George Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 26


遊
DU
 du hí, du lịch
 
ゆう, ゆ
 あそ-ぶ
旗(はた)を持(も)った子(こ)どもが遊(あそ)びに出(で)かけます
 
Đứa bé cầm lá cờ chạy đi chơi.

遊(あそ)ぶ : chơi
遊(あそ)び : việc chơi
遊園地(ゆうえんち) : khu vui chơi
周遊(しゅうゆう) : cuộc đi du lịch, cuộc chu du

泳
VỊNH
 bơi
 
えい
 およ-ぐ
水(みず)の中(なか)を泳(およ)ぎます
 
Tôi bơi trong nước.

泳(およ)ぐ : bơi
水泳(すいえい) : việc bơi lội
平泳(ひらおよ)ぎ : Kiểu bơi nhái, bơi ếch
背泳(せおよ)ぎ : Kiểu bơi sải
競泳(きょうえい) : cuộc thi bơi

疲
BÌ
 mệt
 
ひ
 つか-れる
彼(かれ)は疲(つか)れがひどく、病院(びょういん)に行(い)きました
 
Anh ấy mệt lả nên đã đi bệnh viện.

疲(つか)れる : Mệt mỏi
疲(つか)れ : nỗi mệt nhọc
疲労(ひろう) : Sự mệt mỏi; sự mỏi; sự mệt nhoc

暖
NOÃN
 ấm
 
だん
 あたた-か
友達(ともだち)と手(て)を合(あ)わせると、暖(あたた)かいです
 
Chắp tay cùng bạn bè ta sẽ thấy ấm áp.

暖(あたた)かい : ấm áp
温(あたた)める : làm ấm (tha động từ)
温(あたた)まる : được làm ấm, trở nên ấm lên (tự động từ)
暖房(だんぼう) : hệ thống lò sưởi
温暖(おんだん)な : ấm, nóng
暖冬(だんとう) : mùa đông ấm áp

涼
LƯƠNG
 mát
 
りょう
 すず-しい
雨(あめ)が降(ふ)って京(きょう)の都(みやこ)が涼(すず)しくなりました
 
Mưa xuống làm mát thủ đô.

涼(すず)しい : mát mẻ
涼(すず)む : Làm mát; làm nguội; nguôi đi 
清涼(せいりょう)飲料(いんりょう)水(すい) : nước ngọt, thức uống không chứa cồn
夕涼(ゆうすず)み : sự mát mẻ của buổi tối

静
TĨNH
 bình tĩnh, trấn tĩnh
 
せい, じょう
 しず-か
争(あらそ)いが終(お)わると、空(そら)は青(あお)く、その場所(ばしょ)は静(しず)かになりました
 
Xung đột kết thúc, bầu trời trong xanh và nơi chốn trở nên tĩnh lặng.

静(しず)かな : Yên lặng
静(しず)まる : Lắng xuống, dịu đi
冷静(れいせい)な : Bình tĩnh; điềm tĩnh
安静(あんせい) : nghỉ ngơi tĩnh dưỡng
静養(せいよう)する : tĩnh dưỡng
静脈(じょうみゃく) : tĩnh mạch

公
CÔNG
 công cộng, công thức, công tước
 
こう
 おおやけ
公衆(こうしゅう)のために働(はたら)くのは大変(たいへん)です
 
Làm việc vì công chúng rất vất vả.

公園(こうえん) : công viên
公平(こうへい) : công bằng
公務員(こうむいん) : công chức nhà nước
公衆(こうしゅう) : Công chúng; dân chúng; cộng đồng
公立(こうりつ) : công lập
公(おおやけ)の : Công cộng; công chúng; nơi công cộng; cái chung
公開(こうかい) : sự công khai công bố

園
VIÊN
 vườn, điền viên, hoa viên, công viên
 
えん
 その
土曜日(どようび)に公園(こうえん)に踊(おど)りに行(い)きます
 
Thứ bảy đi công viên nhảy múa.

公園(こうえん) : công viên
動物園(どうぶつえん) : sở thú
遊園地(ゆうえんち) : khu vui chơi
幼稚園(ようちえん) : nhà trẻ
園芸(えんげい) : Nghệ thuật cây cảnh; nghệ thuật làm vườn
庭園(ていえん) : Vườn
エデンの園(その) : Vườn Eden

込
 
 
-
 こ-む、こめ-る
たくさんの人(ひと)が入(はい)っていきます。中(なか)はきっと込(こ)んでいるでしょう
 
Nhiều người đang đi vào. Chắc bên trong đông đúc lắm.

込(こ)む : đông đúc
人込(ひとご)み : Đám đông
申(もう)し込(こ)む : đề nghị, yêu cầu, thỉnh cầu
飛(と)び込(こ)む : lao vào, nhảy vào
税込(ぜいこ)み : bao gồm thuế
割(わ)り込(こ)む : chen vào, xen ngang
思(おも)い込(こ)む : nghĩ rằng, cho rằng

連
LIÊN
 liên tục, liên lạc
 
れん
 つら-なる、つ-れる
目的(もくてき)地(ち)につながる道(みち)を運転(うんてん)していきました
 
Lái xe trên con đường nối với nơi đến.

連(つ)れて行(い)く : dẫn đi
連続(れんぞく) : sự liên tục, sự liền tiếp
連絡(れんらく)する : liên lạc
関連(かんれん) : sự liên quan, sự liên hệ
連休(れんきゅう) : kì nghỉ dài ngày
連(つら)なる : chạy dài; xếp thành dãy dài
国際(こくさい)連合(れんごう) : Liên hợp quốc
国連(こくれん) : Liên hợp quốc

窓
SONG
 cửa sổ
 
そう
 まど, てんまど, けむだし
心(こころ)の窓(まど)を開(あ)けましょう
 
Chúng ta hãy mở cửa sổ tâm hồn ra!

窓(まど) : cửa sổ
窓口(まどぐち) : cửa bán vé
同窓会(どうそうかい) : Hội học sinh cùng trường; hội cùng lớp
窓(まど)側(がわ)の席(せき) : chỗ ngồi phía cửa sửa

側
TRẮC
 bên cạnh
 
そく
 かわ
お金(かね)とナイフをそばに置(お)きました
 
Để tiền và con dao bên cạnh.

右側(みぎがわ) : bên phải
両側(りょうがわ) : hai bên
向(む)こう側(がわ) : Phía bên kia; mặt bên kia
側面(そくめん) : Mặt bên; một bên; một mặt; hông; sườn
反対(はんたい)側(がわ) : Phía bên kia
外側(そとがわ) : mặti, phía ngoài ,bề ngoài
内側(うちがわ) : phía trong ,bên trong, ở trong, nội bộ

葉
DIỆP
 lá, lạc diệp, hồng diệp
 
よう
 は
世界(せかい)は草(くさ)や木(き)の葉(は)で覆(おお)われています
 
Thế giới bị phủ bởi cỏ và lá cây.

葉(は) : lá
言葉(ことば) : từ ngữ, ngôn ngữ
葉書(はがき) : bưu thiếp
紅葉(こうよう) : cây lá đỏ
紅葉(もみじ) : cây lá đỏ
落(お)ち葉(ば) : lá rụng

景
CẢNH
 cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh
 
けい
 
天気(てんき)のいい日(ひ)は、京(きょう)の都(みやこ)がきれいに見(み)えます
 
Ngày trời (日)đẹp trông kinh thành(京) rất đẹp.

景色(けしき) : phong cảnh
景気(けいき) : tình hình, tình hình kinh tế
不景気(ふけいき) : Khó khăn (kinh doanh); không chạy (buôn bán); ế ẩm
風景(ふうけい) : phong cảnh
夜景(やけい) : cảnh , quang cảnh ban đêm
背景(はいけい) : bối cảnh, phong làm cảnh, phong nền
光景(こうけい) : quang cảnh
景品(けいひん) : phần thưởng

記
KÍ
 thư kí, kí sự, kí ức
 
き
 しる-す
あなたが言(い)ったことを書(か)き記(しる)しました
 
Tôi đã viết những điều anh nói.

日記(にっき) : nhật ký
暗記(あんき)する : thuộc lòng
記事(きじ) : ký sự, tin tức báo chí, bài báo
記者(きしゃ) : ký giả
記入(きにゅう)する : điền vào, ghi vào, viết vào
記念(きねん) : kỷ niệm
記録(きろく) : sự ghi chép lại
記(しる)す : đánh dấu

形
HÌNH
 hình thức, hình hài, định hình
 
けい,ぎょう
 かた、かたち
何(なに)か形(かたち)を作(つく)っています
 
Tôi đang tạo hình cái gì đó.

形(かたち) : hình dáng, kiểu
人形(にんぎょう) : búp bê
形容詞(けいようし) : tính từ
過去形(かこけい) : thể quá khứ
現在形(げんざいけい) : thể hiện tại
図形(ずけい) : hình dáng con người, dáng vẻ, đồ họa
正方形(せいほうけい) : hình vuông
形見(かたみ) : vật kỷ niệm, đồ lưu niệm

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©