John Parker
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 2


日
NHẬT
 mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
 
にち, じつ
 ひ
お日(ひ)様(さま)の形(かたち)です
 
Hình dạng của mặt trời

日曜日(にちようび) : Chủ nhật
日本(にほん) : Nhật Bản
日本(にっぽん) : Nhật Bản
今日(きょう) : Hôm nay
三日(みっか) : 3 ngày, ngày mồng 3
毎日(まいにち) : thường ngày, mỗi ngày, hàng ngày
日記(にっき) : Nhật kí
母(はは)の日(ひ) : Ngày của mẹ
休日(きゅうじつ) : Ngày nghỉ

月
NGUYỆT
 mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực
 
げつ, がつ
 つき
三日(みっか)月(づき)の形(かたち)です
 
Hình dạng của mặt trăng lưỡi liềm

一月(いちがつ) : tháng giêng
月曜日(げつようび) : Thứ 2
今月(こんげつ) : Tháng này
月(つき) : Mặt trăng
一(いっ)か月(げつ) : 1 tháng
毎月(まいつき) : hàng tháng, mỗi tháng
来月(らいげつ) : Tháng sau
お正月(しょうがつ) : Tết

火
HỎA
 lửa
 
か
 ひ
火(ひ)の形(かたち)です
 
Hình dạng của ngọn lữa

火曜日(かようび) : Thứ 3
火(ひ) : Lửa
火事(かじ) : Vụ cháy
火山(かざん) : Núi lửa
花火(はなび) : Pháo hoa
火星(かせい) : Sao hỏa
消火器(しょうかき) : Dụng cụ chữa cháy
火災(かさい) : Hỏa hoạn

水
THỦY
 thủy điện
 
すい
 みず、みな
滝(たき)が水(みず)しぶきをあげています
 
Thác nước phun nước

水曜日(すいようび) : Thứ 4
水(みず) : Nước
水泳(すいえい) : Bơi lội
水道(すいどう) : Nước máy
海水浴(かいすいよく) : Việc tắm biẻn
水着(みずぎ) : Áo tắm
香水(こうすい) : Nước hoa
鼻水(はなみず) : Nước mũi

木
MỘC
 cây, gỗ
 
ぼく, もく
 き
木(き)の形(かたち)です
 
Hình dạng cái cây

木曜日(もくようび) : Thứ 5
木(き) : Cái cây
木綿(もめん) : bông, cốt tông, cô-tông
木村(きむら)さん : anh, chị Kimura
木星(もくせい) : Sao mộc
大木(たいぼく) : Cây cổ thụ
材木(ざいもく) : Gỗ, đồ mộc
木陰(こかげ) : bóng râm

金
KIM
 hoàng kim, kim ngân
 
きん, こん
 かね
山(やま)の下(した)に金(きん)があるそうです
 
Nghe nói dưới núi có vàng(金)

金曜日(きんようび) : Thứ 6
お金(かね) : Tiền
お金持(かねも)ち : Người giàu có
料金(りょうきん) : Tiền cước, tiền thù lao
奨学金(しょうがくきん) : Học bổng
現金(げんきん) : Tiền mặt
税金(ぜいきん) : thuế, tiền thuế
金(かな)づち : Cái búa

土
THỔ
 thổ địa, thổ công
 
ど, と
 つち
土(つち)から芽(め)が出(で)ました
 
Hạt mầm đâm chồi từ mặt đất(土)

土曜日(どようび) : Thứ 7
土(つち) : Đất
お土産(みやげ) : Quà lưu niệm
土地(とち) : Đất đai, lãnh thổ
土星(どせい) : Sao thổ
粘土(ねんど) : Đất sét
土台(どだい) : nền tảng, cơ sở, nền, móng
土足(どそく)厳禁(げんきん) : Nghiêm cấm chân bẩn

曜
DIỆU
 ngày trong tuần
 
よう
 
週(しゅう)の始(はじ)まりに、鳥(とり)がピヨピヨと鳴(な)きます
 
Đầu tuần chim sẽ hót: ”Piyo piyo”

日曜日(にちようび) : Chủ nhật
月曜日(げつようび) : Thứ hai
火曜日(かようび) : Thứ ba
水曜日(すいようび) : Thứ tư
木曜日(もくようび) : Thứ năm
金曜日(きんようび) : Thứ sáu
土曜日(どようび) : Thứ bảy
曜日(ようび) : Ngày trong tuần

本
BẢN
 sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất
 
ほん
 もと
ここが木(き)のもとです。[一]で印(しるし)をつけましょう
 
Đây là gốc của cái cây. Hãy đánh dấu 「一」

本(ほん) : Sách
日本(にほん) : Nhật bản
日本(にっぽん) : Nhật bản
一本(いっぽん) : 1 chai, 1 ly, 1 cây, … (đếm vật dài)
二本(にほん) : 2 chai, 2 ly, 2 cây …
三本(さんぼん) : 3 chai, 3 ly, 3 cây …
日本語(にほんご) : Tiếng Nhật
山本(やまもと)さん : anh, chị Yamamoto

人
NHÂN
 nhân vật
 
じん, にん
 ひと
人(ひと)が日本(にほん)の足(あし)で立(た)っています
 
Con người đứng bằng 2 chân

人(ひと) : Người
日本人(にほんじん) : Người Nhật
一人(ひとり) : 1 người
二人(ふたり) : 2 người
三人(さんにん) : 3 người
一人(ひとり)で : 1 mình
大人(おとな) : người lớn, người trưởng thành
女(おんな)の人(ひと) : Người phụ nữ

今
KIM
 đương kim, kim nhật
 
こん, きん
 いま
「今(いま)、何(なに)をしているの?」 「家(いえ)で、ラララと歌(うた)っているの」
 
Bây giờ bạn đang làm gì? Tôi đang ở nhà hát la la la

今(いま) : Bây giờ, hiện tại
今月(こんげつ) : Tháng này
今日(きょう) : Hôm nay
今晩(こんばん) : Tối nay
今週(こんしゅう) : Tuần này
今年(ことし) : Năm nay
今朝(けさ) : Sáng nay
今度(こんど) : Lần này

寺
TỰ
 chùa
 
じ
 てら
ほら、土(つち)の上(うえ)にお寺(てら)があります
 
Nhìn này, có ngôi chùa trên mặt đất kìa!

(お)寺(てら) : Chùa
寺院(じいん) : Tu viện, thiền lâm
山寺(やまでら) : Tu viện trên núi
清水寺(きよみずでら) : Chùa Kyomizu
金閣寺(きんかくじ) : Chùa Kinkaku (chùa vàng)

時
THỜI
 thời gian
 
じ
 とき
昔(むかし)、人々(ひとびと)はお寺(てら)の鐘(かね)を鳴(な)らして、時間(じかん)を知(し)らせました
 
Ngày xưa, người ta rung chuông chùa để báo giờ.

一時(いちじ) : 1 giờ
時々(ときどき) : Thỉnh thoảng
時間(じかん) : Thời gian
一時間(いちじかん) : 1 tiếng
時計(とけい) : Đồng hồ
その時(とき) : Lúc ấy
時代(じだい) : Thời đại
時刻表(じこくひょう) : Bảng hướng dẫn thời gian (lịch trình), bảng tra giờ tàu (xe…)

半
BÁN
 bán cầu, bán nguyệt
 
はん
 なか-ば
三本(さんぼん)の線(せん)を半分(はんぶん)に切(き)りましょう。あれ、最初(さいしょ)の線(せん)しか切(き)れません
 
Hãy cắt 3 đường ra làm đôi.
Ủa, chỉ cắt đường đầu tiên thôi.

三時半(さんじはん) : 3 giờ rưỡi
半分(はんぶん) : Một nửa
半島(はんとう) : Bán đảo
半年(はんとし) : Nửa năm
前半(ぜんはん) : nửa đầu, hiệp một
半額(はんがく) : Nửa gía
一月(いちがつ)半(なか)ば : Giữa tháng 1

刀
ĐAO
 cái đao
 
とう
 かたな
刀(かたな)の形(かたち)です
 
Hình dạng của con dao

刀(かたな) : Cây đao, kiếm
日本刀(にほんとう) : Kiếm Nhật
短刀(たんとう) : Cây đao ngắn ( Đoản dao)

分
PHÂN
 phân số, phân chia
 
ぶん, ふん, ぶ
 わ-ける
刀(かたな)で半分(はんぶん)に切(き)りましょう
 
Hãy chia nó ra phân nửa bằng con dao!

五分(ごふん) : 5 phút
十分(じっぷん) : 10 phút
十分(じゅっぷん) : 10 phút
半分(はんぶん) : 1 nửa
分(わ)かる : Hiểu
自分(じぶん) : Tự mình
気分(きぶん) : Tâm tư, tinh thần
十分(じゅうぶん) : Đủ
分(わ)ける : Chia

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©