Vincent Sims
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 11


料
LIỆU
 nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu
 
りょう
 
はかりで米(こめ)やそのほかの材料(ざいりょう)を量(はか)ります
 
Cân gạo và các nguyên liệu khác bằng cái cân.

料理(りょうり) : Thức ăn
食料品(しょくりょうひん) : Thực phẩm, nguyên liệu nấu ăn
無料(むりょう) : Miễn phí
料金(りょうきん) : Tiền cước
授業料(じゅぎょうりょう) : Tiền học phí
給料(きゅうりょう) : Tiền lương
材料(ざいりょう) : Tài liệu
資料(しりょう) : Tư liệu

理
LÍ
 lí do, lí luận, nguyên lí
 
り
 
王様(おうさま)は論理(ろんり)的(てき)に考(かんが)えて、田(た)んぼを作(つく)りました
 
Nhà Vua suy nghĩ tính hợp lý và làm ra những thửa ruộng.

料理(りょうり) : Thức ăn, món ăn
無理(むり)な : Vô lý, quá sức, không thể
理由(りゆう) : Tự do
地理(ちり) : Địa lí
修理(しゅうり) : Sửa chữa
理想(りそう) : Lí tưởng
理解(りかい) : Lý giải, thấu hiểu
心理学(しんりがく) : Tâm lí học

反
PHẢN
 phản loạn, phản đối
 
はん, ほん, たん
 かえ-す、そ-る
私(わたし)は反対(はんたい)です
 
Tôi phản đối.

反対(はんたい)する : Phản đối
違犯(いはん) : Vi phạm
反省(はんせい) : Sự xem xét lại, , phản tỉnh
反抗(はんこう) : Sự phản kháng
反(そ)る : Cong, quăn, ưỡn
反応(はんのう) : Phản ứng
反物(たんもの) : Tấm vải
謀反(むほん) : Cuộc nổi loạn, mưu phản

飯
PHẠN
 cơm
 
はん
 めし
皆(みな)は私(わたし)がご飯(はん)ばかり食(た)べるのに反対(はんたい)です
 
Mọi người phản đối với việc tôi ăn quá nhiều cơm.

ご飯(はん) : Cơm
朝(あさ)ご飯(はん) : Cơm sáng
昼(ひる)ご飯(はん) : Cơm trưa
晩(ばん)ご飯(はん) : Cơm tối
飯(めし) : Cơm (lịch sự)
炊飯器(すいはんき) : Nồi cơm điện

牛
NGƯU
 con trâu
 
ぎゅう
 うし
津(つ)のが一本(いっぽん)しかない牛(うし)の形(かたち)です
 
Hình dạnh của con bò chỉ có một sừng.

牛(うし) : Con bò
牛肉(ぎゅうにく) : Thịt bò
牛乳(ぎゅうにゅう) : Sữa bò
子牛(こうし) : Con bê
牡牛座(おうしざ) : Cung Kim ngưu
水牛(すいぎゅう) : Con trâu nước
牛丼(ぎゅうどん) : Cơm gyudon (cơm thịt bò Nhật Bản)
闘牛(とうぎゅう) : Đấu bò

豚
ĐỒN
 con lợn
 
とん
 ぶた
豚(ぶた)が月(つき)を見(み)ています
 
Con heo đang nhìn mặt trăng.

豚(ぶた) : Con heo
豚肉(ぶたにく) : Thịt heo
子豚(こぶた) : Con heo con
豚(とん)カツ : Món Tonkatu(1 món ăn Nhật Bản)

鳥
ĐIỂU
 chim chóc
 
ちょう
 とり
鳥(とり)の形(かたち)です
 
Hình dạng của một con chim.

鳥(とり) : Con chim
小鳥(ことり) : Con chim nhỏ, chim non
鳥肉(とりにく) : Thịt chim, thịt gà
白鳥(はくちょう) : Con thiên nga
焼(や)き鳥(とり) : Gà nướng
鳥居(とりい) : Cổng đền thở đạo Shinto
一石二鳥(いっせきにちょう) : Một mũi tên trúng 2 đích (thành ngữ)

肉
NHỤC
 thịt
 
にく
 
肉(にく)の形(かたち)です
 
Hình của miếng thịt.

肉(にく) : Thịt
牛肉(ぎゅうにく) : Thịt bò
豚肉(ぶたにく) : Thịt heo
鳥肉(とりにく) : Thịt gà
肉屋(にくや) : Cửa hàng thịt
筋肉(きんにく) : Cơ bắp
皮肉(ひにく) : Diễu cợt, châm chọc

茶
TRÀ
 trà
 
ちゃ, さ
 
二人(ふたり)でお茶(ちゃ)を飲(の)んでいます
 
Hai người đang uống trà.

お茶(ちゃ) : Trà
茶色(ちゃいろ) : Màu trà
紅茶(こうちゃ) : Hồng trà
喫茶店(きっさてん) : Tiệm giải khát, quán Cà phê
茶碗(ちゃわん) : Tách trà
茶道(さどう) : Trà đạo
茶道(ちゃどう) : Trà đạo
無茶苦茶(むちゃくちゃ) : Lộn xộn, rối tung, bời
茶店(ちゃみせ) : Tiệm trà

予
DỰ
 dự đoán, dự báo
 
よ
 あらかじ-め
母親(ははおや)が子(こ)守(まも)りを手配(てはい)しておきます
 
Người mẹ (マザー)sắp xếp (アレンジ)trước một người trông trẻ.

予定(よてい) : Dự định
予約(よやく) : Đặt chỗ, hẹn trước
予習(よしゅう) : Xem bài mới, soạn bài
天気(てんき)予報(よほう) : Dự báo thời tiết
予算(よさん) : Ngân sách, ngân quỹ
予測(よそく) : Sự báo trước, ước lượng
予防(よぼう) : Phòng ngừa
予言(よげん) : Lời tiên đoán, tiên trì

野
DÃ
 cánh đồng, hoang dã, thôn dã
 
や
 の
野原(のはら)に行(い)って耕(たがや)しておきます
 
Đi đến cánh đồng và cày ruộng trước.

野菜(やさい) : Rau
長野(ながの) : Tỉnh Nagano, 1 tỉnh của Nhật Bản
小野(おの)さん : Anh, chị Ono
野球(やきゅう) : Bóng chày
分野(ぶんや) : Lĩnh vực
野党(やとう) : Đảng chống đối
野原(のはら) : Cánh đồng

菜
THÁI
 rau
 
さい
 な
草(くさ)や木(き)の中(なか)から野菜(やさい)を摘(つ)み取(と)ります
 
Hái rau từ trong đám cỏ cây.

野菜(やさい) : Rau
菜園(さいえん) : Vườn rau
菜(な)の花(はな) : Cánh đồng hoa
白菜(はくさい) : Cải thảo
山菜(さんさい) : Rau dại ở núi
菜食(さいしょく)主義(しゅぎ) : Người theo chủ nghĩa ăn chay

切
THIẾT
 cắt, thiết thực, thân thiết
 
せつ, さい
 き-る
七人(しちにん)に侍(さむらい)が刀(かたな)で切(き)ります
 
Bảy võ sĩ đạo cắt bằng kiếm của họ.

切(き)る : Cắt
切手(きって) : Con tem
大切(たいせつ)な : Quang trọng
親切(しんせつ)な : Tốt bụng
切符(きっぷ) : Vé
締(し)め切(き)り : Hạn cuối
一切(ひとき)れ : Một mảnh, một miếng, lát
一切(いっさい) : Hoàn toàn (không)

作
TÁC
 tác phẩm, công tác, canh tác
 
さく, さ
 つく-る
人(ひと)がのこぎりを持(も)って、何(なに)かを作(つく)ります
 
Một người cầm cây cưa làm gì đó.

作(つく)る : Làm, tạo ra
手作(てづく)り : Làm bẳng tay, thủ công
作文(さくぶん) : Sự viết văn, sự làm văn, bài văn
作品(さくひん) : Tác phẩm
作家(さっか) : Tác gia, nhà văn
操作(そうさ) : Thao tác, điều khiển
名作(めいさく) : Tác phẩm danh tiếng
動作(どうさ) : Động tác

未
VỊ
 vị thành niên, vị lai
 
み
 ひつじ、いま-だ
この木(き)はまだ成長(せいちょう)していません
 
Cái cây này vẫn chưa lớn.

未来(みらい) : Tương lai
未満(みまん) : Không đầy đủ
未婚(みこん) : Sự chưa kết hôn, sự chưa cưới
未定(みてい) : Sự chưa được quyết định
未成年(みせいねん) : Vị thành niên, chưa đủ tuổi
未熟(みじゅく) : Chưa có kinh nghiệm, chưa chín chắn
未明(みめい) : Sáng tinh mơ, ban mai

味
VỊ
 vị giác, mùi vị
 
み
 あじ、あじ-わう
どんな味(あじ)かわかりません。だってまだ食(た)べていませんから
 
Tôi không biết nó có vị thế nào bởi vì tôi vẫn chưa ăn nó.

味(あじ) : Mùi vị
意味(いみ) : Ý nghĩa
趣味(しゅみ) : Sở thích
興味(きょうみ) : Hứng thú
味噌(みそ) : Tương Miso
調味(ちょうみ)料(りょう) : Gia vị
味(あじ)わう : Nếm
地味(じみ) : Đơn giản, mộc mạc

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©