tuần
週末(しゅうまつ) : Cuối tuần
週刊(しゅうかん) : Tuần san, xuất bản từng tuần

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©