Craig Stone
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 32


危
NGUY
 nguy hiểm, nguy cơ
 
き
 あや-うい、あぶ-ない
崖(がけ)の上(うえ)の石(いし)を見(み)てください。危険(きけん)です
 
Hãy nhìn hòn đá trên dốc đứng kia! Thật nguy hiểm!

危(あぶ)ない : nguy hiểm
危険(きけん) : mối nguy
危(あや)うい : nguy hiểm
危害(きがい) : sự nguy hại, nguy hiểm
危害(きがい) : nguy cơ, khủng hoảng
危篤(きとく) : trong tình trạng nguy kịch

険
HIỂM
 nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác
 
けん
 けわ-しい
人(ひと)が険(けわ)しい山(やま)を見(み)ています
 
Một người đang ngắm ngọn núi hiểm trở.

危険(きけん) : mối nguy
険(けわ)しい山(やま) : núi dốc, ngọn núi hiểm trở
冒険(ぼうけん) : sự mạo hiểm
保険(ほけん) : bảo hiểm
険悪(けんあく)な : hiểm ác, hiểm độc

拾
THẬP
 nhặt
 
しゅう, じゅう
 ひろ-う
ごみ箱(ばこ)から、一万(いちまん)円(えん)を拾(ひろ)いました
 
Tôi đã nhặt tờ 10000 yên tờ sọt rác.

拾(ひろ)う : nhặt, lượm
拾得(しゅうとく)物(ぶつ) : vật nhặt được, của rơi

捨
XẢ
 vứt
 
しゃ
 す-てる
土曜日(どようび)にごみを捨(す)てます
 
Vứt rác vào thứ bảy.

捨(す)てる : vứt
見捨(みす)てる : bỏ rơi, từ bỏ, đoạn tuyệt
四捨五入(ししゃごにゅう) : làm tròn số
取捨(しゅしゃ)選択(せんたく) : sự tuyển chọn, chọn lọc

戻
LỆ
 quay lại
 
れい
 もど-る
彼(かれ)は大(おお)きくなって戻(もど)り、今(いま)、戸(と)の前(まえ)にいます
 
Anh ấy đã lớn lên và trở về, bây giờ đang ở trước cửa.

戻(もど)る : quay trở lại (tự động từ)
戻(もど)す : bỏ lại chỗ cũ (tha động từ)
払(はら)い戻(もど)す : trả lại tiền
取(と)り戻(もど)す : lấy lại, giành lại
返戻金(へんれいきん) : tiền hoàn trả, hoàn trả lại

吸
HẤP
 hô hấp, hấp thu
 
きゅう
 す-う
煙草(たばこ)の煙(けむり)を吸(す)い込(こ)みます
 
Hít khói thuốc vào.

煙草(たばこ)を吸(す)う : hút thuốc
吸(す)う : hút, hít
呼吸(こきゅう)する : thở
吸収(きゅうしゅう) : sự hấp thụ
吸(す)い殻(がら) : tàn thuốc

放
PHÓNG
 giải phóng, phóng hỏa, phóng lao
 
ほう
 はな-す、ほう-る
旗(はた)の下(した)で解放(かいほう)されました
 
Được giải phóng dưới lá cờ.

放(はな)す : thả ra, buông ra, giải phóng
放送(ほうそう) : sự phát thanh
開放(かいほう)する : khai phóng, mở ra
解放(かいほう)する : giải phóng
追放(ついほう) : sự đuổi đi, trục xuất
手放(てばな)す : buông tay, từ bỏ
放射能(ほうしゃのう) : năng lượng phóng xạ
放火(ほうか) : sự phóng hỏa, đốt nhà

変
BIẾN
 biến đổi, biến thiên
 
へん
 か-わる
彼(かれ)は変(へん)な服(ふく)を着(き)ています
 
Anh ta mặc trang phục kỳ quái.

変(へん)な : kỳ lạ
変(か)わる : thay đổi, biến đổi (tự động từ)
変(か)える : thay đổi (tha động từ)
大変(たいへん) : khó khăn, vất vả
変化(へんか) : sự thay đổi, biến hóa
変更(へんこう) : sự thay đổi, biến đổi, cải biến
相変(あいか)わらず : như bình thường, như mọi khi

歯
XỈ
 răng
 
し
 は
話(はな)すのを止(と)めて、歯(は)でご飯(はん)をよくかみましょう
 
Chúng ta hãy ngừng (止)nói chuyện và nhai kỹ cơm (米)bằng răng.

歯(は) : răng
歯医者(はいしゃ) : nha sĩ
虫歯(むしば) : răng sâu
歯磨(はみが)き : việc đánh răng
歯科(しか) : nha khoa

髪
PHÁT
 tóc
 
はつ
 がた,かみ, ひげ
友達(ともだち)は髪(かみ)が長(なが)いです
 
Bạn tôi (友)có mái tóc dài(長).

髪(かみ) : tóc
髪(かみ)の毛(け) : sợi tóc, sợi lông
散髪(さんぱつ) : việc cắt tóc
洗髪(せんぱつ) : việc gội đầu
髪型(かみがた) : kiểu tóc
金髪(きんぱつ) : tóc vàng, tóc vàng hoe
黒髪(くろかみ) : tóc đen
白髪(はくはつ) : tóc bạc
白髪(しらが) : tóc bạc

絵
HỘI
 hội họa
 
かい, え
 え] 絵画(かいが)→繪[會
会(あ)って、ししゅうでこの絵(え)を作(つく)ります
 
Gặp nhau và thêu nên bức tranh này.

絵(え) : bức tranh
絵本(えほん) : sách truyện bằng tranh ảnh
絵(え)の具(ぐ) : dụng cụ để vẽ tranh, màu vẽ
絵画(かいが) : bức tranh, hội họa
油絵(あぶらえ) : tranh sơn dầu
墨絵(すみえ) : tranh thủy mặc
浮世絵(うきよえ) : tranh Ukiyoe (tranh khắc gỗ từ thời Edo)
似顔絵(にがおえ) : tranh chân dung

横
HOÀNH
 tung hoành, hoành độ, hoành hành
 
うう
 よこ
子(こ)どもたちが木(き)の横(よこ)の箱(はこ)の中(なか)で遊(あそ)んでいます
 
Bọn trẻ đang chơi bên trong cái hộp ở cạnh gốc cây.

横(よこ) : chiều ngang
横切(よこぎ)る : xuyên ngang, băng qua
横断(おうだん)歩道(ほどう) : cầu vượt, cầu cho người đi bộ
横断(おうだん)する : băng qua
横綱(よこづな) : đô vật số một nhật bản (cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất)

当
ĐƯƠNG, ĐÁNG
 chính đáng; đương thời, tương đương
 
とう
 あ-たる
矢(や)が的(まと)に当(あ)たりました
 
Mũi tên đã trúng đích.

本当(ほんとう)に : thật sự
当(あ)たる : trúng, va chạm
お弁当(べんとう) : cơm hộp
適当(てきとう) : sự tương thích, phù hợp
当(あ)てる : đánh trúng, bắn trúng
当時(とうじ) : khi ấy, đương thời
担当(たんとう) : người phụ trách, người chịu trách nhiệm
当然(とうぜん) : đương nhiên, dĩ nhiên

伝
TRUYỀN, TRUYỆN
 truyền đạt, truyền động; tự truyện
 
でん
 つた-える] 口で取り次ぐ→傳[專
二人(ふたり)の人(ひと)がメッセージを伝(つた)えます
 
Hai (二)người truyền tải thông điệp.

伝(つた)える : truyền, truyền tải
手伝(てつだ)う : giúp đỡ
伝言(でんごん) : tin nhắn
伝統(でんとう) : truyền thống
宣伝(せんでん) : sự tuyên truyền, thông tin tuyên truyền, sự công khai
伝染(でんせん) : sự truyền nhiễm , sự lan truyền
伝記(でんき) : sự tích, tiểu sử
遺伝子(いでんし) : gen, di truyền

細
TẾ
 tinh tế, tường tế, tế bào
 
さい
 ほそ-い、こま-かい
田(た)んぼの稲(いね)は糸(いと)のように細(ほそ)いです
 
Lúa trên đồng (田)mảnh như sợi chỉ(糸).

細(ほそ)い : hẹp
細(こま)かい : nhỏ nhặt, chi tiết
細長(ほそなが)い : dài và hẹp
細胞(さいぼう) : tế bào
細菌(さいきん) : vi trùng, vi khuẩn
心細(こころぼそ)い : cô độc, không có nơi nương tựa
詳細(しょうさい) : một cách chi tiết, tường tận
細工(さいく) : tác phẩm, sự chế tác

無
VÔ
 hư vô, vô ý nghĩa
 
む, ぶ
 な-い
火事(かじ)で家(いえ)が焼(や)け、すべてなくなりました
 
Trong cơn hoả hoạn căn nhà bị cháy không còn lại gì.

無理(むり)な : Vô lý, quá sức, không thể
無料(むりょう) : miễn phí
無(な)い : không có
無事(ぶじ) : vô sự, không có vấn đề gì
無駄(むだ)な : lãng phí, vô ích
無礼(ぶれい)な : vô lễ

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©