Vincent Sims
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 10


山
SƠN
 núi, sơn hà
 
さん
 やま
山(やま)の形(かたち)です
 
Hình dáng của ngọn núi.

山(やま) : Núi
山道(やまみち) : Đường núi
山田(やまだ)さん : Anh, chị Yamada
富士山(ふじさん) : Núi Phú Sĩ
火山(かざん) : Núi lửa
山火事(やまかじ) : Cháy rừng
登山(とざん) : Leo núi
山林(さんりん) : Sơn lâm, rừng rậm

川
XUYÊN
 sông
 
せん
 かわ
川(かわ)が流(なが)れていきます
 
Dòng sông đang chảy.

川(かわ) : Con sông
小川(おがわ)さん : Anh, chị Ogawa
ナイル川(がわ) : Sông Nile
天(あま)の川(がわ) : Dải ngân hà
川岸(かわぎし) : Bờ sông, ven sông
川遊(かわあそ)び : Sự vui chơi ở bờ sông
河川(かせん) : Sông ngòi

林
LÂM
 lâm sản, lâm nghiệp
 
りん
 はやし
二本(にほん)の木(き)が林(はやし)になります
 
Hai cây trở thành rừng.

林(はやし) : Rừng
小林(こばやし)さん : Anh, chị Kobayashi
森林(しんりん) : Rừng rú
山林(さんりん) : Sơn lâm, rừng rậm
林業(りんぎょう) : Lâm nghiệp
松林(まつばやし) : Rừng thông
林道(りんどう) : Đường mòn trong rừng
密林(みつりん) : Rừng rậm

森
SÂM
 rừng
 
しん
 もり
三本(さんぼん)の木(き)が森(もり)になります
 
Ba cây trở thành rừng rậm.

森(もり) : Rừng
森田(もりた)さん : Anh, chị Morita
森林(しんりん) : Rừng rú

空
KHÔNG
 không khí, hư không, hàng không
 
くう
 そら、から、あ-く、うつ-ろ
窓(まど)を開(あ)けて、空(そら)を定規(じょうぎ)で測(はか)ってください
 
Hãy mở cửa, đo bầu trời bằng cây thước .

空(そら) : Bầu trời
空気(くうき) : Không khí
空港(くうこう) : Sân bay
航空便(こうくうびん) : Bưu phẩm gởi bằng đường hàng không
空手(からて) : Môn võ karate
空(あ)く : Trống rỗng, vắng vẻ
空(から)っぽ : Trống trơn
大空(おおぞら) : Bầu trời rộng lớn

海
HẢI
 hải cảng, hải phận
 
かい
 うみ
毎日(まいにち)、海(うみ)に行(い)って泳(およ)ぎます
 
Đi biển bơi mỗi ngày.

海(うみ) : Biển
北海道(ほっかいどう) : Hokkaido Nhật bản
海外(かいがい) : Nước ngoài
エーゲ海(かい) : Biển Aegean
海岸(かいがん) : Bờ biển, ven biển
海賊(かいぞく) : Hải tặc, cướp biển
海藻(かいそう) : Taỏ biển, rong biển
海水(かいすい) : Nước biển

化
HÓA
 biến hóa
 
か, け
 ば-ける
人(ひと)が立(た)ったり座(すわ)ったりして、姿勢(しせい)を変(か)えます
 
Một người đứng lên rồi ngồi xuống, thay đổi tư thế của mình.

化学(かがく) : Hóa học
文化(ぶんか) : Văn hóa
お化(ば)け : Ma
化粧(けしょう) : Trang điểm
民主化(みんしゅか) : Dân chủ hóa
変化(へんか) : Biến hóa
進化(しんか) : Tiến hóa

花
HOA
 hoa, bông hoa
 
か
 はな
草(くさ)が変化(へんか)して花(はな)になります
 
Cỏ biến đổi và trở thành hoa.

花(はな) : Hoa
花見(はなみ) : Ngắm hoa anh đào nở, hội ngắm hoa
花火(はなび) : Pháo hoa
花屋(はなや) : Cửa hàng hoa
花嫁(はなよめ) : Cô dâu
生(い)け花(ばな) : Nghệ thuật cắm hoa
花瓶(かびん) : Lọ hoa
花粉症(かふんしょう) : Hội chứng dị ứng phấn hoa

天
THIÊN
 thiên thạch, thiên nhiên, thiên đường
 
てん
 あま、あめ
両手(りょうて)を大(おお)きく広(ひろ)げて、天(てん)を見上(みあ)げます
 
Dang rộng đôi tay ngước nhìn trời.

天気(てんき) : Thời tiết
天気(てんき)予報(よほう) : Dự báo thời tiết
天国(てんごく) : Thiên đường
天皇(てんのう) : Hoàng đế
天使(てんし) : Thiên sứ
天才(てんさい) : Thiên tài
天(あま)の川(がわ) : Dải ngân hà
天文学(てんもんがく) : Thiên văn học

赤
XÍCH
 đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự
 
せき, しゃく
 あか
日(ひ)の上(うえ)に土(つち)を置(お)いて、赤(あか)いレンガを作(つく)ります
 
Đặt đất lên trên lửa và làm ra viên gạch màu đỏ.

赤(あか) : Màu đỏ
赤(あか)い : Đỏ
赤(あか)ちゃん : Em bé, trẻ sơ sinh
赤字(あかじ) : Lỗ
真(ま)っ赤(か) : Đỏ bừng
赤十字(せきじゅうじ) : Chữ thập đỏ
赤道(せきどう) : Đường xích đạo
赤飯(せきはん) : Gạo đỏ
赤外線(せきがいせん) : Tia hồng ngoại

青
THANH
 xanh, thanh thiên, thanh niên
 
せい, しょう
 あお、あお-い
青(あお)い草(くさ)と青(あお)い月(つき)
 
Cỏ xanh và mặt trăng cũng màu xanh.

青(あお) : Màu Xanh
青(あお)い : Xanh
青空(あおぞら) : Bầu trời xanh
青信号(あおしんごう) : Đèn xanh
青森(あおもり) : Rừng xanh
青年(せいねん) : Thanh niên
真(ま)っ青(さお) : Xanh lè
青春(せいしゅん) : Thanh xuân

白
BẠCH
 thanh bạch, bạch sắc
 
かく, びゃく
 しろ、しら、しろ-い
白(しろ)い建物(たてもの)があります
 
Có 1 toà nhà màu trắng.

白(しろ) : Màu trắng
白(しろ)い : Trắng
白黒(しろくろ) : Trắng đen
面白(おもしろ)い : Thú vị
白髪(しらが) : Tóc bạc
白髪(はくはつ) : Tóc bạc
真(ま)っ白(しろ) : Trắng toát
白紙(はくし) : Giấy trắng
白鳥(はくちょう) : Thiên nga
白夜(びゃくや) : Hiện tượng đêm trắng

黒
HẮC
 đen, hắc ám
 
こく
 くろ
田(た)んぼが焼(や)けて、土(つち)が黒(くろ)くなりました
 
Đồng ruộng khô cháy và mặt đất trở thành màu đen.

黒(くろ) : Màu đen
黒(くろ)い : Đen
白黒(しろくろ) : Trắng đen
黒猫(くろねこ) : Mèo mun
黒板(こくばん) : Bảng đen
真(ま)っ黒(くろ) : Đen thui
黒字(くろじ) : Lãi

色
SẮC
 màu sắc, sắc dục
 
しょく, しき
 いろ
二人(ふたり)の色(いろ)の渦巻(うずま)きの形(かたち)です
 
Hình xoáy của hai màu.

色(いろ) : Màu sắc
色々(いろいろ)な : Đa dạng, phong phú
水色(みずいろ) : Màu xanh nước biển
灰色(はいいろ) : Màu xám
色鉛筆(いろえんぴつ) : Bút chì màu
景色(けしき) : Phong cảnh
特色(とくしょく) : Đặc sắc
脱色(だっしょく) : Phai màu

魚
NGƯ
 cá
 
ぎょ
 さかな、うお
魚(さかな)の形(かたち)です
 
Hình dạng của con cá.

魚(さかな) : Cá
魚屋(さかなや) : Cửa hàng cá
小魚(こざかな) : Cá con
魚市場(うおいちば) : Chợ cá
金魚(きんぎょ) : Cá vàng
人魚(にんぎょ) : Người cá
熱帯魚(ねったいぎょ) : Cá nhiệt đới
魚介類(ぎょかいるい) : Hải sản

犬
KHUYỂN
 con chó
 
けん
 いぬ
犬(いぬ)の形(かたち)です
 
Hình dáng của con chó.

犬(いぬ) : Con chó
子犬(こいぬ) : Cún con
番犬(ばんけん) : Chó giữ cổng
盲導犬(もうどうけん) : Chó dẫn đường
犬猿(けんえん)の仲(なか) : Ghét nhau như chó với mèo
猟犬(りょうけん) : Chó săn
狂犬病(きょうけんびょう) : Bệnh dại

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©