Scott Ruiz
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 28


取
THỦ
 lấy, nhận
 
しゅ
 と-る
私(わたし)の耳(みみ)を取(と)らないでください
 
Đừng kéo tai tôi!

取(と)る : lấy, giành được, thu được
受(う)け取(と)る : tiếp thu; nhận
取(と)り出(だ)す : rút ra, chọn ra, móc ra
取(と)り消(け)す : thủ tiêu, xóa bỏ
取(と)り替(か)える : đổi lại, trao đổi
聞(き)き取(と)り : sự nghe hiểu
取材(しゅざい)する : thu thập dữ liệu

最
TỐI
 nhất (tối cao, tối đa)
 
さい
 
太陽(たいよう)を手(て)に取(と)ることは最(もっと)も難(むずか)しいことです
 
Bắt lấy ánh mặt trời là điều khó khăn nhất.

最初(さいしょ) : trước hết, mới đầu, lần đầu tiên
最後(さいご) : cuối cùng
最近(さいきん) : gần đây, mới đây
最高(さいこう) : tuyệt nhất, tốt nhất
最低(さいてい) : tồi nhất
最新(さいしん) : cái mới nhất
最(もっと)も : rất
最終(さいしゅう)電車(でんしゃ) : chuyến tàu điện cuối cùng

初
SƠ
 sơ cấp
 
しょ
 し,はじ-め, はじ-めて, はつ, はつ-, うい-, -そ-める, -ぞ-め, はっ
着物(きもの)を作(つく)るときは、はじめに布(ぬの)を刀(かたな)で切(き)ります
 
Khi làm kimono thì trước tiên sẽ cắt vải bằng dao.

初(はじ)めは : trước hết,trước tiên
初(はじ)めて : lần đầu tiên
最初(さいしょ) : trước hết ,mới đầu ,lúc đầu ,lần đầu tiên ,đầu tiên
初級(しょきゅう) : Sơ cấp, sự dành cho người mới bắt đầu
初恋(はつこい) : mối tình đầu
初心者(しょしんしゃ) : người mới nhập môn, người mới học, người mới vào nghề
初夏(しょか) : đầu hè
初々(ういうい)しい : ngây thơ, vô tội

番
PHIÊN
 thứ tự, phiên hiệu
 
ばん
 
順番(じゅんばん)に田(た)んぼの米(こめ)を収穫(しゅうかく)します
 
Thay phiên nhau gặt lúa trên đồng.

一番(いちばん) : Thứ nhất, đầu tiên
番号(ばんごう) : số hiệu
二番目(にばんめ) : vị trí thứ 2
当番(とうばん) : phiên trực, lượt (làm việc)
交番(こうばん) : đồn cảnh sát
番組(ばんぐみ) : chương trình, kênh tv
留守番(るすばん)電話(でんわ) : tín hiệu điện thoại trả lời tự động
順番(じゅんばん) : thứ tự, lần lượt

歳
TUẾ
 tuổi, năm, tuế nguyệt
 
さい, せい
 とし
私(わたし)が何歳(なんさい)か聞(き)くのはやめてください
 
Hãy thôi hỏi tôi bao nhiêu tuổi!

五歳(ごさい) : 5 tuổi
二十歳(はたち) : 20 tuổi
に十歳(じゅっさい) : 20 tuổi
万歳(ばんざい) : Hoan hô, chào mừng, vạn tuế
お歳暮(せいぼ) : quà cuối năm
歳月(さいげつ) : tuế nguyệt, thời gian
歳入(さいにゅう) : thu nhập
歳出(さいしゅつ) : chi tiêu

枚
MAI
 tờ
 
まい
 
木(き)から紙(かみ)を一枚(いちまい)作(つく)りました
 
Tôi đã làm một mảnh giấy từ cây.

一枚(いちまい) : 1 tờ, 1 tấm
枚数(まいすう) : số tờ,số tấm
二枚目(にまいめ) : tấm thứ 2, tờ thứ 2

冊
SÁCH
 quyển sách
 
さつ, さく
 
紙(かみ)を束(たば)ねて、一冊(いっさつ)の本(ほん)を作(つく)ります
 
Bó các tờ giấy làm thành một quyển sách.

一冊(いっさつ) : 1 quyển, 1 tập
小冊子(しょうさっし) : cuốn sách nhỏ
別冊(べっさつ) : tập riêng
短冊(たんざく) : Mảnh giấy nhỏ dài dùng để làm thơ
冊数(さっすう) : số quyển (sách vở)

億
ỨC
 trăm triệu
 
おく
 
一億人(いちおくにん)の人(ひと)はそれぞれ番(つが)う意志(いし)があります
 
Một trăm triệu người có ý chí (意)khác nhau của riêng từng người.

一億(いちおく) : 1 trăm triệu
十億(じゅうおく) : 1 tỷ
億万長者(おくまんちょうじゃ) : tỷ phú

点
ĐIỂM
 điểm số, điểm hỏa
 
てん
 
四(よっ)つの点(てん)が押(お)されました
 
Đã ấn dấu 4 điểm.

点(てん) : điểm
弱点(じゃくてん) : nhược điểm, điểm yếu
交差点(こうさてん) : ngã tư, bùng binh, nơi giao nhau
点数(てんすう) : điểm số
欠点(けってん) : thiếu sót, khuyết điểm
百点(ひゃくてん) : 100 điểm
句読点(くとうてん) : dấu chấm câu
要点(ようてん) : yếu điểm, điểm trọng yếu

階
GIAI
 giai cấp, giai tầng
 
かい
 きざはし
皆(みな)、二階(にかい)立(だ)てバスの上(うえ)にいます
 
Mọi người (皆)đang ở trên xe buýt 2 tầng.

二階(にかい) : tầng hai
階段(かいだん) : cầu thang
段階(だんかい) : giai đoạn
階級(かいきゅう) : giai cấp

段
ĐOẠN
 giai đoạn
 
だん
 
石(いし)で、階段(かいだん)を作(つく)っています
 
Làm cầu thang bằng đá.

階段(かいだん) : cầu thang
一段(いちだん) : 1 bậc (cầu thang)
一段(いちだん)と : hơn hẳn, hơn một bậc
段階(だんかい) : giai đoạn
手段(しゅだん) : phương thức, phương pháp
値段(ねだん) : giá cả
普段(ふだん) : bình thường, thông thường

号
HIỆU
 phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu
 
ごう
 さけ-ぶ, よびな
大(おお)きい声(こえ)でばんごうを言(い)ってください
 
Hãy nói to con số của bạn!

番号(ばんごう) : số hiệu
記号(きごう) : kí hiệu
一号車(いちごうしゃ) : xe hạng nhất
信号(しんごう) : đèn giao thông
第(だい)三号(さんごう) : ấn phẩm thứ 3, số 3, lần thứ 3
年号(ねんごう) : năm, niên hiệu
暗号(あんごう) : ám hiệu, mật mã

倍
BỘI
 bội thu, bội số
 
ばい
 
背(せ)が高(たか)い人(ひと)の身長(しんちょう)は、背(せ)が低(ひく)い人(ひと)の二倍(にばい)あります
 
Chiều cao của người có dáng cao gấp đôi chiều cao của người thấp.

三倍(さんばい) : ba lần (bội số)
倍数(ばいすう) : bội số
倍率(ばいりつ) : bội suất
倍増(ばいぞう)する : tăng gấp đôi
人一倍(ひといちばい) : hơn hẳn những người khác, tuyệt vời

次
THỨ
 thứ nam, thứ nữ
 
じ, し
 つぎ、つ-ぐ
口(くち)を大(おお)きく開(あ)けて、「次(つぎ)!」と叫(さけ)びます
 
Há to miệng và hét lên: ”Kế tiếp!”

次(つぎ) : tiếp theo, sau đây
次々(つぎつぎ) : lần lượt, kế tiếp
目次(もくじ) : mục lục
次第(しだい)に : tùy thuộc
次(つ)いで : sau đó, tiếp đến
次女(じじょ) : thứ nữ, con gái thứ
次男(じなん) : thứ nam, con trai thứ
次回(じかい) : lần sau

々
 
 

 
これは繰(く)り返(かえ)しを表(あらわ)します
 
Ký hiệu này biểu thị sự lặp lại.

人々(ひとびと) : mọi người, người người
色々(いろいろ)な : đa dạng, nhiều điều, phong phú
時々(ときどき) : thỉnh thoảng
少々(しょうしょう)する : 1 chút, 1 ít
先々週(せんせんしゅう) : tuần trước nữa
別々(べつべつ)に : riêng lẻ, tách biệt
昔々(むかしむかし) : Ngày xửa ngày xưa

他
THA
 khác, tha hương, vị tha
 
た
 ほか
サンリじゃなくて、他(た)のペットを飼(か)いたいです
 
Tôi muốn nuôi con thú cưng khác chứ không phải con bò cạp.

その他(た) : cái khác
その他(ほか) : cái khác
他(た)の : thứ khác
他(ほか)の : thứ khác
他人(たにん) : người khác
他動詞(たどうし) : tha động từ

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©