Eric Lawson
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 30


飛
PHI
 bay, phi công, phi hành
 
ひ
 あす,と-ぶ, と-ばす, -と-ばす, とび
鳥(とり)が羽(はね)を広(ひろ)げて飛(と)んでいます
 
Những con chim dang rộng cánh bay.

飛(と)ぶ : Bay
飛行機(ひこうき) : máy bay
飛(と)び出(だ)す : bay ra, nhảy ra, đột nhiên nhảy ra
飛(と)ばす : làm cho bay
飛行場(ひこうじょう) : phi trường, sân bay
飛(と)び込(こ)む : lao vào, nhảy vào
飛(と)び起(お)きる : ngồi phắt dậy, bật dậy ra khỏi giường

機
CƠ
 cơ khí, thời cơ, phi cơ
 
き
 はた
糸(いと)から布(ぬの)を織(お)るのに、木(き)の機械(きかい)を使(つか)いました
 
Đã sử dụng máy gỗ để dệt vải từ sợi.

飛行機(ひこうき) : máy bay
機会(きかい) : cơ hội, dịp
洗濯機(せんたくき) : máy giặc
機械(きかい) : máy móc, cơ khí
機能(きのう) : chức năng
機嫌(きげん) : sắc mặt; tâm trạng; tính khí; tâm tình; tính tình
機関(きかん) : cơ quan
機関(きかん) : nguy cơ, khủng hoảng
機織(はたお)り機(き) : Máy dệt

失
THẤT
 thất nghiệp, thất bại
 
しつ
 うしな-う
夫(おっと)が仕事(しごと)を失(うしな)って泣(な)いています
 
Chồng tôi đang khóc vì mất việc .

失(うしな)う : Đánh mất, thất lạc, rớt
失業(しつぎょう) : thất nghiệp
失礼(しつれい)な : Thất lễ
失敗(しっぱい)する : thất bại
失恋(しつれん)する : thất tình
失望(しつぼう) : thất vọng
失神(しっしん)する : ngất, bất tỉnh

鉄
THIẾT
 sắt, thiết đạo, thiết giáp
 
てつ
 →銕[夷
鉄(てつ)は金(きん)に比(くら)べて価値(かち)を失(うしな)いました
 
Sắt mất (失)giá trị so với vàng(金).

地下鉄(ちかてつ) : tàu điện ngầm
鉄(てつ) : sắt, thép
鉄道(てつどう) : đường sắt
私鉄(してつ) : đường sắc tư nhân
鉄板(てっぱん)焼(や)き : nướng đồ ăn trên bản vỉ bằng sắc
鉄筋(てっきん)コンクリート : bê tông cốt thép

速
TỐC
 tốc độ, tăng tốc
 
そく
 はや-い
私(わたし)は花束(はなたば)を速(すみ)やかに届(とど)けます
 
Tôi sẽ nhanh chóng giao bó hoa đến.

速(はや)い : nhanh, sớm
早速(さっそく) : ngay lập tức, tức thì
速達(そくたつ) : dịch vụ chuyển phát nhanh
快速(かいそく)電車(でんしゃ) : tàu siêu tốc
高速(こうそく)道路(どうろ) : đường cao tốc
時速(じそく) : tốc độ tính theo giờ
速(すみ)やかな : nhanh chóng mau lẹ

遅
TRÌ
 muộn
 
ち
 じ,おく-れる, おく-らす, おそ-い
羊(ひつじ)は休(やす)んでいたため、遅(おく)れてしまいました
 
Vì con cừu nghỉ ngơi nên đã bị trễ.

遅(おそ)い : chậm, trễ
遅(おく)れる : trễ
遅刻(ちこく)する : trễ, muộn
乗(の)り遅(おく)れる : lỡ (tàu, xe)
遅(おく)れ : sự muộn, sự chậm trễ

駐
TRÚ
 đồn trú
 
ちゅう
 
主人(しゅじん)と馬(うま)がここにいます
 
Ông chủ và con ngựa đang ở đây.

駐車(ちゅうしゃ)する : đỗ xe
駐車場(ちゅうしゃじょう) : bãi đỗ xe
駐日(ちゅうにち)大使(たいし) : đại sứ thường trú tại nhật bản

泊
BẠC
 ngủ lại
 
はく
 と-まる
海辺(うみべ)の白(しろ)いホテルに泊(と)まりました
 
Tôi đã trọ ở khách sạn màu trắng ở cạnh bãi biển.

二泊(にはく)三日(みっか) : 3 ngày 2 đêm
一泊(いっぱく)する : nghỉ lại qua đêm
泊(と)まる : ở lại, trú lại (tự động từ)
泊(と)める : giữ lại, cho ở lại (tha động từ)
宿泊(しゅくはく) : Ngủ trọ, trọ lại

船
THUYỀN
 thuyền
 
せん
 ふな、ふね
この船(ふね)は八人(はちにん)乗(の)れるそうです
 
Nghe nói con tàu này có thể chở 8 người.

船(ふね) : Thuyền
船便(ふなびん) : Gởi bằng đường tàu, lớp vỏ ngoài của tàu
風船(ふうせん) : khinh khí cầu
造船(ぞうせん) : đóng tàu
客船(きゃくせん) : thuyền chở khách, tàu chở khách
貨物船(かもつせん) : tàu chở hàng
船長(せんちょう) : thuyền trưởng
船旅(ふなたび) : chuyến đi (cuộc hành trình) bằng tàu thuyền

座
TỌA
 chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ
 
ざ
 すわ-る
二人(ふたり)の人(ひと)が土(つち)の上(うえ)に座(すわ)ります
 
Hai người ngồi trên đất.

座(すわ)る : ngồi
口座(こうざ) : tài khoản
座席(ざせき) : chỗ ngồi
座布団(ざぶとん) : Đệm ngồi
座談会(ざだんかい) : buổi tọa đàm
座敷(ざしき) : phòng khách

席
TỊCH
 chủ tịch, xuất tịch (tham gia)
 
せき
 
この店(みせ)には21の席(せき)があります
 
Ở cửa hàng có 21 chỗ ngồi.

席(せき) : ghế, chỗ ngồi
出席(しゅっせき) : tham gia, có mặt
空席(くうせき) : không trung, không gian
欠席(けっせき) : vắng mặt
客席(きゃくせき) : ghế của khách, ghế khán giả
着席(ちゃくせき)する : ngồi, an tọa

島
ĐẢO
 hải đảo
 
とう
 しま] →嶋嶌[鳥
鳥(とり)が島(しま)にある山(やま)の上(うえ)で休(やす)んでいます
 
Con chim (鳥)đang nghỉ trên ngọn núi (山)ở đảo.

島(しま) : đảo, cù lao
半島(はんとう) : bán đảo
列島(れっとう) : quần đảo
島国(しまぐに) : quốc đảo
島民(とうみん) : dân sống trên đảo
無人島(むじんとう) : đảo hoang

陸
LỤC
 lục địa, lục quân
 
りく
 
ここにはバス停(てい)しかありません
 
Ở chỗ này chỉ có trạm xe buýt.

大陸(たいりく) : lục địa
陸(りく) : maặt đất, đất liền
着陸(ちゃくりく) : hạ cánh, đáp đất
上陸(じょうりく) : cập bến, đổ bộ
陸軍(りくぐん) : lục quân
陸上(りくじょう) : trên mặt đất, trên đất liền

港
CẢNG
 hải cảng, không cảng
 
こう
 みなと
みんなで港(みなと)に集(あつ)まりましょう
 
Tất cả chúng ta hãy tập hợp ở cảng.

空港(くうこう) : sân bay
港(みなと) : bến cảng
神戸(こうべ)港(こう) : cảng Kobe
港町(みなとまち) : phố cảng

橋
KIỀU
 cây cầu
 
きょう
 はし
木(き)でできた橋(はし)と建物(たてもの)です
 
Toà nhà và cầu xây bằng gỗ (木).

橋(はし) : cây cầu
鉄橋(てっきょう) : cầu có đường ray cho xe lửa
歩道橋(ほどうきょう) : cầu vượt, cầu cho người đi bộ
つり橋(ばし) : cầu treo

交
GIAO
 giao hảo, giao hoán
 
こう
 まじ-わる
父(ちち)が交差点(こうさてん)を渡(わた)っています
 
Ba tôi đang băng qua giao lộ.

交番(こうばん) : đồn cảnh sát
交差点(こうさてん) : bùng binh
交通(こうつう)事故(じこ) : tai nạn giao thông
交換(こうかん) : trao đổi
外交官(がいこうかん) : nhà ngoại giao
交(ま)じる : giao nhau, trộn lẫn vào nhau (tự động từ)
交(まじ)わる : giao nhau, cắt nhau
交(か)わす : thay đổi

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©