Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 6


大
ĐẠI
 to lớn, đại dương, đại lục
 
だい, たい
 おお-きい
手足(てあし)を広(ひろ)げると、大(おお)きく見(み)えます
 
Khi bạn dang rộng chân tay trông bạn rất lớn.

大(おお)きい : To, lớn
大学(だいがく) : Đại học, trường Đại học
大学生(だいがくせい) : Sinh viên
大人(おとな) : Người lớn
大好(だいす)きな : Rất thích
大使館(たいしかん) : Đại sứ quán
大切(たいせつ)な : Quan trọng
大家(おおや) : Chủ nhà

小
TIỂU
 nhỏ, ít
 
しょう
 ちい-さい
手足(てあし)を曲(ま)げれば、小(ちい)さく見(み)えます
 
Khi bạn co chân tay lại trông bạn nhỏ hơn.

小(ちい)さい : Nhỏ, bé
小学生(しょうがくせい) : Học sinh tiểu học
小学校(しょうがっこう) : Trường tiểu học
小説(しょうせつ) : Tiểu thuyết
小包(こづつみ) : Bưu kiện
小麦(こむぎ) : Lúa mì
小川(おがわ) : Con suối

高
CAO
 cao đẳng, cao thượng
 
こう
 たか、たか-い
建物(たてもの)の上(うえ)に高(たか)い塔(とう)が立(た)っています
 
Có một cái tháp cao ở trên toà nhà.

高(たか)い : Cao, đắt tiền
高校(こうこう) : Trường cấp 3
高校生(こうこうせい) : Học sinh cấp 3
最高(さいこう) : Tốt nhất, tuyệt vời
高級(こうきゅう) : Cao cấp
高(たか)める : Nâng cao, dựng đứng lên
円高(えんだか) : Giá yên cao
残高(ざんだか) : Số dư tài khoản

安
AN
 an bình, an ổn
 
あん
 やす-い
おんなの人(ひと)は家(いえ)の中(なか)で安心(あんしん)しています
 
Phụ nữ cảm thấy an tâm hơn khi ở trong nhà.

安(やす)い : Rẻ
安心(あんしん)する : Yên tâm
安全(あんぜん) : An toàn
不安(ふあん)な : Bất an
安定(あんてい) : Ổn định
安易(あんい)な : Đơn giản, dễ dàng
目安(めやす) : Mục tiêu, tiêu chuẩn
円安(えんやす) : Giá yên thấp

新
TÂN
 mới, cách tân, tân thời
 
しん
 あたら-しい、あら-た、にい
新(あたら)しいことを始(はじ)めるには、立(た)って、おので道(みち)を開(ひら)きます
 
Để bắt đầu điều mới, ta đứng lên, đốn cây mở đường bằng rìu.

新(あたら)しい : Mới
新聞(しんぶん) : Báo chí, bài báo
新幹線(しんかんせん) : Tàu siêu tốc
新年(しんねん) : Năm mới
新鮮(しんせん)な : Tươi mới
新(あら)たな : Mới mẻ
新潟(にいがた) : Tỉnh Niigata ở Nhật

古
CỔ
 cũ, cổ điển, đồ cổ
 
こ
 ふる-い
同(おな)じ話(はなし)を十回(じゅうかい)聞(き)くと、その話(はなし)は古(ふる)くなります
 
Khi ta nghe cùng một câu chuyện 10 (十)lần thì câu chuyện đó sẽ trở nên cũ đi.

古(ふる)い : Cũ
中古(ちゅうこ) : Trung cổ
古本(ふるほん) : Sách cũ
使(つか)い古(ふる)す : sử dụng cho đến lúc cũ kĩ
考古学(こうこがく) : Khảo cổ học
古代(こだい) : Cổ đại, ngày xưa
古都(こと) : Cố đô

元
NGUYÊN
 gốc
 
げん, がん
 もと
二人(ふたり)で走(はし)れば、もっと元気(げんき)になります
 
Nếu 2 người chạy cùng nhau thì họ sẽ trở nên khoẻ mạnh hơn.

元気(げんき)な : Khỏe mạnh
元日(がんじつ) : Ngày mồng 1 Tết
足元(あしもと) : Bước chân
地元(じもと) : Địa phương, trong vùng
三次元(さんじげん) : Không gian 3 chiều
元(げん) : Nguyên ( Nhà Nguyên của Trung Quốc )
紀元前(きげんぜん) : Trước công nguyên

気
KHÍ
 không khí, khí chất, khí khái, khí phách
 
き, け
 
息(いき)を強(つよ)く吐(は)きすぎると、「気(き)」が出(で)てくるかもしれません
 
Nếu bạn thở ra quá mạnh thì không chừng tinh thần bạn sẽ xuất hiện.

元気(げんき)な : Khỏe mạnh
気(き)を付(つ)ける : Cẩn thận, chú ý
天気(てんき) : Thời tiết
電気(でんき) : Điện
気持(きもち) : Tình cảm, cảm xúc
人気(にんき) : Nổi tiếng, được nhiều người ưa thích, hâm mộ
気(き)に入(い)る : Thích, để ý
気配(けはい) : Cảm giác, linh cảm

多
ĐA
 đa số
 
た
 おお-い
「タ」がたくさんあります
 
Có nhiều chữ「タ」

多(おお)い : Nhiều
多分(たぶん) : Có lẽ
多少(たしょう) : Ít nhiều
滅多(めった)に : Hiếm khi
多数決(たすうけつ) : Biểu quyết
多数(たすう) : Đa số, số đông
多量(たりょう) : Lượng nhiều

少
THIẾU, THIỂU
 thiếu niên; thiểu số
 
しょう
 すく-ない、すこ-し
小(ちい)さいものを分(わ)けると、少(すこ)ししかもらえます
 
Khi bạn phân chia một vật nhỏ, bạn chỉ có thể nhận được một ít.

少(すこ)し : 1 ít
少(すく)ない : Ít
少年(しょうねん) : Thiếu niên
少女(しょうじょ) : Thiếu nữ
少々(しょうしょう) : 1 chút
減少(げんしょう) : Giảm, suy giảm
少量(しょうりょう) : Lượng ít

広
QUẢNG
 quảng trường, quảng đại
 
こう
 ひろ-い] →廣[廣
私(わたし)の家(うち)です。広(ひろ)いでしょう
 
”Đây là nhà của tôi. Nó rộng phải không?”

広(ひろ)い : Rộng
広島(ひろしま) : Hiroshima (Nhật Bản)
広告(こうこく) : Quảng cáo
広場(ひろば) : Quảng trường
広(ひろ)がる : Lan rộng
広(ひろ)める : Lan truyền (1 điều gì đó)
広(ひろ)さ : Chiều rộng
背広(せびろ) : Bộ com lê

早
TẢO
 sớm, tảo hôn
 
そう, さ
 はや-い
日曜日(にちようび)に十時(じゅうじ)に起(お)きるのは早(はや)すぎます
 
Việc dậy lúc 10 giờ vào ngày chủ nhật là quá sớm.

早(はや)い : Sớm
早(はや)く : Sớm, nhanh chóng
早口(はやくち) : Nói nhanh
素早(すばや)い : Nhanh nhẹn
早送(はやおく)り : Tua nhanh
早(はや)める : Làm nhanh, thúc đẩy
早速(さっそく) : Nhanh chóng, ngay lập tức
早朝(そうちょう) : Sáng sớm

長
TRƯỜNG, TRƯỞNG
 trường giang, sở trường; hiệu trưởng
 
ちょう
 なが-い
髪(かみ)が長(なが)い人(ひと)の姿(すがた)です
 
Hình dáng của một người có mái tóc dài.

長(なが)い : Dài
社長(しゃちょう) : Giám đốc
部長(ぶちょう) : Trưởng phòng
身長(しんちょう) : Chiều cao
長所(ちょうしょ) : Điểm mạnh
長男(ちょうなん) : Trưởng Nam
長方形(ちょうほうけい) : Hình chữ nhật
長(なが)さ : Chiều dài

明
MINH
 quang minh, minh tinh
 
めい, みょう
 あか-るい、あき-らか
「日(ひ)」と「月(つき)」を合(あ)わせれば、明(あか)るくなります
 
Nếu kết hợp mặt trời 「日」và mặt trăng 「月」lại với nhau trời sẽ trở nên sáng hơn.

明(あか)るい : Sáng sủa
明日(あす) : Ngày mai
明日(あした) : Ngày mai
明日(みょうにち) : Ngày mai
説明(せつめい) : Thuyết minh, giải thích
証明書(しょうめいしょ) : Chứng minh thư
明後日(みょうごにち) : Ngày mốt
明後日(あさって) : Ngày mốt
打(う)ち明(あ)ける : Nói rõ, nói thẳng
明(あ)ける : Mở ra, rạng sáng, bắt đầu
明(あき)らか : Rõ ràng, hiển nhiên

好
HẢO, HIẾU
 hữu hảo; hiếu sắc
 
こう
 この-む、す-く
その女(おんな)の人(ひと)は子(こ)どもが好(す)きです
 
Người nữ ấy thích trẻ con.

好(す)きな : Thích
大好(だいす)きな : Rất thích
好(この)み : Sở thích
好(この)む : Yêu thích
お好(この)み焼(や)き : Món Bánh nướng okonomiyaki Nhật Bản
好意(こうい) : Hữu ý, thiện chí, lòng tốt
好感(こうかん) : Ấn tượng tốt, thiện cảm

友
HỮU
 bạn hữu, hữu hảo
 
ゆう
 とも
友達(ともだち)は互(たが)いに手(て)助(だす)けします
 
Bạn bè đưa tay giúp đỡ lẫn nhau.

友達(ともだち) : Bạn bè (nói chung)
友人(ゆうじん) : Bạn
親友(しんゆう) : Bạn thân
友情(ゆうじょう) : Tình bạn, tình bằng hữu
友好(ゆうこう) : Hữu nghị, hữu hảo

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©