Dennis Ross
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 15


遠
VIỄN
 viễn phương, vĩnh viễn
 
えん, おん
 とお-い
土曜日(どようび)に遠(とお)くまで出(で)かけます
 
Thứ bảy tôi sẽ đi xa.

遠(とお)い : Xa
遠(とお)く : Phía xa, đằng xa
遠慮(えんりょ)する : Khách khí, ngại ngùng, khách sáo
遠足(えんそく) : chuyến tham quan, dã ngoại
望遠鏡(ぼうえんきょう) : Kính viễn vọng
永遠(えいえん)の : Sự vĩnh viễn, vĩnh cữu
遠方(えんぽう) : xa lắc ,viễn ,đằng xa, phương xa

近
CẬN
 thân cận, cận thị, cận cảnh
 
きん
 ちか-い
おので木(き)を切(き)ると、目的(もくてき)地(ち)が近(ちか)くなります
 
Hễ mà đốn cây bằng rìu thì nơi đến sẽ trở nên gần hơn.

近(ちか)い : gần, cạnh, kề sát
近(ちか)く :  Gần; cạnh; kề; kề bên; ngay cạnh
近所(きんじょ) : xóm giềng , hàng xóm
最近(さいきん) : gần nhất ,gần đây, mới đây
近頃(ちかごろ) : gần đây
近代的(きんだいてき)な : Hiện đại, người hiện đại, người ưa thích cái mới, người có quan điểm mới
近視(きんし) : sự cận thị, tật cận thị
中近東(ちゅうきんとう) : Vùng cận trung cận đông

者
GIẢ
 học giả, tác giả
 
しゃ
 もの
誰(だれ)でも、日(ひ)ごとに老(お)いていきます
 
Ngày qua ngày, ai rồi cũng sẽ già đi.

学者(がくしゃ) : Hiền triết, học giả
作者(さくしゃ) : tác giả
医者(いしゃ) : Bác sĩ
研究者(けんきゅうしゃ) : Nhà nghiên cứu
歯医者(はいしゃ) : Nha sĩ
記者(きしゃ) : Người viết báo
読者(どくしゃ) : Độc giả
若者(わかもの) : thanh niên, lớp trẻ, giới trẻ

暑
THỬ
 hè nóng
 
しょ
 あつ-い
太陽(たいよう)の下(した)の人(ひと)は暑(あつ)いです
 
Người đứng dưới mặt trời sẽ thấy nóng.

暑(あつ)い : Nóng
蒸(む)し暑(あつ)い : Nóng bức
暑中(しょちゅう)見舞(みま)い : Sự thăm hỏi bố mẹ, họ hàng trong mùa hè 
残暑(ざんしょ) : Cái nóng còn sót lại của mùa hè
避暑地(ひしょち) : Khu nghỉ mát

寒
HÀN
 lạnh
 
かん
 さ,さむ-い, さん
寒(さむ)い日(ひ)に、雪(ゆき)の上(うえ)に足跡(あしあと)を残(のこ)してあなたの家(いえ)まで来(き)ました
 
Vào những ngày lạnh giá, tôi đến nhà bạn và để lại những dấu chân trên tuyết.

寒(さむ)い : Lạnh
寒気(さむけ) : khí lạnh, hơi lạnh
寒気(かんき) : khí lạnh, hơi lạnh
寒帯(かんたい) : Hàn đới, xứ lạnh
寒風(かんぷう) : Hàn phong

重
TRỌNG, TRÙNG
 trọng lượng; trùng phùng
 
じゅう, ちょう
 おも-い、かさ-なる
1000冊(さつ)の本(ほん)は重(おも)いです
 
Một ngàn quyển sách (千)sẽ rất nặng.

重(おも)い : Nặng
重(かさ)ねる : Chồng lên
体重(たいじゅう) : Thể trọng, cân nặng
重役(じゅうやく) : giám đốc
重要(じゅうよう)な : Trọng yếu, quan trọng
貴重品(きちょうひん) : Vật phẩm quý báu; đồ quý giá
二重(ふたえ)瞼(まぶた) : Hai mí

軽
KHINH
 khinh suất, khinh khi
 
けい
 かる-い、かろ-やか
軽(かる)い車(くるま)は手(て)で押(お)せば走(はし)ります
 
Chiếc xe hơi nhẹ sẽ chạy nếu ta đẩy bằng tay.

軽(かる)い : Nhẹ
手軽(てがる)な : Gọn nhẹ, dễ đem đi
気軽(きがる)に : Khoan khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm; thoải mái
軽自動車(けいじどうしゃ) : Xe hạng nhỏ
軽(かろ)やかに : Nhẹ nhàng, dễ dàng
軽率(けいそつ)な : Khinh suất; không cẩn thận; bất cẩn
軽蔑(けいべつ) : Khinh miệt, xem thường, miệt thị

低
ĐÊ
 thấp, đê hèn, đê tiện
 
てい
 ひく-い
「どうして私(わたし)の名前(なまえ)に下線(かせん)を付(つ)けたんですか」「点数(てんすう)が低(ひく)かったからです」
 
”Vì sao cô gạch dưới tên của em vậy?”
”Vì điểm của em bị thấp.”

低(ひく)い : Thấp
最低(さいてい) : Tồi nhất, tồi tệ
低下(ていか) : sự giảm, sự kém đi, sự suy giảm
低温(ていおん) : Nhiệt độ thấp
低気圧(ていきあつ) : Áp suất thấp
高低(こうてい) : cao và thấp, lên và xuống, dao động, biến động

弱
NHƯỢC
 nhược điểm, nhược tiểu
 
じゃく
 よわ-い
小鳥(ことり)は弱(よわ)いです
 
Những con chim non yếu ớt.

弱(よわ)い : Yếu
弱点(じゃくてん) : nhược điểm, điểm yếu
弱(よわ)る : Suy nhược
病弱(びょうじゃく) : sự gầy yếu, sự gầy gò ốm yếu
弱肉強食(じゃくにくきょうしょく) : Việc con mạnh ăn thịt con yếu
弱気(よわき) : sự nhút nhát, sự nhát gan, sự rụt rè

悪
ÁC, Ố
 hung ác, độc ác; tăng ố
 
あく, お
 わる-い] 正しくない→惡[亞
彼(かれ)らはお互(たが)いに悪(わる)い感情(かんじょう)を持(も)っています
 
Họ có những tình cảm (心)không tốt về nhau.

悪(わる)い : Xấu, không tốt
悪口(わるくち) : sự nói xấu về ai đó
悪口(わるぐち) : sự nói xấu về ai đó
意地悪(いじわる)な : Tâm địa xấu
最悪(さいあく) : cái xấu nhất, cái tồi nhất
悪者(わるもの) : người xấu, kẻ xấu
悪魔(あくま) : yêu ma
悪(あく) : Sự xấu; không tốt
悪寒(おかん) : sự ớn lạnh; sự rùn mình

暗
ÁM
 ám sát
 
あん
 くら-い
中(なか)は暗(くら)く、音(おと)だけ聞(き)こえます
 
Vì bên trong tối nên chỉ có thể nghe thấy âm thanh mà thôi.

暗(くら)い : Tối tăm
真(ま)っ暗(くら) : Tối om
暗記(あんき)する : Học thuộc lòng
暗殺(あんさつ) : sự ám sát

太
THÁI
 thái dương, thái bình
 
たい, た
 ふと-い
太(ふと)い丸太(まるた)です
 
Khúc gỗ to tròn.

暗証(あんしょう)番号(ばんごう) : Số mật khẩu
太(ふと)い : Mập, to
太(ふと)る : Trở nên mập
太陽(たいよう) : Mặt trời
太鼓(たいこ) : Cái trống
皇太子(こうたいし) : Hoàng thái tử, thái tử
太平洋(たいへいよう) : Thái Bình Dương
丸太(まるた) : Khoanh gỗ tròn

豆
ĐẬU
 hạt đậu
 
とう, ず
 まめ
豆(まめ)を入(い)れる容器(ようき)です
 
Cái bát đựng đậu.

豆(まめ) : Hạt đậu
豆腐(とうふ) : Đậu hũ
コーヒー豆(まめ) : Hạt cà phê
枝豆(えだまめ) : Đậu xanh
大豆(だいず) : đậu tương
豆乳(とうにゅう) : Sữa đậu nành
納豆(なっとう) : Món đậu nành lên men

短
ĐOẢN
 đoản mệnh, sở đoản
 
たん
 みじか-い
矢(や)も豆(まめ)も短(みじか)いです
 
Cả mũi tên (矢)lẫn hạt đậu (豆)đều ngắn.

短(みじか)い : Ngắn
短所(たんしょ) : sở đoản, điểm yếu, nhược điểm
短期(たんき) : ngắn hạn
短期(たんき)大学(だいがく) : Cao đẳng
短編(たんぺん) : truyện ngắn
短気(たんき)な : Nóng nảy, nóng tính
短歌(たんか) : Đoản ca

光
QUANG
 ánh sáng, nhật quang, quang minh
 
こう
 ひかり、ひか-る
太陽(たいよう)の光線(こうせん)の形(かたち)です
 
Hình dạng của các tia nắng mặt trời.

光(ひかり) : Ánh sáng
光(ひか)る : Chiếu sáng
観光(かんこう) : Tham quan, du lịch
日光(にっこう) : nắng,ánh mặt trời
光線(こうせん) : tia sáng
光景(こうけい) : Quang cảnh, phong cảnh
光熱費(こうねつひ) : Tiền điện, ga, nhiên liệu

風
PHONG
 phong ba, phong cách, phong tục
 
ふう, ふ
 かぜ
虫(むし)が葉(は)っぱで風(かぜ)をよけています
 
Côn trùng tránh gió bằng lá cây.

風(かぜ) : Gió
台風(たいふう) : Bão lớn
風邪(かぜ) : cảm lạnh, cảm cúm
お風呂(ふろ) : Bồn tắm
風船(ふうせん) : Khinh khí cầu
風景(ふうけい) : Phong cảnh
洋風(ようふう) : kiểu Tây
和風(わふう) : kiểu, phong cách Nhật

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©