Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 16


運
VẬN
 vận chuyển, vận mệnh
 
うん
 はこ-ぶ
車(くるま)がマットレスを運(はこ)びます
 
Chiếc xe chở tấm nệm.

運(はこ)ぶ : vận chuyển
運転(うんてん) : sự lái (xe), sự vận hành (máy móc)
運転手(うんてんしゅ) : Tài xế
運動(うんどう) : sự vận động, việc chơi thể thao
運(うん)がいい : Vận mệnh tốt, may mắn
不運(ふうん) : xấu số, đen đủi
運命(うんめい) : vận mệnh
運賃(うんちん) : tiền cước

動
ĐỘNG
 hoạt động, chuyển động
 
どう
 うご-く
力(ちから)を入(い)れて思(おも)い本(ほん)を動(うご)かします
 
Dùng sức lực (力) dịch chuyển quyển sách nặng(重).

動(うご)く : Di chuyển, chạy máy
運動(うんどう) : sự vận động, việc chơi thể thao
自動車(じどうしゃ) : Xe ô tô
動物(どうぶつ) : Động vật
活動(かつどう) : Hoạt động
感動(かんどう)する : Cảm động
動詞(どうし) : động từ
自動(じどう)ドア : Cửa tự động

止
CHỈ
 đình chỉ
 
し
 と-まる
信号(しんごう)は赤(あか)です。止(と)まれ!
 
Đèn tín hiệu màu đỏ. Hãy dừng lại!

止(とま)る : Dừng
止(と)める : Ngăn cản, làm dừng
中止(ちゅうし) : sự cấm, sự ngừng
止(とま)れ : Dừng lại (biển báo giao thông)
禁止(きんし)する : Cấm chỉ
停止(ていし)する : ĐÌnh chỉ
廃止(はいし)する : Hủy bỏ, bãi bỏ
防止(ぼうし)する : Đề phòng

歩
BỘ
 bộ hành, tiến bộ
 
ほ, ぶ, ふ
 ある-く、あゆ-み
巣(す)こち止(と)まって、また歩(ある)きましょう
 
Dừng lại (止)một chút (少)rồi bước đi tiếp!

歩(ある)く : Đi bộ, bước
散歩(さんぽ)する : Đi dạo
一歩(いっぽ) : Một bước
進歩(しんぽ) : Sự tiến bộ
歩道(ほどう) : Vỉa hè, đường dành cho người đi bộ
歩(あゆ)み : Sự đi bộ, bước chân
歩合(ぶあい) : tiền hoa hồng tỉ suất, tỉ giá, phần trăm lãi suất
歩行者(ほこうしゃ) : Kẻ bộ hành, người đi bộ

使
SỬ, SỨ
 sử dụng; sứ giả, thiên sứ
 
し
 つか-う
人(ひと)を使(つか)います
 
Dùng người.

使(つか)う : Sử dụng
大使館(たいしかん) : Đại sứ quán
大使(たいし) : Đại sứ
使用中(しようちゅう) : Tình trạng đang sử dụng
使命(しめい) : Sứ mệnh
天使(てんし) : Thiên sứ
お使(つか)い : Mục đích, việc sử dụng

送
TỐNG
 tiễn, tống tiễn, tống đạt
 
そう
 おく-る
だれかがプレゼントを送(おく)ってくれました
 
Ai đó đã gửi cho tôi một món quà.

送(おく)る : gửi; truyền
放送(ほうそう) : Sự phát thanh
郵送(ゆうそう)する : Gởi bằng thư
送料(そうりょう) : Cước phí
送別会(そうべつかい) : Tiệc chia tay
送信(そうしん)する : Phát thanh, truyền hình
見送(みおく)る : Đưa tiễn
回送(かいそう)電車(でんしゃ) : Tàu không dùng để chở hành khách

洗
TIỂN
 rửa
 
せん
 あら-う
先生(せんせい)が手(て)を洗(あら)いに行(い)きます
 
Thầy giáo đi (先生)rửa tay.

洗(あら)う : Rửa
お手洗(てあら)い : Nhà vệ sinh
選択(せんたく)する : Giặc giũ
洗剤(せんざい) : Xà bông
洗顔(せんがん) : Việc rửa mặt
洗礼(せんれい) : Lễ rửa tội

急
CẤP
 khẩn cấp, cấp cứu
 
きゅう
 いそ-ぐ, いそ-ぎ
急(いそ)げば大丈夫(だいじょうぶ)
 
”Nếu nhanh lên thì tôi sẽ không sao.”

急(きゅう)に : Đột nhiên
急(いそ)ぐ : Gấp, vội vàng, nhanh chóng
急行(きゅうこう) : tốc hành
特急(とっきゅう) : tàu tốc hành sự hỏa tốc
至急(しきゅう) : Cấp tốc, khẩn cấp
緊急(きんきゅう) : sự cấp bách, sự khẩn cấp, cấp bách, khẩn cấp
救急車(きゅうきゅうしゃ) : Xe cấp cứu
急用(きゅうよう) : Việc gấp

開
KHAI
 khai mạc, khai giảng
 
かい
 あ-く、ひら-く
二人(ふたり)の人(ひと)が門(もん)を開(ひら)けます
 
Hai người mở cổng (門).

開(あ)く : Mở ra
開(あ)ける : Mở , khai thông
開(ひら)く : Mở
開始(かいし)する : Khởi đầu, bắt đầu
開店(かいてん) : Mở cửa hàng
公開(こうかい) : Sự công khai, công bố
開会式(かいかいしき) : Lễ khai trương,khai mạc

閉
BẾ
 bế mạc, bế quan
 
へい
 し-める、と-ざす
人(ひと)が門(もん)を閉(し)めます
 
Một người sẽ đóng cổng (門).

閉(し)まる : Đóng (tự động từ)
閉(し)める : Làm đóng lại
閉(と)じる : Gấp lại, đóng lại, Kết thúc
閉会(へいかい)する : Bế mạc
閉店(へいてん) : sự đóng cửa hàng
閉鎖(へいさ) : Sự phong bế, sự phong tỏa
閉口(へいこう)する : Câm lặng, nín lặng, chịu đựng

押
ÁP
 ấn
 
うう
 お-す
標識(ひょうしき)を押(お)してみました
 
Tôi đã thử đẩy biển báo.

押(お)す : Ấn, bấm, đẩy
押入(おしい)れ : Tủ áp tường
押(お)さえる : Giữ, nắm bắt
押(お)し出(だ)す : Nặng
押収(おうしゅう)する : Tịch thu

引
DẪN
 dẫn hỏa
 
いん
 ひ-く
弓(ゆみ)とつるです。引(ひ)っ張(ぱ)るのは、つるの部分(ぶぶん)です
 
Cây cung và sợi dây. Phần để kéo chính là sợi dây.

引(ひ)く : Kéo, trừ
引(ひ)き出(だ)し : Ngăn kéo
引(ひ)き出(だ)す : Kéo ra
引(ひ)っ越(こ)す : Chuyển ra
引(ひ)き分(わ)け : Hòa, huề, ngang điểm
割(わ)り引(び)き : Sự giảm giá
引用(いんよう) : Sự trích dẫn
引力(いんりょく) : Lực hấp dấn, lực hút

思
TƯ
 nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy
 
し
 おも-う
田(た)んぼで、心(こころ)から好(す)きな人(ひと)のことを思(おも)います
 
Bên đồng ruộng (田), tôi nghĩ về người yêu trong lòng mình(心).

思(おも)う : Nghĩ
思(おも)い出(だ)す : Nhớ ra
思(おも)い出(で) : Kỉ niệm
思(おも)いがけない : Không ngờ tới, ngoại dự định
思(おも)いきり : dứt khoát, quyết tâm
不思議(ふしぎ)な : Bí ẩn, thần kì
思想(しそう) : ý tưởng ,tư tưởng

知
TRI
 tri thức, tri giác
 
ち
 し-る
大(おお)きい口(くち)の人(ひと)は、なんでも知(し)っています
 
Người có miệng to biết mọi thứ.

知(し)る : Biết, nhận ra
知(し)らせる : Thông báo
知(し)り合(あ)い : Người quen
承知(しょうち)する : Biết rõ, hiểu rõ
知人(ちじん) : Người quen, quen biết
知識(ちしき) : Tri thức, kiến thức
知性(ちせい) : sự thông minh
知事(ちじ) : người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản)

考
KHẢO
 khảo sát, tư khảo
 
こう
 かんが-える
人(ひと)がなぜ老(お)いるか考(かんが)えます
 
Tôi suy nghĩ lý do vì sao người ta già đi.

考(かんが)える : Suy nghĩ
考(かんが)え : Sự suy nghĩ
考(かんが)え方(かた) : Cách suy nghĩ
参考(さんこう) : Sự tham khảo
考慮(こうりょ)する : Xem xét, suy tính
考古学(こうこがく) : khảo cổ học
参考書(さんこうしょ) : Sách tham khảo

死
TỬ
 tử thi, tự tử
 
し
 し-ぬ
「タヒチに死(し)す」っていう小説(しょうせつ)あったっけ」「ないよ」
 
Nghe nói có tiểu thuyết [chết ở tahiti] nhỉ? Không có đâu

死(し)ぬ : Chết
死(し) : Cái chết
死体(したい) : Xác chết
必死(ひっし) : Quyết tâm
死亡(しぼう) : Tử vong
安楽死(あんらくし) : Ra đi nhẹ nhàng
死者(ししゃ) : Người chết
死語(しご) : lời nói của người chết

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©