Vincent Sims
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 14


教
GIÁO
 giáo dục, giáo viên
 
きょう
 おし-える
老人(ろうじん)が子(こ)どもを教(おし)えます
 
Ông lão dạy đứa trẻ.

紙(かみ)コップ : Ly, cốc bằng giấy
教(おし)える : Dạy, giáo dục, chỉ dẫn, đào tạo
教室(きょうしつ) : Phòng học, lớp học
教会(きょうかい) : giáo đường, nhà thờ
教育(きょういく) : Sự giáo dục
教授(きょうじゅ) : sự giáo dục, giáo dục, giảng dạy
教師(きょうし) : Giáo viên
教科書(きょうかしょ) : Sách giáo khoa
宗教(しゅうきょう) : tôn giáo ,đạo giáo ,đạo
教(おそ)わる : Được dạy

室
THẤT
 phòng, giáo thất
 
しつ
 むろ
土曜日(どようび)はいつも室内(しつない)にいます
 
Thứ bảy nào tôi cũng ở trong phòng của tôi.

教室(きょうしつ) : Phòng học, lớp học
研究室(けんきゅうしつ) : Phoòng nghiên cứu
会議室(かいぎしつ) : Phòng họp
待合室(まちあいしつ) : Phòng chờ
温室(おんしつ) : Nhà kính
地下室(ちかしつ) : Hầm chứa, nền móng, tầng hầm
和室(わしつ) : phòng ở kiểu Nhật phòng kiểu Nhật
浴室(よくしつ) : phòng tắm ,buồng tắm

羽
VŨ
 lông vũ
 
う
 はね
羽(はね)の形(かたち)です
 
Hình dạng của đôi cánh.

羽(はね) : Lông, cánh
羽根(はね) : Cánh, lông vũ
一羽(いちわ) : Một con (chim, gà, vịt)
千羽(せんば) : Một trăm con (chim, gà, vịt)
羽毛(うもう) : Lông cánh

習
TẬP
 học tập
 
しゅう
 なら-う
鳥(とり)は白(しろ)い建物(たてもの)の上(うえ)で羽(はね)を動(うご)かして、飛(と)び方(かた)を習(なら)います
 
Trên toà nhà màu trắng, những con chim vỗ cánh tập bay.

習(なら)う : Học tập
練習(れんしゅう) : tập luyện
習慣(しゅうかん) : Thói quen
復習(ふくしゅう) : Xem lại bài, ôn bài
予習(よしゅう) : sự soạn bài, xem bài mới
学習(がくしゅう) : Học tập
自習(じしゅう) : Sự tự ôn tập, tự học
習字(しゅうじ) : Sự luyện tập chữ; luyện tập chữ

漢
HÁN
 hảo hán
 
かん
 
中国(ちゅうごく)人(じん)の夫(おっと)が草(くさ)を頭(あたま)の上(うえ)に載(の)せて川(かわ)を渡(わた)っています
 
Ông chồng người Trung Quốc chất cỏ lên đầu rồi băng qua sông.

漢字(かんじ) : Hán tự
漢和(かんわ)辞典(じてん) : Từ điển Hán Nhật
漢方薬(かんぽうやく) : Thuốc đông y; thuốc bắc
漢文(かんぶん) : thơ văn Nhật Bản mô phỏng thơ văn Trung Quốc

字
TỰ
 chữ, văn tự
 
じ
 あざ
子(こ)どもは家(いえ)の中(なか)で字(じ)を習(なら)います
 
Đứa trẻ học chữ ở trường.

字(じ) : Chữ, ký tự
漢字(かんじ) : Hán tự
文字(もじ) : Chữ, văn tự
名字(みょうじ) : Họ
数字(すうじ) : mã ,chữ số, số liệu
習字(しゅうじ) : sự luyện tập chữ
活字(かつじ) : chữ in
ローマ字(じ) : Chữ la tinh

式
THỨC
 hình thức, phương thức, công thức
 
しき
 
私(わたし)の結婚式(けっこんしき)です
 
Đây là lễ cưới của tôi.

入学式(にゅうがくしき) : Lễ nhập học
結婚式(けっこんしき) : Lễ cưới
式(しき) : Hình thức; kiểu; lễ; nghi thức
正式(せいしき)な : Chính thức
洋式(ようしき) : kiểu Tây
和式(わしき) : kiểu Nhật

試
THÍ
 thí nghiệm, thí điểm
 
し
 こころ-みる
式(しき)で:「この人(ひと)を一生(いっしょう)愛(あい)しますか」 「やってみます」
 
Tại buổi lễ: ”Con sẽ yêu người này đến hết cuộc đời không?”
”Vâng, con sẽ thử cố gắng.”

試験(しけん) : Kỳ thi, bài thi
試合(しあい) : cuộc thi đấu, trận đấu
試(ため)す : Thử, thử nghiệm
試(こころ)みる : Thử
入学(にゅうがく)試験(しけん) : Kỳ thi trước khi nhập học; kỳ thi tuyển sinh 
試食(ししょく) : sự nếm thử, ăn thử

験
NGHIỆM
 thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm
 
けん, げん
 ため-す、しるし、げん
山(やま)に登(のぼ)る前(まえ)に、馬(うま)を調(しら)べます
 
Ta sẽ kiểm tra con ngựa trước khi leo núi.

試験(しけん) : Kỳ thi, bài thi
経験(けいけん) : kinh nghiệm
実験(じっけん) : thực nghiệm ,thí nghiệm ,suy nghiệm ,kinh nghiệm thực tế
受験(じゅけん) : ứng thí ,sự tham gia kì thi, dự thi
体験(たいけん) : thể tích ,sự thể nghiệm, sự trải nghiệm

宿
TÚC
 tá túc, kí túc xá
 
しゅく
 やど-る、やど
この宿(やど)は百人(ひゃくにん)泊(と)まれます
 
Nhà trọ này có thể cho 100 khách trọ lại.

宿題(しゅくだい) : Bài tập về nhà
下宿(げしゅく) : nhà trọ
宿泊(しゅくはく) : Ngủ trọ, trọ lại
宿(やど) : Nhà trọ, chỗ trú
民宿(みんしゅく) : Nhà trọ của dân cho khách du lịch thuê; nhà trọ tư nhân
雨宿(あまやど)り : Sự trú mưa; tránh mưa; trú mưa

題
ĐỀ
 đề tài, đề mục, chủ đề
 
だい
 
記者(きしゃ)は頭(あたま)と足(あし)を使(つか)って題材(だいざい)を探(さが)します
 
Nhà báo sử dụng đầu và chân để tìm kiếm đề tài.

宿題(しゅくだい) : Bài tập về nhà
問題(もんだい) : Vấn đề
題(だい) : Vấn đề; chủ đề
題名(だいめい) : tên (sách, bài hát.v.v...) ,nhan đề
話題(わだい) : Chủ đề, tiêu đề
議題(ぎだい) : đề án hội nghị, vấn đề thảo luận
課題(かだい) : chủ đề, đề tài
主題(しゅだい) : đề tài, chủ đề

文
VĂN
 văn chương, văn học
 
ぶん, もん
 ふみ、あや
古(ふる)い土器(どき)の模様(もよう)が文字(もじ)になりました
 
Hoa văn của chiếc bình cổ đã trở thành văn tự.

文学(ぶんがく) : văn học
作文(さくぶん) : sự viết văn, sự làm văn, đoạn văn
文化(ぶんか) : Văn hóa
文字(もじ) : Chữ, văn tự
文法(ぶんぽう) : Ngữ pháp
英文(えいぶん) : câu tiếng Anh
文句(もんく) : sự kêu ca, sự phàn nàn, sự than phiền
文(ふみ) : Thư từ

英
ANH
 anh hùng, anh tú, anh tuấn
 
えい
 はなぶさ
真(ま)ん中(なか)の人(ひと)が英雄(えいゆう)です。草(くさ)の根(ね)運動(うんどう)から生(う)まれました
 
Người ở chính giữa là anh hùng. Đã được sinh ra từ sự chuyển động của cội rễ cỏ cây.

英語(えいご) : tiếng Anh
英雄(えいゆう) : Anh hùng
英国(えいこく) : Nước anh
英会話(えいかいわ) : Sự đàm thoại bằng anh ngữ
英和(えいわ)辞典(じてん) : Từ điển Anh - Nhật
和英(わえい)辞典(じてん) : Từ điển Nhật - Anh

質
CHẤT
 vật chất, phẩm chất, khí chất
 
しつ, しち, ち
 たち
大(おお)きい貝(かい)を2本(ほん)のおので割(わ)り、その質(しつ)を調(しら)べます
 
Làm vỡ vỏ sò lớn bằng rìu và kiểm tra chất lượng của nó.

質問(しつもん) : Hỏi, chất vấn
性質(せいしつ) : tính chất
物質(ぶっしつ) : vật chất
素質(そしつ) : tố chất
神経質(しんけいしつ) : ính nóng nảy, sự bồn chồn, lo lắng
質屋(しちや) : tiệm cầm đồ

問
VẤN
 vấn đáp, chất vấn, vấn đề
 
もん
 と-う
門(もん)のところで質問(しつもん)します
 
Tôi đã hỏi bên cánh cổng.

問題(もんだい) : Vấn đề
質問(しつもん) : Hỏi, chất vấn
問(とい) : Câu hỏi
問(と)い合(あ)わせ : câu hỏi (tìm hiểu);Yêu cầu (Thông Tin)
訪問(ほうもん) : Viếng thăm
疑問(ぎもん) : sự nghi vấn, sự hoài nghi
学問(がくもん) : học vấn, sự học
問屋(とんや) : Kho bán xỉ

説
THUYẾT
 tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết
 
せつ, ぜい
 と-く
お兄(にい)さんが説明(せつめい)しています
 
Anh trai đang giải thích.

説明(せつめい) : sự thuyết minh, sự giải thích
小説(しょうせつ) : Tiểu thuyết
開設(かいせつ) : sự thành lập, sự xây dựng
説得(せっとく)する : Thuyết phục
説教(せっきょう)する : Thuyết giáo
仮説(かせつ) : sự phỏng đoán, giả thuyết
説(と)く : Giải thích, phát biểu, thuyết phục
遊説(ゆうぜい) : sự đi khắp nơi để diễn thuyết, cuộc vận động tranh cử

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©