John Parker
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 3


上
THƯỢNG
 thượng tầng, thượng đẳng
 
じょう, しょう
 あおい,うえ, -うえ, うわ-, かみ, あ-げる, -あ-げる, あ-がる, -あ-がる, あ-がり, -あ-がり, のぼ-る, のぼ-り, のぼ-せる, のぼ-す, よ-す, あげ, い, か,
ここが線(せん)より上(うえ)です
 
chổ này là phía trên đường thẳng

上(うえ) : Phía trên
上(あ)げる : Đưa lên
上手(じょうず) : Giỏi
上着(うわぎ) : Áo khoác ngoài
川上(かわかみ) : Thượng nguồn
屋上(おくじょう) : Tầng thượng
上(のぼ)る : Tăng lên, cưỡi

下
HẠ
 dưới, hạ đẳng
 
か, げ
 した、さ-げる、くだ-る、もと
ここが線(せん)より下(した)です
 
chổ này là phía dưới đường thẳng

下(した) : Phía dưới
下(さ)げる : Giảm xuống
下(くだ)さい : Hãy ~
地下鉄(ちかてつ) : Đàu điện ngầm
下手(へた)な : Kém
上下(じょうげ) : Lên xuống, dao động
下(お)ろす : Hạ xuống
川下(かわしも) : Hạ nguồn, hạ lưu

中
TRUNG
 trung tâm, trung gian, trung ương
 
ちゅう
 なか
ここが円(えん)の真(ま)ん中(なか)です
 
chổ này ở chính giữa vòng tròn

中(なか) : Bên trong
中国(ちゅうごく) : Trung Quốc, tên một hòn đảo phía Tây Nam Nhật Bản.
一年中(いちねんじゅう) : Suốt 1 năm
中学校(ちゅうがっこう) : Trường trung học cơ sở
世界(せかい)中(じゅう) : Trên khắp thế giới
背中(せなか) : Cái lưng
中止(ちゅうし) : Ngừng, đình chỉ
中級(ちゅうきゅう) : Trình độ trung cấp

外
NGOẠI
 ngoài, ngoại thành, ngoại đạo
 
がい, げ
 そと、はず-す、ほか
煙草(たばこ)は外(そと)で吸(す)いましょう
 
Chúng ta hãy hút thuốc lá ở bên ngoài.

外(そと) : Bên ngoài
外国(がいこく) : Nước ngoài
外国(がいこく)人(じん) : Người ngoại quốc
外(ほか)の : Cái khác
海外(かいがい) : Hải ngoại, ngước ngoài
意外(いがい)な : Ngoài dự kiến
外(はず)す : Cởi bỏ, rời ra
外科(げか) : Ngoại khoa

右
HỮU
 bên phải, hữu ngạn, cánh hữu
 
う, ゆう
 みぎ
右手(みぎて)で食(た)べます
 
Ăn bằng tay phải.

右(みぎ) : Bên phải
右手(みぎて) : Tay phải
右足(みぎあし) : Chân phải
右側(みぎがわ) : Phía bên phải
左右(さゆう) : Trái phải
右翼(うよく) : Cánh phải

工
CÔNG
 công tác, công nhân
 
こう, く
 たくみ
名人(めいじん)の定規(じょうぎ)です
 
Hình dạng một cây thước của nghệ nhân

工場(こうじょう) : Nhà máy, công trường
工業(こうぎょう) : Ngành công nghiệp
工事(こうじ) : Công trường xây dựng
大工(だいく) : Thợ mộc
工夫(くふう) : Đào sâu nghiên cứu, công phu
工学(こうがく) : Môn kỹ thuật công nghệ
細工(さいく) : Tác phẩm, sự chế tác
人工的(じんこうてき) : Nhân tạo

左
TẢ
 bên trái, tả hữu, cánh tả
 
さ
 ひだり
右(みぎ)手(て)で定規(じょうぎ)を押(お)さえます
 
Giữ cây thước bằng tay trái.

左(ひだり) : Bên trái
左手(ひだりて) : Tay trái
左側(ひだりがわ) : Phía bên trái
左右(さゆう) : Trái phải
左翼(さよく) : Cánh trái
左利(ひだりき)き : Người thuận tay trái

前
TIỀN
 trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền
 
ぜん
 まえ
月(つき)が出(で)る前(まえ)に、晩(ばん)ご飯(はん)の準備(じゅんび)をします
 
Chuẩn bị bữa tối trước khi trăng lên.

前(まえ) : Phía trước
午前(ごぜん) : Sáng (từ 0-12h, a.m)
午前中(ごぜんちゅう) : Trong suốt buổi sáng
名前(なまえ) : Tên
三年前(さんねんまえ) : 3 năm trước
前売(まえう)り券(けん) : Vé bán trước
前半(ぜんはん) : Nửa trước

後
HẬU
 sau, hậu quả, hậu sự
 
ご, こう
 こし,のち, うし-ろ, うしろ, あと, おく-れる, し, しい, しり
道(みち)を後(うし)ろ向(む)きに歩(ある)いています
 
Đi bộ trên đường hướng lừng về phía sau

後(うし)ろ : Phía sau
クラスの後(あと) : Sau giờ học
後(あと)で : Sau đó
午後(ごご) : Sáng (từ 0-12h, a.m)
最後(さいご) : Cuối cùng
後半(こうはん) : Nửa sau
後(のち)ほど : 1 chút sau
後(おく)れる : Chậm, trễ

午
NGỌ
 chính ngọ
 
ご
 うま
この漢字(かんじ)には、[十(じゅう)」と[二(に)」が入(はい)っています。十二時(じゅうにじ)は正午(しょうご)です
 
Chữ hán này gồm có số 10「十」 và số 2「二」. 12 giờ là buổi trưa.

午前(ごぜん) : Sáng (từ 0-12h, a.m)
午後(ごご) : Chiều (từ 13-23h, p.m)
午前中(ごぜんちゅう) : Trong suốt buổi sáng
正午(しょうご) : Buổi trưa

門
MÔN
 cửa, nhập môn, môn đồ, bộ môn
 
もん
 かど
門(もん)の形(かたち)です
 
Hình dạng cánh cổng

門(もん) : Cổng
専門(せんもん) : Chuyên môn
正門(せいもん) : Cổng chính
部門(ぶもん) : Bộ phận
入門(にゅうもん) : Nhập môn, mới học
門松(かどまつ) : Cây thông ngày Tết
名門(めいもん) : Gia đình quyền quý

間
GIAN
 trung gian, không gian
 
かん, けん
 あいだ、ま
門(もん)の間(あいだ)にお日様(ひさま)が見(み)えます
 
Ta có thể thấy mặt trời giữa hai cánh cổng.

間(あいだ) : Ở giữa, trong khoảng
時間(じかん) : Thời gian
二時間(にじかん) : 2 tiếng
一週間(いっしゅうかん) : 1 tuần
間(ま)に合(あ)う : Kịp
間違(まちが)い : Nhầm lẫn
人間(にんげん) : Nhân gian, con người
世間(せけん) : Thế gian

東
ĐÔNG
 phía đông
 
とう
 ひがし
日(ひ)は東(ひがし)から昇(のぼ)ります。木(き)の後(うし)ろにお日様(ひさま)が見(み)えます
 
Mặt trời mọc ở hướng đông. Ta có thể nhìn thấy mặt trời phía sau ngọn cây.

東(ひがし) : Phía đông
東口(ひがしぐち) : Cửa phía đông
中東(ちゅうとう) : Trung đông
東京(とうきょう) : Tokyo
関東(かんとう) : Khu vực Kantou
東洋(とうよう) : Phương Đông
東海(とうかい)地方(ちほう) : Vùng Tokai
東北(とうほく)地方(ちほう) : Vùng Tohoku

西
TÂY
 phương tây
 
せい, さい
 にし
四(よっ)つの方角(ほうがく)の一(ひと)つが西(にし)です
 
Một (一)trong 4 (四)hướng là hướng Tây.

西(にし) : Phía Tây
西口(にしぐち) : Cửa phía Tây
北西(ほくせい) : Tây Bắc
南西(なんせい) : Tây nam
西洋(せいよう) : Tây Âu, phương Tây
関西(かんさい) : Khu vực Kansai
東西(とうざい) : Đông tây
大西洋(たいせいよう) : Đại Tây Dương

南
NAM
 phương nam
 
なん, な
 みなみ
二(ふた)つの植物(しょくぶつ)は南(みなみ)向(む)きの庭(にわ)で育(そだ)っています
 
2 cây mọc trong vườn quay về hướng nam.

南(みなみ) : Phiá Nam
南口(みなみぐち) : Cửa phía Nam
東南(とうなん)アジア : Đông nam Á
南東(なんとう) : Đông nam
南北(なんぼく) : Tây nam
南米(なんべい) : Nam mỹ
南極(なんきょく) : Nam cực

北
BẮC
 phương bắc
 
ほく
 きた
北(きた)は寒(さむ)いので、二人(ふたり)ほ人(ひと)が背中(せなか)を合(あ)わせて座(すわ)っています
 
Vì phía bắc trời lạnh nên 2 người ngồi đâu lưng lại với nhau.

北(きた) : Phía Bắc
北口(きたぐち) : Cửa Bắc
北東(ほくとう) : Đông Bắc
東北(とうほく)地方(ちほう) : Vùng Tohoku
北海道(ほっかいどう) : Hokkaido
南北(なんぼく) : Nam Bắc
北極(ほっきょく) : Bắc cực

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©