Eugene Burke
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 4


田
ĐIỀN
 điền viên, tá điền
 
でん
 た
田(た)んぼの形(かたち)です
 
Hình dáng cánh đồng

田中(たなか)さん : Anh, chị Tanaka
山田(やまだ)さん : Anh, chị Yamada
田舎(いなか) : Miền quê, quê nhà
田(た)んぼ : Đồng ruộng
田植(たう)え : Việc trồng cấy lúa
水田(すいでん) : Ruộng lúa nước
田園(でんえん) : Vùng nông thôn

力
LỰC
 sức lực
 
りょく, りき
 ちから
筋肉(きんにく)失(しつ)の男(おとこ)の人(ひと)は力持(ちからも)ちです
 
Người đàng ông cơ bắp có sức mạnh

力(ちから) : Sức mạnh
学力(がくりょく) : Học lực, sự hiểu biết
電力(でんりょく) : Điện năng, điện lực
重力(じゅうりょく) : Trọng lực, sức nặng
協力(きょうりょく)する : Chung sức, hợp tác
努力(どりょく) : Nỗ lực
力学(りきがく) : Động lực học, cơ học
視力(しりょく) : Thị lực

男
NAM
 đàn ông, nam giới
 
だん, なん
 おとこ
男(おとこ)の人(ひと)が力(ちから)を出(だ)して、田(た)んぼで働(はたら)いています
 
Người đàn ông đang ra sức làm việc trên ruộng lúa.

男(おとこ)の子(こ) : Bé trai
男(おとこ)の人(ひと) : Người đàn ông
男性(だんせい) : Nam giới
男子(だんし)学生(がくせい) : Học sinh nam
長男(ちょうなん) : Trưởng nam

女
NỮ
 phụ nữ
 
じょ, にょ, にょう
 おんな、め
女(おんな)の人(ひと)の形(かたち)です
 
Hình dáng của người nữ

女(おんな)の子(こ) : Bé gái
女(おんな)の人(ひと) : Người phụ nữ
女性(じょせい) : Nữ giới
長女(ちょうじょ) : Trưởng nữ
少女(しょうじょ) : Thiếu nữ, cô gái
彼女(かのじょ) : Cô ấy, bạn gái
女房(にょうぼう) : Vợ
女神(めがみ) : Nữ thần

子
TỬ
 tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử
 
し, す
 こ、ね
子(こ)どもの形(かたち)です
 
Hình dáng của một đứa bé

女(おんな)の子(こ) : Bé gái
男(おとこ)の子(こ) : Bé trai
子供(こども) : Trẻ con, con cái
電子(でんし)辞書(じしょ) : Từ điển điện tử
女子学生(じょしがくせい) : Học sinh nữ
男子学生(だんしがくせい) : Học sinh nam
様子(ようす) : Thái độ, trạng thái

学
HỌC
 học sinh, học thuyết
 
がく
 まな-ぶ
子(こ)どもは学校(がっこう)で学(まな)びます
 
Đứa trẻ học ở trường.

学生(がくせい) : Học sinh
大学(だいがく) : Đại học
学校(がっこう) : Trường học
学部(がくぶ) : Khoa
学習(がくしゅう) : Học tập
学者(がくしゃ) : Học giả
文学(ぶんがく) : Văn học
学(まな)ぶ : Học

生
SINH
 sinh sống, sinh sản
 
せい, しょう
 い-きる、なま
植物(しょくぶつ)が土(つち)から生(う)まれます
 
Cây cối được sinh ra từ mặt đất.

学生(がくせい) : Học sinh
先生(せんせい) : Giáo viên
生(う)まれる : Được sinh ra
生(い)きる : Sống
生(い)きる : Ngày sinh, sinh nhật
生(は)える : Lớn lên
生(なま) : Tươi sống
一生(いっしょう) : Suốt cuộc đời

先
TIÊN
 tiên sinh, tiên tiến
 
せん
 さき
誰(だれ)よりも先(さき)を走(はし)っています
 
Người ấy đang chạy trước mọi người.

先生(せんせい) : Giáo viên
先月(せんげつ) : Tháng trước
先週(せんしゅう) : Tuần trước
先輩(せんぱい) : Đàn anh, người đi trước
先日(せんじつ) : Vài ngày trước, hôm trước
先祖(せんぞ) : Ông bà tổ tiên
先(さき)に : Trước, sớm hơn

何
HÀ
 cái gì, hà cớ
 
か
 なに、なん
人(ひと)が何(なに)か運(はこ)んでいます。それは何(なに)?
 
Một người đang khiêng cái gì đó.
”Đó là cái gì vậy?”

何(なに) : Cái gì
何(なん) : Cái gì
何人(なんにん) : Bao nhiêu người
何時(なんじ) : Mấy giờ
何(なん)でも : Bất cứ thứ gì
何度(なんど) : Bao nhiêu lần
幾何学(きかがく) : Hình học

父
PHỤ
 phụ tử, phụ thân, phụ huynh
 
ふ
 ちち
父(ちち)にはひげがあります
 
Cha tôi có râu.

父(ちち) : Bố (của mình)
お父(とう)さん : Bố (người khác)
父(ちち)の日(ひ) : Ngày của bố
祖父(そふ) : Ông
父母(ふぼ) : Bố mẹ
祖父母(そふぼ) : Ông bà
叔父(おじ) : chú, cậu
伯父(おじ) : chú, cậu

母
MẪU
 mẹ, phụ mẫu, mẫu thân
 
ぼ
 はは
お母(かあ)さんの形(かたち)です
 
Hình dáng của người mẹ.

母(はは) : Mẹ (của mình)
お母(かあ)さん : Mẹ (người khác)
母(はは)の日(ひ) : Ngày của mẹ
祖母(そぼ) : Bà
父母(ふぼ) : Bố mẹ
祖父母(そふぼ) : Ông bà
母語(ぼご) : Tiếng mẹ đẻ
叔母(おば) : Cô dì, bác gái
伯母(おば) : Cô dì, bác gái

年
NIÊN
 năm, niên đại
 
ねん
 ね,とし
米(こめ)の収穫(しゅうかく)までに一年(いちねん)かかります
 
Mất một năm để thu hoạch lúa.

三年生(さんねんせい) : Sinh viên, học sinh năm 3
一年(いちねん) : 1 năm
今年(ことし) : Năm nay
去年(きょねん) : Năm ngoái
毎年(まいとし) : thường niên ,hàng năm, mỗi năm
毎年(まいねん) : thường niên ,hàng năm, mỗi năm
年(とし) : thường niên ,hàng năm, mỗi năm
来年(らいねん) : Năm sau
青少年(せいしょうねん) : Thanh thiếu niên
中年(ちゅうねん) : Trung niên

去
KHỨ
 quá khứ, trừ khử
 
きょ, こ
 さ-る
過去(かこ)に生(い)きていた私(わたし)、今(いま)は土(つち)の中(なか)です
 
Tôi là người đã sống trong quá khứ, bây giờ tôi ở trong lòng đất.

去年(きょねん) : Năm ngoái
過去(かこ) : Quá khứ
去(さ)る : Rời khỏi, trôi qua
消去(しょうきょ)する : Khử (trùng, mùi, độc)
除去(じょきょ)する : Loại trừ

毎
MỖI
 mỗi
 
まい
 ごと
誰(だれ)にも母(はは)親(おや)がいます
 
Ai cũng đều có mẹ.

毎日(まいにち) : Mỗi ngày
毎月(まいつき) : Mối tháng
毎年(まいとし) : Mỗi năm
毎年(まいねん) : Mỗi năm
毎週(まいしゅう) : Mối tuần
毎晩(まいばん) : Mỗi tối
毎朝(まいあさ) : Mỗi sáng
毎度(まいど) : Mỗi lần

王
VƯƠNG
 vương giả
 
うう
 
王様(おうさま)が立(た)っています
 
Đức Vua đang đứng.

王(おう) : Vua
国王(こくおう) : Quốc vương
王様(おうさま) : Vị vua
女王(じょおう) : Nữ Hoàng
王女(おうじょ) : Công chúa
王子(おうじ) : Hoàng tử
王国(おうこく) : vương quốc, đất nước theo chế độ quân chủ

国
QUỐC
 nước, quốc gia, quốc ca
 
こく
 くに
宝石(ほうせき)を持(も)った王(おう)が国(くに)を支配(しはい)します
 
Nhà vua nắm giữ ngọc bảo trị vì đất nước.

国(くに) : Đất nước
外国(がいこく) : Nước ngoài
中国(ちゅうごく) : Trung Quốc, tên một hòn đảo phía Tây Nam Nhật Bản.
韓国(かんこく) : Hàn quốc
国会(こっかい) : Quốc hôị, nghị viện
国際(こくさい) : Quốc tế
国籍(こくせき) : Quốc tịch
国内(こくない) : Trong nước, nội địa

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©