John Parker
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 23


覚
GIÁC
 cảm giác, giác ngộ
 
かく
 おぼ-える、さめ-る
学校(がっこう)で見(み)たものを覚(おぼ)えます
 
Nhớ những điều đã thấy ở trường.

覚(おぼ)える : nhớ, học
感覚(かんかく) : cảm giác
目(め)が覚(さ)める : mở mắt, thấc giấc
自覚(じかく)する : Tự giác
味覚(みかく) : Vị giác
視覚(しかく) : thị giác
目覚(めざ)まし時計(どけい) : Đồng hồ báo thức

忘
VONG
 quên
 
ぼう
 わす-れる
右側(みぎがわ)の壁(かべ)を作(つく)るのを忘(わす)れました
 
Tôi đã quên xây bức tường bên phải.

忘(わす)れる : Quên
忘(わす)れ物(もの) : đồ để quên
忘(わす)れっぽい : hay quên
忘年会(ぼうねんかい) : tiệc tất niên

決
QUYẾT
 quyết định
 
けつ
 き-める
節水(せっすい)することに決(き)めました
 
Quyết định tiết kiệm nước.

決(き)める : quyết định (tha động tự)
決(き)まる : được quyết định (tự động tự)
決(けっ)して : quyết không làm gì đó
決定(けってい) : sự quyết định
決心(けっしん) : quyết tâm
解決(かいけつ) : giải quyết
決勝(けっしょう) : trận chung kết
判決(はんけつ) : phán quyết, quyết định của quan tòa

定
ĐỊNH
 thiết định, quyết định, định mệnh
 
てい, じょう
 さだ-める
引(ひ)っ越(こ)す日(ひ)を決定(けってい)しましょう
 
Chúng ta hãy ấn định ngày dọn nhà.

予定(よてい) : dự định
定休日(ていきゅうび) : ngày nghỉ định kì
決定(けってい) : sự quyết định
肯定(こうてい)する : khẳng định
否定(ひてい)する : phủ định
勘定(かんじょう) :  Sự tính toán; sự thanh toán; tính tiền
定期券(ていきけん) : Vé định kì
定(さだ)める : Quyết định

比
TỈ
 so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ
 
ひ
 くら-べる
どちらもカタカナの「ヒ」でしょうか?比(くら)べてみましょう
 
Cả hai đều là chữ 「ヒ」trong Katakana phải không? Chúng ta hãy thử so sánh chúng.


受
THỤ
 nhận, tiếp thụ
 
じゅ
 う-ける
手(て)から手(て)へものを受(う)け取(と)ります
 
Truyền tay nhau nhận lấy vật.

受(う)ける : Nhận
受付(うけつけ) : lễ tân, quầy thường trực
受(う)け付(つ)け : lễ tân, quầy thường trực
受験(じゅけん) : ứng thí ,sự tham gia kì thi, dự thi
受(う)け取(と)る : tiếp thu; nhận
受(う)かる : Thi đỗ; đỗ; vượt qua
受(う)け身(み) : bị động, thụ động
受身(うけみ) : bị động, thụ động
受信(じゅしん) : Sự thu tín hiệu

授
THỤ
 đưa cho, truyền thụ, giáo thụ
 
じゅ
 さず-ける
教(おし)えてもらうことは何(なに)かを受(う)け取(と)ることです
 
Được chỉ bảo là việc nhận lấy cái gì đó từ người khác.

授業(じゅぎょう) : Sự giảng dạy
教授(きょうじゅ) : sự giáo dục, giáo dục, giảng dạy
授業料(じゅぎょうりょう) : Tiền học phí
授(さず)ける : Cho, ban cho, truyền thụ
授(さず)かる : Thu được; lĩnh được 
授受(じゅじゅ) : cho và nhận

練
LUYỆN
 rèn luyện, luyện tập
 
れん
 ね-る
弟子(でし)が道(みち)を走(はし)っています
 
Đệ tử đang chạy trên đường

生徒(せいと) : Học trò, học sinh
徒歩(とほ)で : đi bộ
イスラム教徒(きょうと) : Tín đồ Hồi giáo
キリスト教徒(きょうと) : tín đồ đạo giáo

徒
ĐỒ
 môn đồ, đồ đệ
 
と
 かち
東洋(とうよう)で、私(わたし)を紡(つむ)ぐ練習(れんしゅう)をしました
 
Tôi đã luyện kéo sợi ở Đông Dương.

練習(れんしゅう) : tập luyện
訓練(くんれん) : huấn luyện
練(ね)る : Gọt giũa; trau chuốt, Nhào trộn; nhào
試練(しれん) : sự khảo nghiệm, rèn giũa, sự thử thách
洗練(せんれん) : Vẻ lịch sự; tao nhã; tinh tế 
未練(みれん) : sự tiếc nuối, sự quyến luyến, sự lưu luyến

複
PHỨC
 phức tạp
 
ふく
 
人(ひと)は同(おな)じ道(みち)を毎日(まいにち)歩(ある)きます
 
Con người cứ bước đi trên cùng con đường mỗi ngày.

復習(ふくしゅう) : Xem lại bài, ôn bài
回復(かいふく) : Khôi phục, hồi phục
往復(おうふく) : Vé khứ hồi
復旧(ふっきゅう) : Trùng tu, phục chế
復興(ふっこう) : sự phục hưng
復活(ふっかつ) : sự sống lại, phục hồi, phục hưng, tái sinh
反復(はんぷく) : sự nhắc lại

表
BIỂU
 biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn
 
ひょう
 おもて、あらわ-す
木(き)が大(おお)きく育(そだ)ったので、喜(よろこ)びを表現(ひょうげん)しています
 
Con người cứ bước đi trên cùng con đường mỗi ngày.

表(おもて) : Bề ngoài, phía trước, biểu đồ
表(ひょう) : Bề ngoài, phía trước, biểu đồ
発表(はっぴょう) : Phát biểu
表(あらわ)す : biểu thị, biểu hiện
表紙(ひょうし) : bìa
代表(だいひょう) : đại diện, địa biểu
表情(ひょうじょう) : Tình hình, biểu lộ tình cảm, bề ngoài

卒
TỐT
 tốt nghiệp
 
そつ
 →卆[卆
住人(じゅうにん)の人(ひと)が卒業(そつぎょう)しました
 
10 (十)người đã tốt nghiệp.

卒業(そつぎょう) : sự tốt nghiệp
卒業式(そつぎょうしき) : lễ tốt nghiệp
卒業生(そつぎょうせい) : Sinh viên, học sinh tốt nghiệp
大卒(だいそつ) : Tốt nghiệp đại học
卒論(そつろん) : luận án tốt nghiệp
新卒(しんそつ) : Mới ra trường, mới tốt nghiệp

違
VI
 vi phạm, tương vi
 
い
 ちが-う
道(みち)が複雑(ふくざつ)なので、間違(まちが)えたみたいです
 
Vì đường sá phức tạp nên dường như tôi đã đi nhầm đường.

違(ちが)う : Khác, khác nhau, nhầm lẫn
間違(まちが)える : Nhầm lẫn, sai nhầm
間違(まちが)い : loỗi lầm, sự nhầm lẫn
違(ちが)い : sự khác nhau
違反(いはん) : vi phạm
勘違(かんちが)い : sự hiểu lầm
相違(そうい) : sự khác nhau

役
DỊCH
 chức vụ, nô dịch
 
えき, やく
 
私(わたし)の役目(やくめ)は石(いし)を運(はこ)ぶことです
 
Nhiệm vụ của tôi là mang hòn đá.

役(やく)に立(た)つ : có ích
市役所(しやくしょ) : Cơ quan hành chính thành phố
役目(やくめ) : trách nhiệm, công việc, nhiệm vụ
役者(やくしゃ) : diễn viên
役(やく) : vai diễn, nhiệm vụ
主役(しゅやく) : nhân vật chính, vai chính
兵役(へいえき) : binh dịch, quân dịch, việc bắt đi lính, việc bắt nhập ngũ

皆
GIAI
 tất cả
 
かい
 みな
白(しろ)い建物(たてもの)の上(うえ)の人(ひと)を比(くら)べてください。みんなよく似(に)ています
 
Hãy so sánh (比)những người trên toà nhà màu trắng(白). Mọi người trông giống nhau.

比(くら)べる : So sánh
比較(ひかく) : So sánh
比較的(ひかくてき) : Có tính so sánh; mang tính so sánh, tương đối
対比(たいひ) : sự so sánh
比例(ひれい) : Tỷ lệ
皆(みな)さん : mọi người
皆(みな) : mọi người
解禁(かいきん) : sự hủy bỏ lệnh cấm
皆目(かいもく) : hoàn toàn
皆無(かいむ) : không có gì, con số không, vô nghĩa, không hề

彼
BỈ
 anh ta
 
ひ
 かの、かれ
彼(かれ)の腕(うで)を捕(つか)まえようとしたけれど、彼(かれ)は行(い)ってしまいました
 
Tôi đã định nắm lấy tay anh ấy nhưng anh ấy đã đi rồi.

彼(かれ) : Anh ta
彼(かれ)ら : Các anh ấy
彼女(かのじょ) : Cô ấy, bạn gái
彼氏(かれし) : Bạn trai, người yêu
彼岸(ひがん) : Bên kia bờ, cõi bồng lai

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©