Eugene Burke
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 25


平
BÌNH
 hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường
 
へい, びょう
 たい-ら、ひら
今(いま)、シーソーは水平(すいへい)です
 
Bập bênh đang ngang bằng.

平日(へいじつ) : ngày thường
平(たい)らな : bằng, bằng phẳng
平和(へいわ) : hòa bình
平成(へいせい) : thời kỳ Bình Thành
平均(へいきん) : bình quân, trung bình
公平(こうへい) : công bằng
平等(びょうどう) : bình đẳng
平(ひら)たい : bằng phẳng

和
HÒA
 hòa bình, tổng hòa, điều hòa
 
わ, お
 やわ-らぐ、なご-む
和食(わしょく)にはご飯(はん)が付(つ)いてきます
 
Đồ ăn Nhật đi kèm với cơm.

平和(へいわ) : hòa bình
和食(わしょく) : món ăn Nhật
和(わ) : hòa bình, tính cộng, tổng cộng
英和(えいわ)辞典(じてん) : Từ điển Anh - Nhật
和(なご)やか : Dịu dàng
昭和(しょうわ) : Thời kỳ Chiêu Hoà
和(やわ)らぐ : Dịu đi, nguội đi
共和国(きょうわこく) : Nước Cộng hòa

戦
CHIẾN
 chiến tranh, chiến đấu
 
せん
 いくさ、たたか-う] →戰[單
戦争(せんそう)ではいろいろな武器(ぶき)が使(つか)われます
 
Nhiều loại vũ khí được sử dụng trong chiến tranh.

戦(たたか)う : Đánh, tranh giành
戦争(せんそう) : Chiến tranh
戦(たたか)い : Cuộc chiến
作戦(さくせん) : tác chiến, chiến lược
冷戦(れいせん) : chiến tranh lạnh
反戦(はんせん) : sự phản chiến
挑戦(ちょうせん) : thách thức, thử thách, bất chấp
戦(いくさ) : Trận mạc

争
TRANH
 đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh
 
そう
 あらそ-う] 競争(きょうそう)→爭[爭
その人(ひと)は武器(ぶき)を手(て)に持(も)ち、争(あらそ)いに備(そな)えています
 
Người đó cầm vũ khí trong tay chuẩn bị đánh nhau.

戦争(せんそう) : Chiến tranh
争(あらそ)う : Tranh đấu, chiến tranh
競走(きょうそう)する : đấu tranh, chiến đấu
争(あらそ)い : trận chiến
論争(ろんそう) : Sự tranh luận, sự bàn cãi

政
CHÍNH
 chính phủ, chính sách, hành chính
 
せい, しょう
 まつりごと
政府(せいふ)は正(ただ)しいことをするべきです
 
Chính phủ nên thực thi những điều đúng đắn(正).

政治(せいじ) : Chính trị
政治家(せいじか) : Chiính trị gia
政党(せいとう) : chính đảng
政府(せいふ) : chính phủ
行政(ぎょうせい) : hành chính
財政(ざいせい) : tài chính
政権(せいけん) : chính quyền
政策(せいさく) : chính sách

治
TRỊ
 cai trị, trị an, trị bệnh
 
ち, じ
 おさ-める
私(わたし)は海岸(かいがん)地帯(ちたい)を納(おさ)めています
 
Tôi quản lý vùng ven biển.

治(なお)る : lành, khôi phục, được chữa trị
治(なお)す : chữa, sửa chữa, chữa trị
政治(せいじ) : chính trị
政治家(せいじか) : chính trị gia
治(おさ)める : trị vì, cai quản
治療(ちりょう) : điều trị
治安(ちあん) : trị an

経
KINH
 kinh tế, sách kinh, kinh độ
 
けい, きょう
 へ-る、た-つ
土(つち)を耕(たがや)したり、糸(いと)を紡(つむ)いだりして、長(なが)い時間(じかん)が経(た)ってしまいました
 
Khi thì cày đất, khi thì kéo sợi, thời gian khá dài đã trôi qua.

経験(けいけん) : kinh nghiệm
経済(けいざい) : kinh tế
パリ経由(けいゆ) : quá cảnh Paris
経営(けいえい) : Kinh doanh
神経(しんけい) : thần kinh, sự nhạy cảm
経歴(けいれき) : Lý lịch; quá trình làm việc; quá trình kinh nghiệm
お経(きょう) : Kinh phật
経(へ)る : Trải qua

済
TẾ
 kinh tế, cứu tế
 
さい
 す-む] 終わる、助ける→濟[齊
看板(かんばん)に文(ぶん)を書(か)いて、仕事(しごと)を済(す)ませました
 
Tôi đã viết câu văn lên bảng hiệu và hoàn tất công việc.

経済(けいざい) : Kinh tế
経済学(けいざいがく) : Kinh tế học
済(す)む : Xong
済(す)ませる : Kết thúc, hoàn thành
使用(しよう)済(ず)み : Đã sử dụng xong rồi
返済(へんさい)する : Trả hết, thanh toán nợ
救済(きゅうさい) : cứu tế

法
PHÁP
 pháp luật, phương pháp
 
ほう, は, ほ
 のり、のっと-る
去年(きょねん)、水(みず)の法律(ほうりつ)が施行(しこう)されました
 
Năm ngoái, các luật về nước đã được thi hành.

法律(ほうりつ) : pháp luật
文法(ぶんぽう) : ngữ pháp
方法(ほうほう) : phương pháp
憲法(けんぽう) : hiến pháp
違法(いほう) : trái phép, vi phạm pháp luật
用法(ようほう) : cách dùng
法案(ほうあん) : luật dự thảo, dự luật
法則(ほうそく) : quy luật, định luật, phép tắt

律
LUẬT
 luật pháp
 
りつ, りち
 
交通(こうつう)規則(きそく)を書(か)きました
 
Tôi đã viết các luật lệ giao thông.

法律(ほうりつ) : Pháp luật
規律(きりつ) : quy luật, kỉ luật
戒律(かいりつ) : giới luật, điều dạy bảo, lời răn đe
一律(いちりつ)に : 1 cách thống nhất, cách đồng đều, một cách tương tự
自律(じりつ)神経(しんけい) : Thần kinh tự trị
律儀(りちぎ)な : Tính lương thiện, tính trung thực;lòng trung thành, chung thuỷ

際
TẾ
 quốc tế
 
さい
 きわ
祭(まつ)りは特別(とくべつ)な行事(ぎょうじ)です
 
Lễ hội là sự kiện đặc biệt.

国際(こくさい) : quốc tế
国際化(こくさいか) : quốc tế hóa
~際(さい) : khi ~
交際(こうさい) : Mối quan hệ;mối giao tiếp ; giao du
実際(じっさい) : Thực tế
際立(きわだ)つ : nổi bật
間際(まぎわ) : Ngay trước khi; lúc sắp sửa

関
QUAN
 hải quan, quan hệ
 
かん
 せき
いい関係(かんけい)を作(つく)るために贈(おく)り物(もの)を門(もん)まで持(も)って来(き)ました
 
Tôi đã mang quà tặng đến tận cổng để tạo mối quan hệ tốt.

関係(かんけい) : Mối quan hệ
国際(こくさい)関係(かんけい) : Quan hệ quốc tế
感心(かんしん) : Khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ
関東(かんとう) : vùng kanto
関西(かんさい) : vùng kansai
関取(せきとり) : Đô vật su mô
玄関(げんかん) : sảnh trong nhà, bậc thềm đi vào nhà
税関(ぜいかん) : thuế quan

係
HỆ
 quan hệ, hệ số
 
けい
 かか-る、かかり
人々(ひとびと)は糸(いと)のように結(むす)びついています
 
Mọi người kết nối với nhau giống như sợi chỉ (糸)vậy.

関係(かんけい) : mối quan hệ
国際(こくさい)関係(かんけい) : Quan hệ quốc tế
係(かかり) : Sự chịu trách nhiệm
係員(かかりいん) : người chịu trách nhiệm
人間(にんげん)関係(かんけい) : Mối quan hệ giữa người với người
無関係(むかんけい) : không liên quan
係(かか)る : liên quan

義
NGHĨA
 ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa
 
ぎ
 
羊(ひつじ)のために戦(たたか)うことは、正(ただ)しいことだ!
 
Việc chiến đấu vì đàn cừu là việc làm đúng đắn!

主義(しゅぎ) : chủ nghĩa
民主(みんしゅ)主義(しゅぎ) : chủ nghĩa dân chủ
社会(しゃかい)主義(しゅぎ) : chủ nghĩa xã hội
講義(こうぎ) : Bài giảng; giờ học
義務(ぎむ) : nghĩa vụ, phận sự
義理(ぎり) : tình nghĩa, đạo lí, quan hệ thân thuộc không phải trực hệ, họ đằng nhà chồng hoặc vợ
正義(せいぎ) : Chính nghĩa
定義(ていぎ) : định nghĩa

議
NGHỊ
 nghị luận, nghị sự
 
ぎ
 
正(ただ)しいかどうか話(はな)し合(あ)っています
 
Đang thảo luận xem có đúng (義)hay không.

会議(かいぎ) : hội nghị
国会(こっかい)議員(ぎいん) : nghị viên quốc hội
不思議(ふしぎ)な : Bí ẩn, thần kì
議会(ぎかい) :  họp quốc hội; họp nghị viện; hội nghị
議論(ぎろん)する : Thảo luận; bàn luận; tranh luận
議題(ぎだい) : đề án hội nghị, vấn đề thảo luận

党
ĐẢNG
 đảng phái
 
とう
 
兄(あに)は政党(せいとう)に入(はい)りました
 
Anh trai tôi (兄)gia nhập vào chính đảng.

政党(せいとう) : chính đảng
与党(よとう) : Đảng cầm quyền
野党(やとう) : Đảng chống đối
党首(とうしゅ) : chủ tịch đảng

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©