Donald Barnes
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 24


全
TOÀN
 toàn bộ
 
ぜん
 すべ-て、まった-く、まっと-う
王様(おうさま)は山(やま)にある全部(ぜんぶ)の物(もの)を統治(とうち)しています
 
Nhà vua thống trị toàn bộ những thứ có trên núi.

全部(ぜんぶ) : toàn bộ
安全(あんぜん) : an toàn
全国(ぜんこく) : toàn quốc, khắp nước
全員(ぜんいん) : tất cả mọi người
全(まった)く : hoàn toàn
完全(かんぜん)な : hoàn thành
全力(ぜんりょく) : toàn lực
全(すべ)て : tất cả

部
BỘ
 bộ môn, bộ phận
 
ぶ
 
バス停(てい)のところに、人(ひと)が立(た)っています
 
Một người đang đứng trong khu vực trạm chờ xe buýt.

全部(ぜんぶ) : toàn bộ
部屋(へや) : căn phòng
部長(ぶちょう) : trưởng phòng
一部(いちぶ) : một bộ phận
テニス部(ぶ) : Câu lạc bộ quần vợt
工学部(こうがくぶ) : khoa kỹ thuật công nghiệp
大部分(だいぶぶん) : đại bộ phận, phần lớn

必
TẤT
 tất nhiên, tất yếu
 
ひつ
 かなら-ず
あなたのハートは必(かなら)ず射止(いと)めてみせます
 
Anh nhất định sẽ bắn trúng tim em cho xem.

必要(ひつよう)な : cần thiết, thiết yếu
必(かなら)ず : Nhất định, chắn chắn
必(かなら)ずしも : không nhất thiết, không hẳn thế
必死(ひっし) : sự quyết tâm
必修(ひっしゅう) : sự cần phải học, cái cần phải sửa
必需品(ひつじゅひん) : Mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm 

要
YÊU, YẾU
 yêu cầu; chủ yếu
 
よう
 い-る
女(おんな)の人(ひと)はかばんに必要(ひつよう)な物(もの)を入(い)れています
 
Phụ nữ cất những vật cần thiết trong giỏ.

要(い)る : cần thiết
必要(ひつよう)な : cần thiết, thiết yếu
重要(じゅうよう)な : trọng yếu
不要(ふよう)な : Không cần thiết
要求(ようきゅう) : yêu cầu, đòi hỏi
要約(ようやく) : sự tóm lược, sự khái quát
要(よう)するに : tóm lại, nói một cách khác là
主要(しゅよう)な : chủ yếu

荷
HÀ
 hành lí
 
か
 に
その荷物(にもつ)から草(くさ)が見(み)えます。中(なか)何(なに)が入(はい)っていますか
 
Tôi nhìn thấy cỏ từ hành lý đó. Có cái gì trong đó vậy?

荷物(にもつ) : hành lý
荷造(にづく)り : đóng hàng, đóng gói hành lý
主(おも)に : chủ yếu
入荷(にゅうか) : nhập hàng
出荷(しゅっか) : xuất hàng

由
DO
 tự do, lí do
 
ゆ, ゆう, ゆい
 よし
箱(はこ)を開(あ)けないでください。怖(こわ)いものが出(で)てくるかもしれませんから
 
Đừng mở cái hộp ra. Vì không chừng sẽ có vật gì đó đáng sợ xuất hiện ra.

自由(じゆう) : tự do
理由(りゆう) : lý do
パリ経由(けいゆ) : Quá cảnh Paris
不自由(ふじゆう)な : Khoông tự do, tàn phế
由来(ゆらい) : nòi giống, nguồn
由緒(ゆいしょ)ある : nối tiếp lịch sử, truyền thống

届
GIỚI
 đưa đến
 
-
 とど-ける
我(わ)が家(や)に小包(こづつみ)が届(とど)けられました
 
Gói hàng đã được đưa đến nhà tôi.

届(とど)ける : đưa đến, gởi đến, chuyển đến
届(とど)く : được chuyến đến
婚姻(こんいん)届(とど)け : đơn đăng ký kết hôn
欠席届(けっせきとどけ) : Đơn xin nghỉ, đơn xin phép
届(とど)け出(で)る : báo cáo, tường thuật

利
LỢI
 phúc lợi, lợi ích
 
り
 き-く、とし
稲(いね)を刈(か)り取(と)って、利益(りえき)を得(え)ます
 
Gặt lúa và thu lợi.

便利(べんり)な : thuận tiện, tiện lợi
利用(りよう)する : sử dụng, áp dụng
利益(りえき) : lợi ích, lợi nhuận
利口(りこう)な : lanh lợi, thông minh
権利(けんり) : quyền lợi
利子(りし) : tiền lời, lợi tức, lãi (ngân hàng)
左利(ひだりき)き : thuận tay trái

払
PHẤT
 trả tiền
 
ふつ
 はら-う] 拭(ぬぐ)う、除き去る→拂[弗
私(わたし)がお金(かね)を払(はら)います
 
Tôi sẽ trả tiền.

払(はら)う : trả (tiền)
支払(しはら)い : thanh toán
払(はら)い戻(もど)す : trả lại tiền
払(はら)い込(こ)む : đóng, giao nộp
払拭(ふっしょく)する : quét qua một bên

濯
TRẠC
 rửa
 
たく
 
何曜日(なんようび)に洗濯(せんたく)しますか
 
Thứ mấy bạn giặt đồ?

選択(せんたく)する : giặt giũ
洗濯物(せんたくもの) : đồ giặt
洗濯機(せんたくき) : máy giặt

寝
TẨM
 ngủ
 
しん
 ね-る, ね-かす, い-ぬ, みたまや, や-める
二人(ふたり)の人(ひと)が寝(ね)ています
 
Hai người đang ngủ.

寝(ね)る : ngủ
昼寝(ひるね) : giấc ngủ trưa
寝坊(ねぼう) : ngủ quên
寝室(しんしつ) : phòng ngủ
寝台車(しんだいしゃ) : xe giường nằm
寝言(ねごと) : ngủ mớ, nói mớ

踊
DŨNG
 nhảy múa
 
よう
 おど-る] 舞う→踴[勇
足(あし)を動(うご)かして、塀(へい)の上(うえ)で踊(おど)りましょう
 
Hãy cử động đôi chân và nhảy múa trên hàng rào!

踊(おど)る : nhảy múa
踊(おど)り : sự nhảy múa, múa
日本(にほん)舞踊(ぶよう) : múa truyền thống nhật bản
盆踊(ぼんおど)り : Múa bon (điệu múa truyền thống nhật bản)

活
HOẠT
 hoạt động, sinh hoạt
 
かつ
 い-きる
水(みず)をたくさん飲(の)んで、元気(げんき)になります
 
Uống nhiều nước và trở nên khoẻ mạnh.

生活(せいかつ) : sinh hoạt, đời sống
活動(かつどう) : hoạt động
活字(かつじ) : chữ in
活気(かっき) : xôn xao, hoạt náo, sôi nổi
活躍(かつやく)する : hoạt bát
活用(かつよう) : hoạt sụng, sử dụng, tận dụng
活発(かっぱつ)な : hoạt bát,, linh hoạt
食生活(しょくせいかつ) : thói quen ăn uống

末
MẠT
 kết thúc, mạt vận, mạt kì
 
まつ, ばつ
 すえ
木(き)の命(いのち)が終(お)わろうとしています
 
Đời sống của cái cây (木)sắp sửa kết thúc.

週末(しゅうまつ) : Cuối tuần
月末(げつまつ) : cuối tháng
年末(ねんまつ) : cuối năm
末(すえ) : Cuối, đỉnh, chót
末(すえ)っ子(こ) : con út
期末(きまつ)試験(しけん) : Kì thi cuối kì

宅
TRẠCH
 nhà ở
 
たく
 
家(いえ)にいるのが好(す)きです
 
Tôi thích ở trong nhà mình.

お宅(たく) : Nhà
帰宅(きたく) : Việc về nhà
自宅(じたく) : Nhà mình
住宅(じゅうたく) : nhà ở, nơi sống
宅配便(たくはいびん) : Chuyển phát tận nhà
社宅(しゃたく) : cư xá của công ty

祭
TẾ
 lễ hội
 
さい
 まつり、まつ-る
祭(まつ)りの日(ひ)には、祭壇(さいだん)に肉(にく)が捧(ささ)げられます
 
Vào ngày lễ, thịt được dâng lên bàn thờ.

祭(まつ)り : lễ hội
祭(まつり) : lễ hội
学園祭(がくえんさい) : ngày hội ở trường
夏祭(なつまつ)り : Lễ hội mùa hè
祭(まつ)る : thờ cúng

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©