Keith Simpson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 20


場
TRƯỜNG
 hội trường, quảng trường
 
じょう
 ば
いい土(つち)があって日当(ひあ)たりのいいこ場所(ばしょ)にしよう
 
Chọn nơi có đất tốt và ánh sáng tốt này.

場所(ばしょ) : Địa điểm
場合(ばあい) : Trường hợp
会場(かいじょう) : hội trường
工場(こうじょう) : Công trường
売(う)り場(ば) : Quầy bán hàng
駐車場(ちゅうしゃじょう) : Chỗ đỗ xe
広場(ひろば) : quảng trường
市場(いちば) : Chợ

戸
HỘ
 hộ khẩu
 
こ
 と
戸(と)の形(かたち)です
 
Hình dạng của cánh cửa.

戸(と) : Cửa
戸棚(とだな) : giá đựng bát đĩa, tủ bếp
井戸(いど) : Giếng nước
戸締(とじま)り : Đóng chửa, cài then cửa
網戸(あみど) : cửa lưới
江戸(えど)時代(じだい) : Thời edo
戸籍(こせき) : Hộ tịch, hộ khẩu

所
SỞ
 trụ sở
 
しょ
 ところ
おので戸(と)に印(しるし)をつけて、場所(ばしょ)がわかるようにします
 
Để biết địa điểm tôi đã đánh dấu lên cánh cửa bằng rìu.

どんな所(ところ) : Là nơi như thế nào
台所(だいどころ) : Nhà bếp
住所(じゅうしょ) : nơi sinh sống, địa chỉ
近所(きんじょ) : xóm giềng ,vùng phụ cận, nhà hàng xóm, hàng xóm, láng giềng
場所(ばしょ) : Địa điểm
事務(じむ)所(しょ) : Văn phòng
市役所(しやくしょ) : Cơ quan hành chính thành phố

屋
ỐC
 phòng ốc
 
おく
 
人(ひと)は土(つち)と屋根(やね)が必要(ひつよう)です
 
Con người cần đất và mái nhà.

本屋(ほんや) : cửa hàng sách
屋上(おくじょう) : sân thượng, tầng thượng
八百屋(やおや) : Cửa hàng rau quả
部屋(へや) : căn phòng
床屋(とこや) : hiệu cắt tóc
屋根(やね) : Mái nhà
名古屋(なごや) : Thành phố Nagoya Nhật Bản
酒屋(さかや) : tửu quán ,tiệm rượu ,quán rượu

堂
ĐƯỜNG
 thực đường, thiên đường
 
どう
 
土(つち)の上(うえ)の大(おお)きな建物(たてもの)です
 
Một toà nhà to trên đất.

食堂(しょくどう) : Căn tin
講堂(こうどう) : Giảng đường
堂々(どうどう)と : Đường bệ; to lớn,Thẳng thắn
公会堂(こうかいどう) : Tòa thị chính
国会議事堂(こっかいぎじどう) : Tòa nhà nghị sự quốc hội; tòa nhà quốc hội .

都
ĐÔ
 đô thị, đô thành
 
と, つ
 みやこ
バス停(てい)で、人(ひと)が都(みやこ)に行(い)くバスを待(ま)っています
 
Một người đang đợi xe buýt lên thủ đô tại trạm xe buýt.

東京都(とうきょうと) : Kinh đô Tokyo
首都(しゅと) : thủ đô
都合(つごう) : tình huống, hoàn cảnh, điều kiện
京都(きょうと) : Kyoto
都会(とかい) : thành thị, thành phố
都(みやこ) : thủ đô
都心(としん) : trung tâm thành phố, trung tâm đô thị

県
HUYỆN
 huyện, tỉnh
 
けん
 あがた,か-ける, がた
国(くに)は、小(ちい)さい県(けん)に目(め)を光(ひか)らせています
 
Quốc gia đang để mắt tới các tỉnh nhỏ.

長野県(ながのけん) : Tỉnh nagano
県庁(けんちょう) : Ủy ban tỉnh
県知事(けんちじ) : người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản)
県立(けんりつ) : Sự thuộc về tỉnh; do tỉnh thành lập
都道府県(とどうふけん) : Sự phân chia hành chính của Nhật

区
KHU
 khu vực, địa khu
 
く
 区分(くぶん)→區[區
この区(く)は三(みっ)つの壁(かべ)と二(ふた)つの道(みち)で区(く)切(き)られています
 
Khu này được phân chia bởi 3 bức tường và 2 con đường.

北区(きたく) : Khua phía bắc
区切(くぎ)る : Cắt bỏ; chia cắt; chia; phân chia
区域(くいき) : khu vực, phạm vi, lĩnh vực, khối
地区(ちく) : khu; khu vực
区役所(くやくしょ) : Trụ sở hành chính khu vực
区別(くべつ)する : Phân biệt
区間(くかん) : đoạn, phân đoạn, khoảng, khoảng cách

池
TRÌ
 cái ao
 
ち
 いけ
行(い)けにザリガニがいます
 
Có con tôm trong ao.

池(いけ) : Ao, hồ
電池(でんち) : pin
溜(た)め池(いけ) : Cái hồ
貯水池(ちょすいち) : Hồ chứa nước
用水地(ようすいち) : Bể chứa nước

発
PHÁT
 xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn
 
はつ, ほつ
 あば-く] 明るみに出す、放つ、起る→發[發
人類(じんるい)が二本(にほん)の足(あし)で歩(ある)き始(はじ)めました
 
Con người bắt đầu bước đi trên hai chân.

発音(はつおん) : sự phát âm
出発(しゅっぱつ) : Sự xuất phát, khởi hành
発表(はっぴょう) : Phát biểu
発明(はつめい) : Sự phát minh
発見(はっけん) : Sự phát hiện, khám phấ
発売(はつばい) : Sự bán ra, phát hành sản phẩm
始発(しはつ) : chuyến tàu đầu tiên
発足(ほっそく) : Sự mở đầu hoạt động; sự thành lập

建
KIẾN
 kiến thiết, kiến tạo
 
けん, こん
 た-てる
建物(たてもの)を建(た)てる前(まえ)に、書(か)くものを持(も)ち、設計(せっけい)することは大切(たいせつ)です
 
Việc có gì đó để viết và thiết kế trước khi xây dựng toà nhà thì rất quan trọng.

建(た)てる : Xây cất
建物(たてもの) : tòa nhà, công trình kiến trúc
建(た)つ : Được xây dựng (tự động từ)
建設(けんせつ) : sự kiến thiết, sự xây dựng
建築(けんちく) : Kiến trúc, xây dựng
二階建(にかいだ)て : Tòa nhà 2 tầng
建国(けんこく) : Kiến quốc, xây dừng nền tảng đất nước
建立(こんりゅう) : Sự xây dựng

物
VẬT
 động vật
 
ぶつ, もつ
 もの
牛(うし)やきつねは生(い)き物(もの)です
 
Bò và cáo là những sinh vật.

物(もの) : Đồ vật
食(た)べ物(もの) : Đồ ăn
飲(の)み物(もの) : Thức uống
買(か)い物(もの) : Việc mua sắm
着物(きもの) : Kimono (y phục truyền thống của Nhật bản)
動物(どうぶつ) : Động vật
建物(たてもの) : tòa nhà, ngôi nhà, công trình kiến trúc
果物(くだもの) : hoa quả, trái cây
荷物(にもつ) : Hành lý

品
PHẨM
 sản phẩm
 
ひん
 しな
三(みっ)つの品物(しなもの)の形(かたち)です
 
Hình dạng của 3 món hàng.

品物(しなもの) : Hàng hóa, vật phẩm
日用品(にちようひん) : Vật dụng hàng ngày
製品(せいひん) : thành phẩm ,sản phẩm ,hàng hóa
必需品(ひつじゅひん) : Mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm 
作品(さくひん) : Tác phẩm
上品(じょうひん)な : Hàng thượng phẩm, cao cấp, sang trọng
下品(げひん)な : Sản phẩm kém chất lượng, thấp kém; tầm thường
食料品(しょくりょうひん) : Thực phẩm; nguyên liệu nấu ăn

旅
LỮ
 lữ hành, lữ khách
 
りょ
 たび
二人(ふたり)の人(ひと)が旗(はた)を持(も)ったガイドの後(あと)について旅行(りょこう)しています
 
Hai người đang đi du lịch theo hướng dẫn viên cầm cờ.

旅行(りょこう) : Du lịch
旅館(りょかん) : Nhà trọ cho khách du lịch
旅券(りょけん) : hộ chiếu
旅(たび) : Chuyến đi
一人旅(ひとりたび) : Du lịch một mình
旅費(りょひ) : lộ phí, phí đi du lịch

通
THÔNG
 thông qua, thông hành, phổ thông
 
つう, つ
 かよ-う、とお-る
さくを乗(の)り越(こ)えて、通学(つうがく)します
 
Tôi trèo lên hàng rào để đi học.

通(とお)る : đi qua
通(かよ)う : Qua lại lui tới, đi học, đi làm
通(とお)り : Theo như, đường phố
交通(こうつう) : Giao thông
通訳(つうやく) : Việc phiên dịch
普通(ふつう)の : BÌnh thường
通学(つうがく) : Việc đi học
通勤(つうきん) : Việc đi làm

進
TIẾN
 thăng tiến, tiền tiến, tiến lên
 
しん
 すす-む
鳥(とり)が前(まえ)に進(すす)んでいます
 
Con chinh đang hướng về phía trước

進(すす)む : Tiến triển, tiến bộ
進(すす)める : Thúc đẩy, xúc tiến
進学(しんがく) : Học lên, học lên đại học
進歩(しんぽ) : tiến bộ
進化(しんか) : Sự tiến hóa
昇進(しょうしん) : Việc thăng tiến, thăng chức
先進国(せんしんこく) : Nước tiên tiến

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©