Craig Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 19


頭
ĐẦU
 đầu não
 
とう, ず, と
 あたま、かしら
豆(まめ)みたいな頭(あたま)でしょ
 
Đầu của tôi trông giống hạt đậu.

頭(あたま) : Cái đầu
頭痛(ずつう) : Sự đau đầu
先頭(せんとう) : sự dẫn đầu, tiên phong
二頭(にとう) : 2 con (trâu, bò,…)
頭脳(ずのう) : Bộ não, đầu óc, trí óc
頭文字(かしらもじ) : Kí tự đầu tiên
音頭(おんど) : Người hát chính trong hợp xướng
店頭(てんとう) : Quaầy hàng, quầy thi tiền

顔
NHAN
 nhan sắc, hồng nhan
 
がん
 かお
頭(あたま)から帽子(ぼうし)を取(と)ると、頭(あたま)の傷(きず)が見(み)えます
 
Khi gỡ nón ra khỏi đầu thì thấy các vết xước trên mặt.

顔(かお) : Khuôn mặt
笑顔(えがお) : Khuôn mặt tươi cười
洗顔(せんがん) : Sự rửa mặt
顔(かお)つき : Sắc mặt, bộ mặt, bề ngoài
似顔絵(にがおえ) : Tranh chân dung

声
THANH
 âm thanh, thanh điệu
 
せい, しょう
 こえ, こわ-
さむらいが戸(と)のところで「エロ」と声(こえ)を出(だ)している
 
Võ sĩ đạo (士)cất giọng phát ra âm thanh 「コエ」ở bên cửa.

声(こえ) : tiếng nói
音声学(おんせいがく) : Ngữ âm học
声(こえ)変(がわ)り : Thay đổi giọng
擬声語(ぎせいご) : Từ tượng thanh
声楽(せいがく) : Thanh nhạc
声優(せいゆう) : Diễn viên lồng tiếng
声色(こわいろ) : Thanh sắc, giọng

特
ĐẶC
 đặc biệt, đặc công
 
とく
 
ヒンズー今日(きょう)の寺院(じいん)では、牛(うし)は特別(とくべつ)な動物(どうぶつ)です
 
Bò là một con vật đặc biệt ở đền thờ của đạo Hindu.

特別(とくべつ)な : Đặc biệt
特(とく)に : Nhất là, đặc biệt là
特急(とっきゅう)電車(でんしゃ) : tàu tốc hành
独特(どくとく)な : Độc đáo
特色(とくしょく) : Đặc sắc, đặc điểm, ưu điểm nổi bật
特徴(とくちょう) : Đặc trưng
特技(とくぎ) : Kỹ thuật, kỹ năng đặc biệt

別
BIỆT
 biệt li, đặc biệt, tạm biệt
 
べつ
 わか-れる
包丁(ほうちょう)で肉(にく)を一万(いちまん)切(き)れに分(わ)けました
 
Chia thịt ra thành 10.000 miếng bằng dao.

別(わか)れる : Phân chia, chia lìa
特別(とくべつ)な : Đặc biệt
別(べつ)に : Khác, ngoài ra
別(べつ)の : Cái khác
別々(べつべつ)に : Riêng biệt
性別(せいべつ) : Giới tính
差別(さべつ) : Sự phân biệt
別荘(べっそう) : Biệt thự

竹
TRÚC
 trúc
 
ちく
 たか,たけ
竹(たけ)の形(かたち)です
 
Hình dạng của cây tre.

竹(たけ) : Tre, trúc
竹(たけ)の子(こ) : Măng
竹林(ちくりん) : Rừng trúc

合
HỢP
 thích hợp, hội họp, hợp lí
 
ごう, が, か
 あ-う
箱(はこ)と二(ふた)は合(あ)っています
 
Cái hộp và nắp của nó vừa vặn với nhau.

会(あ)う : Gặp
試合(しあい) : cuộc thi đấu, trận đấu
間(ま)に合(あ)う : Kịp, kịp giờ
都合(つごう) : tình huống, hoàn cảnh, điều kiện
場合(ばあい) : Trường hợp
似合(にあ)う : Hợp
付(つ)き合(あ)う : Kết hợp; giao tiếp; liên kết
合宿(がっしゅく) : trại huấn luyện, trại tập trung để rèn luyện

琴
CẦM
 đàn, độc huyền cầm
 
きん
 こと
私(わたし)たちの声(こえ)はこの竹(たけ)の箱(はこ)とふたのように合(あ)いました
 
Câu trả lời của chúng tôi rất khớp giống như cái hộp tre và nắp của nó.

答(こた)える : Trả lời
答(こた)え : Câu trả lời
答案(とうあん) : Giấy thi
回答(かいとう) : sự trả lời, hồi đáp
解答(かいとう) : sự trả lời, giải pháp
返答(へんとう) : sự trả lời, sự đáp lời

正
CHÍNH
 chính đáng, chính nghĩa, chân chính
 
せい, しょう
 ただ-しい、まさ-に
赤信号(あかしんごう)で止(と)まるのは、正(ただ)しいことです
 
Việc dừng lại khi đèn đỏ là việc làm đúng đắn.

お正月(しょうがつ) : Tết
正(ただ)しい : Đúng, chính xác, chân thật
正式(せいしき)な : Chính thức
正午(しょうご) : buổi trưa, giữa ngày, ban trưa
正直(しょうじき)な : Chính trực; thành thực
正確(せいかく)な : Chính xác
正解(せいかい) : sự giải thích đúng, sự giải thích chính xác
正(まさ)に : Đúng đắn, chính xác

同
ĐỒNG
 đồng nhất, tương đồng
 
どう
 おな-じ
入(はい)ってくる人(ひと)の出(で)てくる人(ひと)も、同(おな)じ出入(でい)り口(ぐち)を使(つか)います
 
Người ra kẻ vào đều sử dụng chung lối ra vào.

同(おな)じ : Bằng nhau,Sự giống nhau;
同時(どうじ) : sự đồng thời, sự cùng lúc
同僚(どうりょう) : Đồng nghiệp
共同(きょうどう) : cộng đồng, sự liên hiệp, liên đới
同級生(どうきゅうせい) : Bạn cùng khoá; bạn cùng lớp
同情(どうじょう)する : Cảm thông; đồng cảm; đồng tình
同封(どうふう)する : Gửi kèm theo

計
KÊ, KẾ
 thống kê; kế hoạch, kế toán
 
けい
 はか-る
数(かぞ)えて時間(じかん)を計(はか)りましょう「一(いち)、二(に)、…、十(じゅう)」
 
”Chúng ta hãy tính thời gian bằng cách đếm.”
”1, 2, .......10.”

時計(とけい) : đồng hồ
計画(けいかく) : Kế hoạch, chương trình, phương án
合計(ごうけい) : tổng số
計(はか)る : Đo, đặt kế hoạch
会計(かいけい) : Tính toán
統計(とうけい) : Thống kê
計算(けいさん)する : Tính; tính toán
家計(かけい) : tài chính gia đình

京
KINH
 kinh đô, kinh thành
 
きょう, けい
 みやこ
丘(おか)の上(うえ)に家(いえ)が建(た)ち、それは都(みやこ)になりました
 
Căn nhà được xây trên đồi, nó trở thành thủ đô.

東京(とうきょう) : Tokyo
京子(きょうこ) : Kyoko( tên1 người phụ nữ Nhật)
京都(きょうと) : Kyoto
京阪神(けいはんしん) : Kyoto- Osaka - Kobe
上京(じょうきょう)する : Đi đến Tokyo

集
TẬP
 tập hợp, tụ tập
 
しゅう
 あつ-める
鳥(とり)が木(き)に集(あつ)まっています
 
Những con chim tụ tập trên cây.

集(あつ)める : Thu thập, thu gon (tha động từ)
集(あつ)まる : Tập trung , tập hợp (tự động từ)
募集(ぼしゅう)する : Tuyển dụng
集会(しゅうかい) : tụ họp
集中(しゅうちゅう) : tập trung, chú tâm
集団(しゅうだん) : tập thể, tập đoàn
集(つど)う : Gom lại

不
BẤT
 bất công, bất bình đẳng, bất tài
 
ふ, ぶ
 ず
T(true)じゃありません
 
Không đúng.

不便(ふべん)な : Bất tiện
不安(ふあん)な : Bất an
不思議(ふしぎ)な : Bí ẩn, thần kì
不幸(ふこう) : số đen, bất hạnh, không may mắn
水不足(みずぶそく) : Tình trạng thiếu nước
不可能(ふかのう)な : Không có khả năng; làm không được; không thực hiện được
不公平(ふこうへい)な : Không công bằng; bất công
不景気(ふけいき) : Khó khăn (kinh doanh); không chạy (buôn bán); ế ẩm

便
TIỆN
 thuận tiện
 
べん, びん
 たよ-り
郵便(ゆうびん)が位置(いち)に二(に)で届(とど)いたら便利(べんり)ですね
 
Nếu thư đến trong vòng 1 ngày thì tiện lợi nhỉ.

不便(ふべん)な : Bất tiện
便利(べんり)な : Thuận tiện; tiện lợi
郵便局(ゆうびんきょく) : Bưu điện
便(たよ)り : Thư; âm tín; tin tức
便所(べんじょ) : nhà vệ sinh, toa lét
航空便(こうくうびん) : Bưu phẩm gởi bằng đường hàng không
船便(ふなびん) : Gởi bằng đường tàu
便(びん)せん : Giấy viết thư
便(びん) : Sự thuận tiện

以
DĨ
 dĩ tiền, dĩ vãng
 
い
 も-って
ここがスタートラインです
 
Chỗ này là vạch xuất phát.

~以上(いじょう) : ~trở lên
~以下(いか) : ~trở xuống
~以外(いがい) : ~ngoài ra
~以内(いない) : ~trong vòng
以前(いぜん) : trước kia
以後(いご) : sau đó, từ sau đó, từ sau khi
~以来(いらい) : kể từ~

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©