Roger Hart
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 8


休
HƯU
 hưu trí, hưu nhàn
 
きゅう
 やす-む
人(ひと)が木(き)のところで休(やす)んでいます
 
Một người đang nghỉ ngơi bên cái cây.

休(やす)む : Nghỉ, nghỉ ngơi
休(やす)み : Sự ngỉ ngơi
夏休(なつやす)み : Kì nghỉ hè
昼休(ひるやす)み : Nghỉ trưa
休日(きゅうじつ) : Ngày nghỉ
休講(きゅうこう) : Được nghỉ 1 tiết học
定休日(ていきゅうび) : Ngày nghỉ thường kì

走
TẨU
 chạy
 
そう
 はし-る
土(つち)にまみれても走(はし)ります
 
Tôi vẫn chạy dù đất phủ trên người.

走(はし)る : Chạy
ご馳走(ちそう) : Chiêu đãi
脱走(だっそう) : Tẩu thoát, đào ngũ
逃走(とうそう) : Bỏ trốn
走行(そうこう) : Du lịch, di chuyển, du hành
暴走(ぼうそう)族(ぞく) : nhóm chạy xe oto bike mất trật tự gây tiếng ồn
師走(しわす) : Tháng chạp

起
KHỞI
 khởi động, khởi sự, khởi nghĩa
 
き
 お-きる
遅(おそ)く起(お)きたので、走(はし)っていきます
 
Tôi sẽ chạy bởi vì tôi thức dậy muộn.

起(お)きる : Thức dậy
起(お)こす : Đánh thức
起(お)こる : Xảy ra
起立(きりつ)する : Đứng dậy
起床(きしょう) : Thức dậy
起源(きげん) : Gốc rễ, nguồn gốc
起業(きぎょう)する : Khởi nghiệp

貝
BỐI
 vỏ sò
 
-
 かい
貝(かい)の形(かたち)です
 
Hình dạng của của con sò.

貝(かい) : Ngao, sò, hến, trai
貝殻(かいがら) : Vỏ ngao, sò ,hến, trai
巻貝(まきがい) : Ốc sên
貝(かい)細工(ざいく) : Đồ làm bằng vỏ sò

買
MÃI
 mua, khuyến mãi
 
ばい
 か-う
昔(むかし)、貝(かい)を使(つか)ってものを買(か)いましたが、今(いま)は紙幣(しへい)を使(つか)っています
 
Ngày xưa người ta sử dụng vỏ sò để mua hàng hoá còn bây giờ ta đang sử dụng tiền giấy.

買(か)う : Mua
買(か)い物(もの) : Việc mua sắm
買(か)い占(し)める : Mua hết, đầu cơ tích trữ
売買(ばいばい) : Việc mua bán
買収(ばいしゅう)する : Mua chuộc
買(か)い手(て) : Bên mua, khách hàng

売
MẠI
 thương mại
 
ばい
 う-る
人(ひと)が何(なに)か売(う)っています
 
Một người đang bán cái gì đó.

売(う)る : Bán
売(う)れる : Bán chạy
売(う)り切(き)れる : Bán sạch, cháy hàng
売(う)り場(ば) : Quầy bán
売店(ばいてん) : Quầy bán hàng
自動(じどう)販売機(はんばいき) : Máy bán hàng tự động
大売出(おおうりだ)し : Đại hạ giá
商売(しょうばい) : Thương mại, việc bán buôn

読
ĐỘC
 độc giả, độc thư
 
どく, とく, とう
 よ-む
「このベストセラーの本(ほん)を読(よ)んでください」と彼(かれ)は言(い)いました
 
Anh ấy đã nói rằng ”Hãy đọc quyển sách bán chạy nhất này.”

読(よ)む : Đọc
読(よ)み物(もの) : Sách đọc
読書(どくしょ) : Việc đọc sách
読者(どくしゃ) : Đọc giả
句読点(くとうてん) : Dấu chấm câu
愛読書(あいどくしょ) : Sách ưa thích

書
THƯ
 thư đạo, thư tịch, thư kí
 
しょ
 かき,か-く, -が-き, -がき
筆(ふで)をもって、「日(ひ)」をかきます
 
Cầm bút lông viết chữ Nhật 「日」.

書(か)く : Viết
図書館(としょかん) : Thư viện
辞書(じしょ) : Từ điển
教科書(きょうかしょ) : Sách giáo khoa
読書(どくしょ) : Việc đọc sách
書道(しょどう) : Thư pháp
肩書(かたがき) : Chức vị, chức danh

帰
QUY
 hồi quy
 
き
 かえ-る
つばめが巣(す)に帰(かえ)ります
 
Chim én quay về tổ.

帰(かえ)る : Quay trở về
帰国(きこく) : Việc trở về nước
帰(かえ)り : Sự trở về
行(い)き帰(かえ)り : Việc đi và về
日帰(ひがえ)り旅行(りょこう) : Du lịch về trong ngày
帰宅(きたく) : Việc về nhà
帰化(きか) : Du nhập, nhập tịch

勉
MIỄN
 miễn cưỡng, chăm chỉ
 
べん
 つと-める
男(おとこ)の人(ひと)が、力(ちから)いっぱい頑張(がんば)っています
 
Người đàn ông đang hết sức cố gắng.

勉強(べんきょう)する : Học
勤勉(きんべん)な : Cần cù, chăm chỉ học hành
勉学(べんがく) : Việc học

弓
CUNG
 cái cung
 
きゅう
 ゆみ
弓(ゆみ)の形(かたち)です
 
Hình dạng của một cây cung.

弓(ゆみ) : Cái cung
弓矢(ゆみや) : Cung và tên
弓道(きゅうどう) : Môn bắn cung, cung đạo

虫
TRÙNG
 côn trùng
 
ちゅう
 むし
虫(むし)の形(かたち)です
 
Hình dạng của côn trùng.

虫(むし) : Sâu bọ
虫歯(むしば) : Răng sâu
弱虫(よわむし) : Kẻ yếu đuối, nhát gan
昆虫(こんちゅう) : Côn trùng

強
CƯỜNG, CƯỠNG
 cường quốc; miễn cưỡng
 
きょう, ごう
 つよ-い、こわ-い、し-いて
かぶと虫(むし)も弓(ゆみ)も強(つよ)いです
 
Cả bọ cánh cứng lẫn cây cung đều mạnh.

強(つよ)い : Mạnh
勉強(べんきょう)する : Học hành
強(し)いる : Cưỡng bức, bắc buộc
強気(つよき) : Kiên định, vững vàng
強制(きょうせい)する : Cưỡng chế, ép buộc
強調(きょうちょう)する : Nhấn mạnh
強盗(ごうとう) : Việc ăn cướp, vụ cướp
強化(きょうか)する : Củng cố, đẩy mạnh

持
TRÌ
 cầm, duy trì
 
じ
 も-つ
数珠(じゅず)をもってお寺(てら)に行(い)きます
 
Cầm tràng hạt đi đến chùa.

持(も)つ : Cầm nắm
お金持(かねも)ち : Người giàu có
気持(きもち) : Tỉnh cảm, cảm xúc
持(も)ち物(もの) : Vật mang theo, vật sở hữu
持(も)ち上(あ)げる : Nâng lên, vén
支持(しじ)する : Viện trợ, hỗ trợ
維持(いじ)する : Duy trì, giữ nguyên
持続(じぞく)する : Kéo dài, trì hoãn

名
DANH
 danh tính, địa danh
 
めい, みょう
 な
名前(なまえ)はタロです
 
Tên của nó là Taro 「タロ」.

名前(なまえ) : Tên
有名(ゆうめい)な : Nổi tiếng
平仮名(ひらがな) : Chữ Hiragana
名刺(めいし) : Danh thiếp
氏名(しめい) : Họ tên
名字(みょうじ) : Họ
名詞(めいし) : Danh từ

語
NGỮ
 ngôn ngữ, từ ngữ
 
ご
 かた-る
彼(かれ)らは五(いつ)つの言葉(ことば)で話(はな)します
 
Họ nói (言)bằng năm (五)ngôn ngữ.

日本語(にほんご) : Tiếng Nhật
中国語(ちゅうごくご) : Tiếng Trung Quốc
英語(えいご) : Tiếng Anh
敬語(けいご) : Kính ngữ
外国語(がいこくご) : Tiếng nước ngoài
単語(たんご) : Từ vựng
語(かた)る : Kể chuyện, thuật lại
主語(しゅご) : Chủ ngữ

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©