Ronald George
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 22


笑
TIẾU
 cười
 
しょう
 え-む、わら-う
人(ひと)が「ケケ」と大笑(おおわら)いしています
 
Con người cười lớn rằng [ke ke]

笑(わら)う : cười
笑顔(えがお) : Khuôn mặt tươi cười
微笑(ほほえ)む : Cười mỉm, Nở; hé nở
微笑(びしょう) : Sự mỉm cười
爆笑(ばくしょう)する : Cười phá lên
苦笑(にがわら)い : cười đau khổ

泣
KHẤP
 khóc
 
きゅう
 な-く
立(た)って、泣(な)いています
 
Đang đứng khóc.

泣(な)く : Khóc
泣(な)き声(ごえ) : Tiếng khóc
泣(な)き虫(むし) : Mít ướt
嬉(うれ)し泣(な)き : Khóc vì hạnh phúc
号泣(ごうきゅう)する : Khóc lóc; than vãn

怒
NỘ
 thịnh nộ
 
ど
 いか-る、おこ-る
怒(おこ)った女(おんな)の人(ひと)にたたかれました
 
Tôi đã bị người phụ nữ nổi giận đánh.

怒(おこ)る : Tức giận
怒(いか)り : Cơn phẫn nộ
怒鳴(どな)る : La hét, gào thét

幸
HẠNH
 hạnh phúc, hạnh vận
 
こう
 さいわ-い、しあわ-せ、さち
土(つち)の下(した)に円(えん)(¥)をたくさん持(も)っていて、幸(しあわ)せです
 
Vì tôi có nhiều tiền yên (¥)ở dưới đất nên tôi rất hạnh phúc.

幸(しあわ)せな : Hạn phúc
不幸(ふこう) : số đen bất hạnh, không may mắn
幸運(こううん) : Vận may, số đỏ
幸(さいわ)い : May mắn
幸福(こうふく)な : Hạnh phúc
幸(さち) : Sự may mắn, hạnh phúc

悲
BI
 sầu bi, bi quan
 
ひ
 かな-しい
彼(かれ)が刑務所(けいむしょ)に入(はい)っているので、私(わたし)の心(こころ)は悲(かな)しいです
 
Vì anh ấy đang ở trong nhà giam nên trái tim tôi rất đau khổ.

悲(かな)しい : Buồn bã, buồn rầu
悲(かな)しむ : Bi ai, lo buồn
悲劇(ひげき) : Thảm kịch
悲惨(ひさん)な : bi thảm
悲観(ひかん)する : bi quan

苦
KHỔ
 khổ cực, cùng khổ
 
く
 くる-しい、にが-い
古(ふる)い草(くさ)を食(た)べたら、苦(くる)しくなります
 
Nếu ăn cỏ cũ sẽ bị đau.

苦(にが)い : Đắng
苦手(にがて) : kém, yếu
苦(くる)しい : Đau khổ, vất vả, khó nhọc, khó khăn
苦(くる)しむ : Bị đau khổ, bị khổ sở, lúng túng
苦痛(くつう) : Sự đau đớn, sự đau nhức
苦労(くろう) : Gian khổ, cam go
苦情(くじょう) : sự than phiề, lời than phiền

痛
THỐNG
 thống khổ
 
つう
 いた-い
痛(いた)みを感(かん)じながら、病院(びょういん)のさくを越(こ)えます
 
Vừa cảm nhận nỗi đau, vừa vượt qua hàng rào của bệnh viện.

痛(いた)い : Đau
痛(いた)み : Nỗi đau
頭痛(ずつう) : Sự đau đầu
苦痛(くつう) : Sự đau đớn, sự đau nhức
痛(いた)み止(ど)め : Thuốc giảm đau
腹痛(ふくつう) : Cơn đau bụng
腰痛(ようつう) : đau thắt lưng

恥
SỈ
 sỉ nhục
 
ち
 はじ、はじ-る
自分(じぶん)の心(こころ)の声(こえ)に耳(みみ)を傾(かたむ)けないなんて、恥(は)ずべきことです
 
Thật đáng xấu hổ nếu bạn không lắng nghe nhịp đập con tim mình.

恥(は)ずかしい : Ngại ngùng
恥(はじ) : sự xấu hổ
恥(は)ずかしがる : Sự đỏ mặt, thẹn đỏ mặt, đỏ mặt, thẹn, ửng đỏ, ửng hồng
恥(は)じる :  Cảm thấy xấu hổ; ngượng ngùng
恥知(はじし)らず : Không biết xấu hổ
羞恥心(しゅうちしん) : Tính nhút nhát,bẽn lẽn, ngượng

配
PHỐI
 phân phối, chi phối, phối ngẫu
 
はい
 くば-る
ひざまずいてお酒(さけ)を配(くば)っています
 
Quỳ gối đưa rượu.

心配(しんぱい)する : Lo lắng
配(くば)る : Phân phát, phân phối
配達(はいたつ) : Sự đưa cho; sự chuyển cho; sự phân phát
支配(しはい) : sự ảnh hưởng, sự chi phối
配偶者(はいぐうしゃ) : Bạn đồng hành, người ghép đôi
支配(しはい)人(にん) : Người quản lí, giám đốc, người điều hành
宅配便(たくはいびん) : Chuyển phát tận nhà

困
KHỐN
 khốn cùng
 
こん
 こま-る
大(おお)きな木(き)があるので、困(こま)っています
 
Gặp khó khăn vì có cái cây to.

困(こま)る : Gay go, bối rối, khó khăn
困難(こんなん)な : Khó khăn; vất vả; sự khó khăn; sự vất vả
貧困(ひんこん) : Bần cùng, nghèo khó
困惑(こんわく) : Bối rối

辛
TÂN
 cay
 
しん
 から-い、つら-い
棒(ぼう)の上(うえ)に立(た)つのはつらいです
 
Việc đứng trên cây sào rất khổ sở.

辛(から)い : Cay
塩辛(しおから)い : Mặn
香辛料(こうしんりょう) : Gia vị; hương liệu; chất tạo mùi hương
辛抱(しんぼう) : Sự kiên nhẫn; sự chịu đựng
辛子(からし) : Cây mù tạt; mù tạt
辛(つら)い : Đau đớn; khổ sở; đau khổ; khổ

眠
MIÊN
 thôi miên
 
みん
 ねむ-る
人々(ひとびと)が目(め)を閉(と)じて眠(ねむ)っています
 
Mọi người nhắm mắt lại ngủ.

眠(ねむ)い : Buồn ngủ
眠(ねむ)たい : muốn ngủ; buồn ngủ
眠(ねむ)る : ngủ
睡眠(すいみん) : giấc ngủ
居眠(いねむ)り : sự ngủ gật
冬眠(とうみん) : Ngủ đông
催眠(さいみん)術(じゅつ) : thuật thôi miên

残
TÀN
 tàn dư, tàn tích, tàn đảng
 
ざん
 のこ-る
三人(さんにん)は死(し)んで、武器(ぶき)だけが残(のこ)りました
 
Ba người chết và chỉ còn sót lại vũ khí của họ.

残念(ざんねん)な : Đáng tiếc
残(のこ)る : Còng lại, sót lại
残(のこ)す : Để lại
残(のこ)り : Phần còn lại, thừa số
残業(ざんぎょう) : Tăng ca
残高(ざんだか) : Số dư tài khoản
残(のこ)らず : Hoàn toàn; tất cả; toàn bộ; sạch sành sanh; tất tuột

念
NIỆM
 ý niệm, tưởng niệm
 
ねん
 
今(いま)、あなたのことを考(かんが)えています
 
Bây giờ (今)anh đang nghĩ về em.

残念(ざんねん)な : Đáng tiêc
記念(きねん) : Kỷ niệm
記念日(きねんび) : Ngày kỉ niệm
信念(しんねん) : Lòng tin
念願(ねんがん) : Tâm nguyện, nguyện vọng
無念(むねん) : làm tiếc, thương tiếc, hối tiếc, chán nản, sự buồn nản; sự thất vọng
概念(がいねん) : Khái niệm
断念(だんねん)する : Từ bỏ

感
CẢM
 cảm giác, cảm xúc, cảm tình
 
かん
 
武器(ぶき)を持(も)った人(ひと)を見(み)て、驚(おどろ)きました
 
Tôi đã bị sốc khi nhìn thấy một người mang vũ khí.

感(かん)じる : Cảm giác, cảm thấy
感(かん)じ : tri giác, cảm giác
感動(かんどう)する : Cảm động; xúc động
感謝(かんしゃ) : sự cảm tạ, biết ơn
感想(かんそう) : cảm tưởng, ấn tượng
感激(かんげき)する : Cảm động; xúc động
感心(かんしん)する : Khâm phục; thán phục; cảm phục

情
TÌNH
 tình cảm, tình thế
 
じょう, せい
 なさ-け
私(わたし)の心(こころ)はブルーです
 
Tim tôi thấy buồn(青).

感情(かんじょう) : Tình cảm; tâm trạng; cảm xúc; cảm giác
苦情(くじょう) : sự , lời than phiền
事情(じじょう) : Tình hình, tình trạng
友情(ゆうじょう) : tình bạn, tình bằng hữu
表情(ひょうじょう) : Tình hình, biểu lộ tình cảm, bề ngoài
情報(じょうほう) : Thông tin, tin tức
情(なさ)け : Lòng trắc ẩn, sự cảm thông
風情(ふぜい) : không khí, bầu không khí; cảm nhận

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©