Ryan Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 17


医
Y
 y học, y viện
 
い
 
医者(いしゃ)が屋(や)で傷(きず)着(つ)いた患者(かんじゃ)を治(なお)します
 
Bác sĩ chữa trị cho bệnh nhân bị thương do trúng tên.

医者(いしゃ) : Bác sĩ
医学(いがく) : y học
歯医者(はいしゃ) : Bác sĩ nha khoa; nha sĩ
医院(いいん) : y viện
医療(いりょう) : Sự chữa trị
医師(いし) : bác sĩ
医薬品(いやくひん) : Đồ y tế; dược phẩm; thuốc chữa bệnh,Dược liệu

始
THỦY
 ban đầu, khai thủy, nguyên thủy
 
し
 はじ-め
台(だい)の上(うえ)でスピーチを始(はじ)めると、女(おんな)の人(ひと)が聞(き)きました
 
Khi tôi bắt đầu bài diễn thuyết trên bục, người phụ nữ đã lắng nghe.

始(はじ)まる : Bắt đầu; khởi đầu (tự động từ)
始(はじ)める : Bắt đầu; khởi đầu (tha động tự)
開始(かいし)する : Khởi đầu, bắt đầu
始終(しじゅう) : Từ đầu đến cuối; từ đầu chí cuối
書(か)き始(はじ)める : bắt đầu viết
始発(しはつ) : chuyến tàu đầu tiên
原始的(げんしてき)な :  Nguyên thủy; sơ khai; ban sơ

終
CHUNG
 chung kết, chung liễu
 
しゅう
 お-わる、つい-に
私(わたし)たちの関係(かんけい)は糸(いと)のように長(なが)く続(つづ)きましたが、冬(ふゆ)に終(お)わりました
 
Mối quan hệ của chúng tôi kéo dài như sợi chỉ nhưng đã kết thúc vào mùa đông rồi.

終(お)わる : Hoàn thành; kết thúc; xong
終(お)わり : Kết thúc; hoàn thành; hết; chấm hết
終(お)える : Chấm dứt
最終(さいしゅう) : sau cùng, cuối cùng
終了(しゅうりょう) : Sự kết thúc
終電(しゅうでん) : chuyến xe điện cuối cùng
終点(しゅうてん) : trạm, ga cuối cùng
始終(しじゅう) : từ đầu đến cuối

石
THẠCH
 đá, thạch anh, bảo thạch
 
せき, しゃく, こく
 いし
崖(がけ)と石(いし)の形(かたち)です
 
Hình dạng của một vách đá dốc đứng và một hòn đá.

石(いし) : Đá
宝石(ほうせき) : ngọc đá quý bảo thạch
石(せっ)けん : Xà phòng
石油(せきゆ) : Dầu hoả
石炭(せきたん) : Than đá
磁石(じしゃく) : quặng sắt từ, quặng từ đá nam châm, nam châm

研
NGHIÊN
 mài, nghiên cứu
 
けん
 と-ぐ
台(だい)の上(うえ)に座(すわ)って石(いし)を磨(みが)きます
 
Tôi ngồi trên cái bục và đánh bóng hòn đá.

研究(けんきゅう) : Sự nghiên cứu
研究者(けんきゅうしゃ) : Nhà nghiên cứu
研究室(けんきゅうしつ) : Phòng nghiên cứu
研究所(けんきゅうじょ) : tổ nghiên cứu; nhóm nghiên cứu; viện nghiên cứu
研究所(けんきゅうしょ) : tổ nghiên cứu; nhóm nghiên cứu; viện nghiên cứu
研修(けんしゅう) : Sự đào tạo
研(と)ぐ : Mài chà sát, rèn luyện, vo gạo

究
CỨU
 nghiên cứu, cứu cánh
 
きゅう
 きわ-める
家(いえ)の中(なか)で九年間(きゅうねんかん)研究(けんきゅう)をしています
 
Tôi đã ở trong nhà nghiên cứu 9(九) năm.

研究(けんきゅう) : Sự nghiên cứu
研究者(けんきゅうしゃ) : Nhà nghiên cứu
研究室(けんきゅうしつ) : Phòng nghiên cứu
究明(きゅうめい) : sự điều tra cho rõ ràng, điều tra rõ
究極(きゅうきょく)の : Cùng cực; tận cùng; cuối cùng
究(きわ)める : Tìm tòi kỹ lưỡng
探求(たんきゅう) : Sự theo đuổi; sự theo tìm

留
LƯU
 lưu học, lưu trữ
 
りゅう, る
 と-まる
田(た)んぼにいて、刀(かたな)で稲(いね)を刈(か)ります
 
Tôi ở trên đồng ruộng và gặt lúa bằng dao.

留学(りゅうがく)する : du học
留学生(りゅうがくせい) : Du học sinh
留守(るす) :  Sự vắng nhà
留守番(るすばん)電話(でんわ) : tín hiệu điện thoại trả lời tự động
留(と)める : Đóng lại
書(か)き留(と)め : gửi đảm bảo
書留(かきとめ) : gửi đảm bảo

有
HỮU
 sở hữu, hữu hạn
 
ゆう, う
 あ-る
月(つき)がありますが、触(さわ)ることができません
 
Mặt trăng (月)hiện hữu nhưng không thể chạm đến nó.

有名(ゆうめい)な : Nổi tiếng
有(あ)る : Có, tồn tại (đồ vật)
有料(ゆうりょう) : sự phải trả chi phí
有利(ゆうり)な : Có lợi
有効(ゆうこう)な : Có công hiệu
有能(ゆうのう)な : Có khả năng
有(あ)り難(がた)い : Biết ơn; cảm kích
有無(うむ) : sự có hay không có

産
SẢN
 sản xuất, sinh sản, cộng sản
 
さん
 うぶ、う-まれる
畑(はたけ)で野菜(やさい)を生産(せいさん)しています
 
Mặt trăng (月)hiện hữu nhưng không thể chạm đến nó.

産業(さんぎょう) : Ngành nghề, sản nghiệp
生産(せいさん) : sự sản xuất
お土産(みやげ) : Quà lưu niệm
産地(さんち) : nơi sản xuất
共産(きょうさん)主義(しゅぎ) : Chủ nghĩa cộng sản
財産(ざいさん) : tiền của tài sản
産(う)む : Sinh
不動産(ふどうさん) : Bất động sản

業
NGHIỆP
 nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp
 
ぎょう, ごう
 なり,わざ, のぶ
羊(ひつじ)を囲(かこ)いの中(なか)で飼(か)っています。これが私(わたし)の仕事(しごと)です
 
Nuôi cừu bên trong hàng rào. Đây là công việc của tôi.

工業(こうぎょう) : Ngành công nghiệp
授業(じゅぎょう) : Sự giảng dạy
卒業(そつぎょう) : sự tốt nghiệp
職業(しょくぎょう) : nghề nghiệp
企業(きぎょう) : Cơ sở, xí nghiệp, doanh nghiệp
営業中(えいぎょうちゅう) : Tình trạng đang được bày bán
自業自得(じごうじとく) : Gieo nhân nào gặt quả đấy (thành ngữ)
農業(のうぎょう) : Ngành nông nghiệp

薬
DƯỢC
 thuốc
 
やく
 くすり
この薬草(やくそう)を飲(の)んで、元気(げんき)になって、楽(たの)しみましょう
 
Hãy uống thảo dược này để cảm thấy khoẻ lên và cùng nào vui chơi nào!

薬(くすり) : Thuốc
薬屋(くすりや) : nhà thuốc ,hiệu thuốc ,dược phòng ,cửa hàng thuốc
農薬(のうやく) : thuốc trừ sâu
薬局(やっきょく) : Tiệm thuốc
薬指(くすりゆび) : ngón áp út
風邪薬(かぜぐすり) : Thuốc cảm
薬学(やくがく) : dược học

働
ĐỘNG
 lao động
 
どう
 はたら-く
人(ひと)が動(うご)いて働(はたら)きます
 
Mọi người di chuyển làm việc.

働(はたら)く : Làm việc
共働(ともばたら)き : vợ chồng cùng làm việc
働(はたら)き者(もの) : Người lao động
労働(ろうどう) : Lao động
労働者(ろうどうしゃ) : Người lao động
労働組合(ろうどうくみあい) : Công đoàn lao động

員
VIÊN
 thành viên, nhân viên
 
いん
 
お金(かね)を払(はら)って、会員(かいいん)カードを手(て)に入(い)れます
 
Trả tiền và nhận được thẻ hội viên.

会社員(かいしゃいん) : Nhân viên công ty
店員(てんいん) : Người bán hàng, nhân viên bán hàng
銀行員(ぎんこういん) : Nhân viên ngân hàng
全員(ぜんいん) : tất cả mọi người
公務員(こうむいん) : Công chức, viên chức nhà nước
会員(かいいん) : Hội viên, thành viên
満員(まんいん) : Sự đông người, chật ních người
教員(きょういん) : giáo viên

士
SĨ
 chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ
 
し
 
十一人(じゅういちにん)のさむらい
 
Mười một võ sĩ đạo (十一).

武士(ぶし) : Võ sĩ
博士(はくし) : Tiến sĩ, thạc sĩ
博士(はかせ) : tiến sĩ, thạc sĩ
修士(しゅうし) : Thạc sĩ
弁護士(べんごし) : Luật sư
紳士(しんし) : người hào hoa phong nhã, người cao sang, người quyền quý
消防士(しょうぼうし) : Lính cứu hỏa
会計(かいけい)士(し) : Kế toán
税理士(ぜいりし) : Kế toán thuế vụ

仕
SĨ
 làm việc
 
し, じ
 つか-える
さむらいは殿様(とのさま)にお仕(つか)えします
 
Võ sĩ đạo phục vụ cho ông chủ của anh ta.

仕事(しごと) : Công việc
仕方(しかた) : Cách làm, phương pháp
仕上(しあ)げる : Hoàn thiện, hoàn thành
仕返(しかえ)し : Sự trả thù, mối thù hằn
奉仕活動(ほうしかつどう) : Hoạt động tình nguyện
仕(つか)える : Phụng sự, phục vụ
給仕(きゅうじ) : Bồi bàn

事
SỰ
 sự việc
 
じ, ず
 ろ,こと, つか-う, つか-える
することを全部(ぜんぶ)書(か)きます
 
Tôi viết toàn bộ những việc sẽ làm.

事(こと) : Việc, vấn đề
仕事(しごと) : Công việc
火事(かじ) : Vụ hỏa hoạn, hỏa hoạn
食事(しょくじ) : Bữa ăn
返事(へんじ) : Sự trả lời, đáp trả
事故(じこ) : Biến cố, sự cố
用事(ようじ) : Việc bận
事務(じむ)所(しょ) : Văn phòng

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©