Vincent Sims
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 13


家
GIA
 gia đình, chuyên gia
 
か, け
 いえ、や
昔(むかし)、家(いえ)で豚(ぶた)を飼(か)いました
 
Ngày xưa mọi người nuôi heo ở trong nhà.

家(いえ) : Nhà
家族(かぞく) : Gia đình
家内(かない) : Vợ, mình
家事(かじ) : Việc nhà, việc gia đình
大家(おおや) : Chủ nhà
家賃(やちん) : Tiền nhà
山田家(やまだけ) : Gia đình Yamada

矢
THỈ
 mũi tên
 
し
 
矢(や)の形(かたち)です
 
Hình dạng của mũi tên

矢(や) : Mũi tên
矢印(やじるし) : Mũi tên chỉ hướng
無理矢理(むりやり) : Bằng sức mạnh, sinh động, mạnh mẽ

族
TỘC
 gia tộc, dân tộc, chủng tộc
 
ぞく
 やから
旗(はた)の下(した)、矢(や)で家族(かぞく)を守(まも)ります
 
Dưới lá cờ, mọi người sẽ bảo vệ gia đình họ bằng mũi tên.

家族(かぞく) : Gia đình
親族(しんぞく) : Thân tộc, bà con thân thiết, người trong dòng tộc
貴族(きぞく) : Quý tộc, quý phái
民族(みんぞく) : Dân tộc
水族館(すいぞくかん) : Công viên thủy cung

親
THÂN
 thân thuộc, thân thích, thân thiết
 
しん
 おや、した-しい
木(き)の上(うえ)に立(た)って、子(こ)どもを見守(みまも)っているのが親(おや)です
 
Ba mẹ đứng trên ngọn cây trông chừng con.

親(おや) : cha mẹ
親切(しんせつ)な : Tốt bụng
両親(りょうしん) : thân sinh
親友(しんゆう) : bạn thân
父親(ちちおや) : bố, ba
母親(ははおや) : mẹ
親子(おやこ) : cha mẹ và con cái, tình máu mủ
親(した)しい : thân thiết, gần gũi

兄
HUYNH
 phụ huynh
 
けい, きょう
 あに
兄(あに)は大口(おおぐち)をたたきます
 
Anh trai tôi ngoác miệng bốc phét.

兄(あに) : Anh
お兄(にい)さん : Anh (dùng để gọi, hay chỉ anh của người khác)
兄弟(きょうだい) : Anh em
義兄(ぎけい) : Anh em kết nghĩa

姉
TỈ
 chị gái
 
し
 あね
姉(あね)は都市(とし)に住(す)んでいます
 
Chị tôi sống ở thành thị.

姉(あね) : Chị
お姉(ねえ)さん : Chị (dùng để gỏi, hay chỉ chị của người khác)
姉妹(しまい) : Chị em gái
姉妹(しまい)都市(とし) : Thành phố kết nghĩa

弟
ĐỆ
 đệ tử
 
てい, だい, で
 おとうと
弟(おとうと)は弓(ゆみ)で遊(あそ)びます
 
Em trai tôi chơi cung.

弟(おとうと) : Em trai
兄弟(きょうだい) : Anh em trai
弟子(でし) : đồ đệ ,đệ tử
義弟(ぎてい) : em kết nghĩa, nghĩa đệ, em rể, em vợ

妹
MUỘI
 em gái
 
まい
 いもうと
女(おんな)とまだ若(わか)い木(き)、つまり妹(いもうと)のことです
 
Người nữ và cái cây vẫn còn trẻ, nghĩa là nói về cô em gái.

妹(いもうと) : Em gái
姉妹(しまい) : Chị em gái

私
TƯ
 tư nhân, công tư, tư lợi
 
し
 わたくし
これは私(わたし)が作(つく)った稲(いね)です
 
Đây là cây lúa tôi trồng.

私(わたくし) : Tôi
私(わたし) : Tôi
私立(しりつ)大学(だいがく) : Đại học Tư lập
私鉄(してつ) : đường sắt tư doanh
私用(しよう) : việc riêng ,dùng cho cá nhân
私有(しゆう) : tư hữu
私生活(しせいかつ) : Cuộc sống cá nhân
私書箱(ししょばこ) : Tủ đựng đồ cá nhân

夫
PHU
 trượng phu, phu phụ
 
ふ, ふう
 おっと、そ-れ
私(わたし)はいつも夫(おっと)と二人(ふたり)でいます
 
Chồng tôi và tôi, 2 người luôn luôn bên nhau.

夫(おっと) : Chồng
夫妻(ふさい) : Vợ chồng, phu thê
夫婦(ふうふ) : Vợ chồng
大丈夫(だいじょうぶ) : Không sao
夫人(ふじん) : phu nhân
工夫(くふう) : Đào sâu nghiên cứu, công phu
丈夫(じょうぶ)な : Chắc chắn

妻
THÊ
 thê tử
 
さい
 つま
ほうきを持(も)っている女性(じょせい)は私(わたし)の妻(つま)です
 
Người phụ nữ cầm cây chổi là vợ tôi.

妻(つま) : Vợ, vợ con
夫妻(ふさい) : vợ chồng, phu thê
妻子(さいし) : vợ con, thê tử
一夫(いっぷ)多妻(たさい) : Đa thê

主
CHỦ
 chủ yếu, chủ nhân
 
しゅ, す
 おも-な、ぬし
帽子(ぼうし)をかぶった男性(だんせい)が主人(しゅじん)です
 
Người đàn ông đội nón là chồng tôi.

主人(しゅじん) : Người chồng
主婦(しゅふ) : vợ
主語(しゅご) : Chủ ngữ
主義(しゅぎ) : Chủ nghĩa
主題(しゅだい) : Chủ đề, đề tài
主食(しゅしょく) : Món ăn chính
主(おも)に : Chủ yếu
持(も)ち主(ぬし) : Người chủ, người sở hữu

住
TRÚ, TRỤ
 cư trú; trụ sở
 
じゅう
 す-む
主人(しゅじん)はある人(ひと)と住(す)んでいます
 
Ông chủ sống với một người nào đó.

住(す)む : Sinh sống, ở
住所(じゅうしょ) : nơi sinh sống, địa chỉ
住民(じゅうみん) : Người dân cư trú
住宅(じゅうたく) : Nhà ở, nơi sống
衣食住(いしょくじゅう) : Nhu cầu ăn uống thiết yếu của cuộc sống
移住(いじゅう)する : Di trú, di cư

糸
MỊCH
 sợ chỉ
 
し
 いと
糸巻(いとま)きの形(かたち)です
 
Hình dạng của cuộn chỉ.

糸(いと) : Sợi chỉ
毛糸(けいと) : Sợi len
釣(つ)り糸(いと) : Dây cước câu cá
抜糸(ばっし) : Vắt chỉ

氏
THỊ
 họ
 
し
 うじ
名札(なふだ)に名前(なまえ)が書(か)いてあります
 
Có ghi tên trên bảng tên.

氏名(しめい) : Họ tên
彼氏(かれし) : bạn trai , người yêu
大野氏(おおのし) : Ông Ono
摂氏(せっし) : thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100, bách phân
華氏(かし) : thang nhiệt Fahrenheit
氏神(うじがみ) : thần hộ mạng, thành hoàng, thần hộ mệnh

紙
CHỈ
 giấy
 
し
 かみ
髪(かみ)に名前(なまえ)を書(か)いて、糸(いと)で縫(ぬ)い付(つ)けましょう
 
Viết họ tên lên giấy và luồn sợi chỉ qua.

紙(かみ) : Giấy
手紙(てがみ) : Thư
表紙(ひょうし) : bìa
紙幣(しへい) : Tiền giấy
和紙(わし) : giấy Nhật
紙(かみ)くず : Giấy bỏ, vò nát
折(お)り紙(がみ) : Nghệ thuật xếp giấy của Nhật Bản

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©