Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 27


吉
CÁT
 tốt lành, cát tường
 
きち, きつ
 
侍(さむらい)が「幸運(こううん)を祈(いの)る」と叫(さけ)びます
 
Võ sĩ đạo hét to: ”Chúc may mắn!”

吉(きち) : vận may, may mắn
大吉(だいきち) : đại cát
吉日(きちじつ) : ngày may mắn, ngày vui vẻ, ngày lành tháng tốt
不吉(ふきつ)な : điềm xấu, không may
吉報(きっぽう) : tin vui, tin thắng trận
吉凶(きっきょう) : sự hung cát, lành dữ, điềm lành điềm dữ
吉田(よしだ)さん : anh, chị Yoshida

結
KẾT
 đoàn kết, kết thúc
 
けつ
 むす-ぶ、ゆ-う
糸(いと)を結(むす)んで、幸運(こううん)のお守(まも)りを作(つく)りました
 
Kết chỉ làm bùa may mắn.

結婚(けっこん)する : kết hôn
結(むす)ぶ : nối, kết nối
結果(けっか) : kết quả
結論(けつろん) : kết luận
結(ゆ)う : buộc
結局(けっきょく) : kết cục
団結(だんけつ)する : đoàn kết
結構(けっこう) : tạm được, tương đối, cũng được, khá

婚
HÔN
 kết hôn, hôn nhân
 
こん
 
女(おんな)の人(ひと)は結婚(けっこん)後(ご)、姓(せい)を変(か)えました
 
Phụ nữ đổi họ sau khi kết hôn.

結婚(けっこん)する : kết hôn
離婚(りこん) : ly hôn
婚約(こんやく) : đính hôn
婚約者(こんやくしゃ) : chồng chưa cưới
既婚(きこん) : đã có gia đình, đã kết hôn
未婚(みこん) : sự chưa kết hôn, sự chưa cưới
新婚(しんこん) : tân hôn, mới cưới
求婚(きゅうこん)する : Cầu hôn

共
CỘNG
 tổng cộng, cộng sản, công cộng
 
きょう
 とも
あなたと共(とも)に
 
Cùng với bạn.

共(とも)に : cùng nhau, cùng với
共通(きょうつう) : cộng đồng, thông thường, phổ thông
公共(こうきょう) : Công cộng
共感(きょうかん)する : đồng cảm, thông cảm
共産(きょうさん)主義(しゅぎ) : chủ nghĩa cộng sản
共学(きょうがく) : sự học chung
共同(きょうどう) : Cộng đồng; sự liên hiệp; sự liên đới

供
CUNG
 cung cấp, cung phụng
 
きょう, く
 そな-える、とも
一緒(いっしょ)にあなたを助(たす)けます
 
Cùng nhau giúp đỡ bạn.

子供(こども) : Trẻ con, con cái
供(そな)える : Phúng viếng; cúng
供給(きょうきゅう)する : cung cấp
提供(ていきょう) : sự cung cấp, đưa ra
試供品(しきょうひん) : hàng mẫu, mẫu thử
お供(とも)する : đi theo, đi kèm
供養(くよう) : lễ cúng, tưởng nhớ người đã khuất

両
LƯỠNG
 hai, lưỡng quốc
 
りょう
 →兩[兩
魚屋(さかなや)が両肩(りょうかた)にさおを担(かつ)いでいます
 
Người bán cá vác quang gánh trên cả hai vai.

両親(りょうしん) : thân sinh
両手(りょうて) : hai tay
両方(りょうほう) : song phương, hai bên
両側(りょうがわ) : hai bên
両替(りょうがえ) : đổi tiền
両立(りょうりつ)する : đồng thời, cùng tồn tại, song song

若
NHƯỢC
 trẻ, nhược niên
 
じゃく, にゃく
 わか-い、も-し
出(で)たばかりの若葉(わかば)を右手(みぎて)で掴(つか)みます
 
Hái những chiếc lá non bằng tay phải.

若(わか)い : trẻ
若者(わかもの) : thanh niên, lớp trẻ, giới trẻ
若々(わかわか)しい : trẻ trung đầy sức sống
若(も)しくは : hoặc là, hay là
若輩(じゃくはい) : Người tập việc; người mới học, người chưa có kinh nghiệm
老若(ろうにゃく)男女(なんにょ) : nam nữ mọi lứa tuổi, bất kể già trẻ trai gái

老
LÃO
 già, lão luyện
 
ろう
 お-いる、ふ-ける
おじさんは杖(つえ)を持(も)って、おばあさんは座(すわ)っています
 
Ông lão cầm cây gậy còn bà lão thì đang ngồi.

老人(ろうじん) : người già
老(お)いる : già, lão
老(ふ)ける : già, già lão
老化(ろうか) : lão hóa
老眼(ろうがん) : mắt lão

息
TỨC
 con trai, tử tức
 
そく
 いき
心臓(しんぞう)を動(うご)かすために行(い)きをしなくてはいけません
 
Phải thở để giữ cho trái tim đập.

息(いき) : hơi thở
息子(むすこ) : con trai
休息(きゅうそく) : nghỉ giải lao, nghĩ ngơi
息(いき)をする : thở
消息(しょうそく) : tin tức, tình hình
ため息(いき) : thở dài
息切(いきぎ)れ : hụt hơi, hết hơi
息抜(いきぬ)き : nới lỏng, dịu đi, bớt căng thẳng, giải trí

娘
NƯƠNG
 cô nương
 
-
 むすめ
私(わたし)の娘(むすめ)はいい子(こ)です
 
Con gái tôi là một đứa con tốt (良).

娘(むすめ) : con gái
一人娘(ひとりむすめ) : con gái duy nhất, con gái một
娘婿(むすめむこ) : con nuôi

奥
ÁO
 trong cùng
 
うう
 →奧[奧
米(こめ)を大(おお)きい箱(はこ)に入(い)れ、億(おく)にしまっていきます
 
Tôi bỏ gạo (米)vào trong cái hộp lớn (大)rồi cất nó vào trong góc.

奥(おく) : bên trong
奥(おく)さん : vợ ( của người khác)
奥歯(おくば) : răng cấm
奥(おく)ゆかしい : thanh lịch, nhã nhặn
奥行(おくゆ)き : chiều sâu

将
TƯỚNG
 tướng quân
 
しょう
 まさ-に] 今にも、助ける、養う→將[將
将軍(しょうぐん)が将来(しょうらい)について考(かんが)えています
 
Tướng quân đang suy nghĩ về tương lai.

将来(しょうらい) : tương lai
将棋(しょうぎ) : cờ tướng
将軍(しょうぐん) : tươớng quân
主将(しゅしょう) : đội trưởng, chủ tướng

組
TỔ
 tổ hợp, tổ chức
 
そ
 くみ、く-む
先祖(せんぞ)の墓(はか)へ行(い)ってお供(そな)えをします
 
Đi đến mộ tổ tiên cúng kiến.

祖父(そふ) : ông
祖母(そぼ) : bà
祖先(そせん) : tổ tiên
祖国(そこく) : quê cha đất mẹ, tổ quốc
先祖(せんぞ) : ông bà, tổ tiên
祖父母(そふぼ) : ông bà
元祖(がんそ) : tổ sư, người sáng lập, người sáng tạo ra
教祖(きょうそ) : giáo tổ, người lập ra một tôn giáo

育
DỤC
 giáo dục, dưỡng dục
 
いく
 そだ-つ
私(わたし)は月(つき)を見(み)ながら育(そだ)ちました
 
Tôi vừa ngắm trăng vừa lớn lên.

教育(きょういく) : sự giáo dục
育(そだ)てる : nuôi lớn
育(そだ)つ : lớn lên
体育(たいいく) : môn thể dục, thể chất
育児(いくじ) : sự nuôi , chăm sóc trẻ
保育(ほいく) : việc nuôi dưỡng, chăm sóc
飼育(しいく)する : nuôi trồng

性
TÍNH
 tính dục, giới tính, bản tính, tính chất
 
せい, しょう
 さが
生(う)まれたときに、性別(せいべつ)がわかります
 
Giới tính sẽ được biết lúc sinh ra.

男性(だんせい) : nam giới
女性(じょせい) : nữ giới
性別(せいべつ) : giới tính
性格(せいかく) : tính cách
性質(せいしつ) : tính chất
理性(りせい) : lý trí, lý tính
酸性(さんせい) : tính axit
相性(あいしょう) : mối quan hệ thân thuộc, tính tương hợp

招
CHIÊU
 chiêu đãi
 
しょう
 まね-く
食事(しょくじ)に招待(しょうたい)します
 
Tôi sẽ chiêu đãi bữa ăn.

招待(しょうたい)する : mời
招(まね)く : rủ rê, mời mọc
招(まね)き : việc rủ rê, mời mọc
招待状(しょうたいじょう) : thiệp mời

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©