Bruce Edwards
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 31


申
THÂN
 thân thỉnh (xin)
 
しん
 もう-す、さる
雷(かみなり)が「私(わたし)は雷(かみなり)と申(もう)します」と言(い)いました
 
Sấm sét đã nói là ”Tôi tên là Sấm Sét”.

申(もう)す : được gọi là, tên là
申(もう)し上(あ)げる : diễn đạt, phát biểu
申(もう)し込(こ)む : đăng kí, nộp đơn, thỉnh cầu, cầu hôn
申(もう)し訳(わけ)ない : xin lỗi (lịch sự)
申請書(しんせいしょ) : đơn xin việc
申(もう)し出(で)る : yêu cầu, đề nghị, khiếu nại

神
THẦN
 thần, thần thánh, thần dược
 
しん, じん
 かみ、かん、こう
雷(かみなり)の上(かみ)佐多(さた)にお供(そな)えをします
 
Cúng bái với Thần Sấm.

神(かみ) : thần, chúa
神様(かみさま) : thần, thượng đế, chúa trời
神社(じんじゃ) : Đền thờ thần đạo
神経(しんけい) : thần kinh, sự nhạy cảm
精神(せいしん) : tâm khí, tinh thần
神話(しんわ) : thần thoại
神道(しんとう) : thần đạo
神戸(こうべ) : Kobe (Nhật Bản)

様
DẠNG
 đa dạng, hình dạng
 
よう
 さま
木(き)、羊(ひつじ)、水(みず)のある喉(のど)かな様子(ようす)です
 
Cái cây, con cừu, dòng nước tạo ra dáng vẻ thanh bình.

神様(かみさま) : thần, thượng đế, chúa trời
田中様(たなかさま) : Ông, bà, ngài tanaka
様々(さまざま)な : phong phú, đa dạng
様子(ようす) : thái độ, trạng thái
同様(どうよう)に : tương tự
皆様(みなさま) : tất cả mọi người (cách xưng hô kính trọng)
お客様(きゃくさま) : quý khách
王様(おうさま) : vua
模様(もよう) : hoa văn, mô hình

信
TÍN
 uy tín, tín thác, thư tín
 
しん
 まこと
人(ひと)の言(い)うことを信(しん)じます
 
Tin những gì mọi người nói.

信号(しんごう) : đèn giao thông
信(しん)じる : tin tưởng
自信(じしん) : tự tin
信用(しんよう) : lòng tin, sự tin tưởng, sự tín nhiệm
信頼(しんらい) : tin cậy, tín nhiệm
信仰(しんこう) : tín ngưỡng
受信(じゅしん) : sự thu tín hiệu

調
ĐIỀU, ĐIỆU
 điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu
 
ちょう
 しら-べる、ととの-える
周(まわ)りを調査(ちょうさ)うすと言(い)っています
 
Họ bảo sẽ điều tra xung quanh.

調(しら)べる : điều tra, xem xét
強調(きょうちょう)する : nhấn mạnh
調子(ちょうし) : tình trạng
調査(ちょうさ) : sự điều tra, cuộc điều tra khảo sát
調味料(ちょうみりょう) : gia vị
調節(ちょうせつ) : điều tiết, chỉnh lý
調(ととの)える : sắp xếp

査
TRA
 điều tra
 
さ
 
木(き)の下(した)の墓石(ぼせき)を調査(ちょうさ)しました
 
Đã kiểm tra bia mộ dưới cái cây.

調査(ちょうさ) : sự điều tra, cuộc điều tra khảo sát
検査(けんさ) : sự kiểm tra
検査(けんさ) : tuần cảnh, tuần binh, cảnh sát tuần tiễu
操作(そうさ) : thao tác, điều khiển
審査(しんさ) : thẩm xét, thẩm tra

相
TƯƠNG, TƯỚNG
 tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng
 
そう, しょう
 あい
木(き)を見(み)てください。木(き)とあなたは向(む)かい合(あ)っています
 
Hãy nhìn cái cây! Cái cây và bạn đang đối mặt nhau.

相談(そうだん)する : đàm phán, thảo luận
相手(あいて) : đối tượng, đối phương
首相(しゅしょう) : thủ tướng
相当(そうとう) : sự tương đương
相違(そうい) : sự khác nhau
相続(そうぞく) : sự kế tiếp, sự thừa kế
相変(あいか)わらず : như bình thường, như mọi khi
相撲(すもう) : môn vật sumo

談
ĐÀM
 hội đàm, đàm thoại
 
だん
 
火(ひ)のそばで話(はな)しましょう
 
Chúng ta hãy trò chuyện bên đống lửa(火)

相談(そうだん)する : dđàm phán, thảo luận
冗談(じょうだん) : đùa, nói đùa, nói giỡn
階段(かいだん) : cầu thang
座談会(ざだんかい) : buổi tọa đàm
懇談会(こんだんかい) : buổi họp mặt thân mật
雑談(ざつだん) : nói chuyện phiếm
対談(たいだん) : sự đối thoại, cuộc đối thoại

案
ÁN
 luận án, đề án
 
あん
 あん、あん-ずる
木(き)のそばで心(こころ)やすらかに案(あん)を立(た)てました
 
Bên gốc cây tôi bình tâm lập bản thảo.

案内(あんない)する : hướng dẫn
案(あん) : kế hoạch
案外(あんがい) : bất ngờ, ngoại dự kiến
答案(とうあん)用紙(ようし) : phiếu trả lời
提案(ていあん) : sự đề nghị, lời đề nghị
案(あん)の定(じょう) : Quả nhiên; đúng như dự đoán
名案(めいあん) : ý kiến hay

内
NỘI
 nội thành, nội bộ
 
ない, だい
 うち
人(ひと)が大(おお)きい箱(はこ)の中(なか)に入(はい)ります
 
Một người đi vào trong cái hộp lớn.

案内(あんない)する : hướng dẫn
十日以内(とおかいない) : trong vòng 10 ngày
家内(かない) : vợ (mình)
国内(こくない) : trong nước, quốc nội
内(うち) : bên trong
内科(ないか) : nội khoa
内容(ないよう) : nội dung
境内(けいだい) : bên trong đền, chùa

君
QUÂN
 quân chủ, quân vương
 
くん
 きみ
王様(おうさま)は杖(つえ)と口(くち)で命令(めいれい)します
 
Nhà vua ra lệnh bằng cây trượng và miệng.

山本君(やまもとくん) : cậu, bạn Yamamoto
君(きみ) : bạn, em (đại từ nhân xưng, khi đối phương là nữ)
君主(くんしゅ) : vương giả, quân chủ

達
ĐẠT
 đạt tới, điều đạt, thành đạt
 
たつ
 
土(つち)を積(つ)んだ羊(ひつじ)が、やっと到着(とうちゃく)しました
 
Con cừu(羊) chở đất (土)cuối cùng đã đến nơi.

友達(ともだち) : bạn bè, người bạn
私達(わたしたち) : chúng tôi
速達(そくたつ) : dịch vụ chuyển phát nhanh
上達(じょうたつ)する : tiến bộ, phát triển
配達(はいたつ) : sự phân phát, sự đưa chuyển cho
達(たっ)する : tới, đạt tới
発達(はったつ)する : phát triển
達人(たつじん) : chuyên gia, người thành thạo

星
TINH
 hành tinh, tinh tú
 
せい, しょう
 ほし
星(ほし)は太陽(たいよう)から生(う)まれたと思(おも)いますか
 
Bạn có nghĩ rằng ngôi sao (生)được sinh ra từ mặt trời (日)không?

星(ほし) : ngôi sao
衛星(えいせい) : vệ tinh
星座(せいざ) : chòm sao
星占(ほしうらな)い : bói sao
火星(かせい) : sao Hỏa
惑星(わくせい) : hành tinh
流(なが)れ星(ぼし) : sao băng
明星(みょうじょう) : sao mai

雪
TUYẾT
 tuyết
 
せつ
 ゆき、すす-ぐ
「雨(あめ)?」「いいえ、触(さわ)ってみて、雪(ゆき)だよ」
 
”Mưa (雨)à?” ”Không phải, sờ thử xem, là tuyết đấy!”

雪(ゆき) : tuyết
大雪(おおゆき) : tuyết rơi dày
雪(ゆき)だるま : người tuyết
新雪(しんせつ) : tuyết mới
降雪(こうせつ) : việc tuyết rơi
雪崩(なだれ) : tuyết lở
吹雪(ふぶき) : bão tuyết

降
GIÁNG, HÀNG
 giáng trần; đầu hàng
 
こう
 お-りる、ふ-る
そのバス停(てい)で降(お)ります
 
Xuống ở trạm xe buýt đó.

降(お)りる : xuống (xe, tàu...)
降(ふ)る : rơi (mưa, tuyết...)
以降(いこう) : sau đó trở đi, từ sau đó
下降(かこう) : rơi xuống, tụt xuống
降(お)ろす : cho xuống
降水量(こうすいりょう) : lượng mưa
飛(と)び降(お)りる : nhảy xuống, bay xuống
土砂降(どしゃぶ)り : mưa như trút nước, mưa xối xả

直
TRỰC
 trực tiếp, chính trực
 
ちょく, じき
 ただ-ちに、なお-す
「ほら、壊(こわ)れているよ」「直(なお)そう」
 
”Nhìn kìa, nó bị hư đấy!” ”Chúng ta hãy sửa nó đi!”

直(なお)す : sửa chữa (ngoại động từ)
直(なお)る : được sửa (nội động từ)
正直(しょうじき)な : thành thật
見直(みなお)す : nhìn lại, xem xét lại, đánh giá lại
直接(ちょくせつ) : trực tiếp
直線(ちょくせん) : đường thẳng
素直(すなお)な : ngoan ngoãn, dễ bảo
直(ただ)ちに : tức thì

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©