Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 1


一
NHẤT
 một, đồng nhất, nhất định
 
いち, いつ
 ひと-つ
一本(いっぽん)の指(ゆび)で示(しめ)したのが「一」です
 
Một ngón tay trỏ biểu thị cho số 1. (Nhất)

一(いち) : Số 1
一(ひと)つ : 1 cái
一時(いちじ) : 1 giờ
一分(いっぷん) : 1 phút
一月(いちがつ) : Tháng 1
一日(いちにち) : 1 ngày
一日(ついたち) : Ngày mồng 1
一人(ひとり) : 1 người
一番(いちばん) : Thứ nhất, đầu tiên

二
NHỊ
 2
 
に
 ふた-つ
二本(にほん)の指(ゆび)で示(しめ)したのが「二」です
 
Hai ngón tay biểu thị cho số 2. (Nhị)

二(に) : Số 2
二(ふた)つ : 2 cái
二時(にじ) : 2 giờ
二月(にがつ) : Tháng 2
二人(ふたり) : 2 người
二日(ふつか) : 2 ngày, ngày mồng 2
二十日(はつか) : 20 ngày, ngày 20
二十歳(はたち) : 20 tuổi
二十歳(にじゅっさい) : 20 tuổi

三
TAM
 3
 
さん
 み、みっ-つ
三本(さんぼん)の指(ゆび)で示(しめ)したのが「三」です
 
Ba ngón tay biểu thị cho số 3. (Tam)

三(さん) : Số 3
三(みっ)つ : 3 cái
三時(さんじ) : 3 giờ
三月(さんがつ) : Tháng 3
三日(みっか) : 3 ngày, ngày mồng 3
三人(さんにん) : 3 người
三歳(さんさい) : 3 tuổi
三日月(みかづき) : Trăng khuyết

四
TỨ
 4
 
し
 よん、よ-つ
四角(しかく)には四(よっ)つの角(かど)があります
 
Hình tứ giác có 4 góc biểu thị cho số 4.

四(よん) : Số 4
四(し) : Số 4
四(よっ)つ : 4 cái
四(よ)時(じ) : 4 giờ
四月(しがつ) : Tháng 4
四日(よっか) : 4 ngày, ngày mồng 4
四人(よにん) : 4 người
四年生(よねんせい) : học sinh năm 4
四歳(よんさい) : 4 tuổi

五
NGŨ
 5
 
ご
 いつ-つ
五本(ごほん)のマッチで[五(ご)」の形(かたち)が作(つく)れますか
 
Bạn có thể tạo thành hình chữ 「五」với 5 que diêm không?

五(ご) : Số 5
五(いつ)つ : 5 cái, năm chiếc
五時(ごじ) : 5 giờ
五月(ごがつ) : Tháng 5
五日(いつか) : 5 ngày, ngày mồng 5
五年(ごねん) : 5 năm
五人(ごにん) : 5 người
五歳(ごさい) : 5 tuổi

六
LỤC
 6
 
ろく
 む-つ
中国(ちゅうごく)の人(ひと)は、6をこうやって表(あらわ)します
 
Người Trung Quốc biểu thị số 6 bằng cách như vầy.

六(ろく) : SỐ 6
六(むっ)つ : 6 cái, 6 chiếc
六百(ろっぴゃく) : SỐ 600
六時(ろくじ) : 6 giờ
六分(ろっぷん) : 6 phút
六月(ろくがつ) : tháng 6
六日(むいか) : 6 ngày, ngày mồng 6
六人(ろくにん) : 6 người

七
THẤT
 7
 
しち
 し,なな, なな-つ, なの, しっ, な, ひち
2たす5は7です
 
2 cộng 5 bằng 7.

七(しち) : Số 7
七(なな)つ : 7 cái, 7 chiếc
七時(しちじ) : 7 giờ
七分(ななふん) : 7 phút
七月(しちがつ) : tháng 7
七日(なのか) : 7 ngày, tháng 7
七人(ななにん) : 7 người
七夕(たなばた) : Lễ hội tanabata ( lễ hội ngưu lang chức nữ)

八
BÁT
 8
 
はち
 や、や-つ
カタカナの「ハチ」は[八(はち)]です
 
Nó là chữ「ハ」 trong từ katakana「ハチ」(số 8).

八(はち) : Số 8
八(やっ)つ : 8 cái, 8 chiếc
八百(はっぴゃく) : Số 800
八時(はちじ) : 8 giờ
八月(はちがつ) : Tháng 8
八日(ようか) : 8 ngày, ngày mồng 8
八人(はちにん) : 8 người
八歳(はっさい) : 8 tuổi

九
CỬU
 9
 
きゅう, く
 ここの-つ
10回(かい)腕(うで)立(た)て伏(ふ)せができますか。「7,8,9…だめだ」
 
”Bạn có thể hít đất 10 lần không?”
”7, 8, 9...Không được.”

八百屋(やおや) : Cửa hàng rau
九(きゅう) : Số 9
九(く) : Số 9
九(ここの)つ : 9 cái, 9 chiếc
九時(くじ) : 9 giờ
九月(くがつ) : Tháng 9
九日(ここのか) : 9 ngày, ngày mồng 9
九年(きゅうねん) : 9 năm
九歳(きゅうさい) : 9 tuổi
九人(きゅうにん) : 9 người

十
THẬP
 mười
 
じゅう, じ
 とお
常(じょう)本(ほん)を束(たば)ねましょう
 
Chúng ta hãy bó 10 que lại.

十(じゅう) : Số 10
十(とお) : 10 cái
十時(じゅうじ) : 10 giờ
十分(じっぷん) : 10 phút
十分(じゅっぷん) : 10 phút
十月(じゅうがつ) : Tháng 10
十日(とおか) : 10 ngày, ngày 10
十人(じゅうにん) : 10 người
十歳(じっさい) : 10 tuổi
十分(じゅうぶん) : Đầy đủ

百
BÁCH
 trăm, bách niên
 
ひゃく
 もも
100を90度(ど)右(みぎ)へ回転(かいてん)すると、[百(ひゃく)]のようになります
 
Xoay số ”100 ” 90 độ về bên phải thì nó sẽ trở thành chữ 「百」

百(ひゃく) : Số 100
二百(にひゃく) : Số 200
三百(さんびゃく) : Số 300
六百(ろっぴゃく) : Số 600
八百(はっぴゃく) : Số 800
八百屋(やおや) : Cửa hàng rau
百科(ひゃっか)事典(じてん) : Từ điển bách khoa
百貨店(ひゃっかてん) : Cửa hàng bách hóa

千
THIÊN
 nghìn, nhiều, thiên lí
 
せん
 ち
十(じゅう)に[ノ]を足(た)して、もっと多(おお)い、[千(せん)]になりました
 
Cộng nét 「ノ」vào số 10「十」 ta sẽ có một số lớn hơn rất nhiều, số 1000

千(せん) : Nghìn, ngàn, đơn vị đếm
二千(にせん) : Số 2000
三千(さんぜん) : Số 3000
八千(はっせん) : Số 8000
千円(せんえん) : 1000 yên
千年(せんねん) : 1000 năm, năm 1000
千人(せんにん) : 1000 người
千葉県(ちばけん) : Tỉnh Chiba

万
VẠN
 vạn, nhiều, vạn vật
 
まん, ばん
 →萬[萬
一万(いちまん)は5桁(けた)の数字(すうじ)です
 
Số 10.000 là số có 5 chữ số.

一万(いちまん) : Số 10000
十万(じゅうまん) : Số 100000
百万(ひゃくまん) : Triệu, trăm vạn
万年筆(まんねんひつ) : Bút máy
万歳(ばんざい) : Hoan hô, chào mừng, vạn tuế
万一(まんいち) : Vạn bất đắt dĩ, ít cơ hội, ít khả năng
万引(まんび)き : Cắp vặt tại cửa hàng

円
VIÊN
 viên mãn, tiền Yên
 
えん
 つぶら,まる-い, まる, まど, まど-か, まろ-やか, のぶ, まどか, みつ
円(えん)の形(かたち)です
 
Hình dạng của hình tròn

百円(ひゃくえん) : 100 yên
円(えん) : yên
円(まる) : Hình tròn
丸(まる)い : Tròn
円高(えんだか) : việc đồng yên lên giá
円安(えんやす) : Đồng Yên hạ giá
楕円(だえん) : Hình bầu dục
円満(えんまん) : sự viên mãn, sự đầy đủ, sự trọn vẹn, êm đẹp

口
KHẨU
 miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
 
こう, く
 くち
口(くち)の形(かたち)です
 
Hình dạng của cái miệng

口(くち) : Môi, miệng
入口(いりぐち) : Lối vào
出口(でぐち) : Lối ra
人口(じんこう) : Dân số
北口(きたぐち) : Cửa phía bắc
中央(ちゅうおう)口(ぐち) : Cửa trung tâm
窓口(まどぐち) : Cửa bán vé
口調(くちょう) : Giọng điệu

目
MỤC
 mắt, hạng mục, mục lục
 
もく, ぼく
 め
目(め)の形(かたち)です
 
Hình dạng của con mắt

目(め) : Mắt
一日(いちにち)目(め) : ngày thứ nhất
目的(もくてき) : Mục đích
科目(かもく) : Môn học
目次(もくじ) : Mục lục
注目(ちゅうもく) : Chú ý
面目(めんぼく)ない : xấu hổ, ngại ngùng

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©