Ryan Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 12


音
ÂM
 âm thanh, phát âm
 
おん, いん
 おと、ね
日(ひ)が昇(のぼ)ると、人々(ひとびと)は立(た)ち上(あ)がって音(おと)をたてます
 
Khi mặt trời lên, mọi người đứng dậy và phát ra âm thanh.

音楽(おんがく) : Âm nhạc
音(おと) : Tiếng, âm thanh
発音(はつおん) : Sự phát âm
録音(ろくおん) : Sự ghi âm
音量(おんりょう) : Âm lượng (volume)
母音(ぼいん) : Nguyên âm
子音(しいん) : Phụ âm
本音(ほんね) : ý định thực sự, động cơ

楽
LẠC, NHẠC
 an lạc, lạc thú, âm nhạc
 
がく, らく
 たの-しい
木(き)の上(うえ)の白(しろ)い太鼓(たいこ)をたたいて楽(たの)しもう
 
Hãy thưởng thức gõ cái trống màu trắng trên cái giá đỡ gỗ!

音楽(おんがく) : Âm nhạc
楽(たの)しい : Vui vẻ
楽(たの)しみ : Niềm vui, háo hức
楽(たの)しむ : Vui vẻ, thích thú
楽(らく)な : Nhàn hạ
楽器(がっき) : Nhạc cụ
娯楽(ごらく) : Vui chơi, giải trí, tiêu khiển

歌
CA
 ca dao, ca khúc
 
か
 うた、うた-う
大(おお)きい口(くち)を開(あ)けてみんなで歌(うた)っています
 
Tất cả mọi người đang mở to miệng hát.

歌(うた) : Bài hát
歌(うた)う : Hát
歌手(かしゅ) : Ca sĩ
歌詞(かし) : Ca từ, lời bài hát
短歌(たんか) : Thơ ngắn
国歌(こっか) : Quốc ca
校歌(こうか) : Bài hát của trường

自
TỰ
 tự do, tự kỉ, tự thân
 
じ, し
 みずか-ら、おの-ずから
日本(にほん)では、鼻(はな)を指(ゆび)さして自分(じぶん)のことを表(あらわ)します
 
Ở Nhật người ta ám chỉ ”bản thân”bằng cách chỉ vào mũi của mình.

自分(じぶん) : bản thân mình, tự mình
自転車(じてんしゃ) : Xe đạp
自動車(じどうしゃ) : Xe ô tô
自由(じゆう) : Tự do
自(みずか)ら : Mình
自然(しぜん) : Tự nhiên
自習(じしゅう) : Sự tự ôn tập, tự học
自信(じしん) : Tự tin

転
CHUYỂN
 chuyển động
 
てん
 ころ-ぶ
車(くるま)から転(ころ)がり落(お)ちました
 
Tôi đã bị ngã nhào ra khỏi xe hơi.

自転車(じてんしゃ) : Xe đạp
運転手(うんてんしゅ) : Tài xế
転(ころ)ぶ : ngã xuống
転(ころ)がる : Lăn lóc
回転(かいてん)ずし : Sushi băng chuyền
転職(てんしょく) : Chuyển công tác
転校(てんこう) : Sự chuyể trường

乗
THỪA
 lên xe
 
じょう
 の-る
木(き)の上(うえ)に立(た)って、枝(えだ)に乗(の)ろうとしています
 
Một người đang đứng trên cây và định leo lên cành cây.

乗(の)る : Lên (xe, tàu…)
乗(の)り物(もの) : Phương tiện đi lại
乗(の)り換(か)える : Chuyển chuyến
乗車(じょうしゃ) : Phương tiện giao thông
乗客(じょうきゃく) : Hành khách
乗(の)せる : Chất lên
乗馬(じょうば) : Việc cưỡi ngựa
乗車券(じょうしゃけん) : Vé xe

写
TẢ
 miêu tả
 
しゃ
 うつ-す
帽子(ぼうし)をかぶった男性(だんせい)の写真(しゃしん)です
 
Tấm hình của người đàn ông đội mũ.

写真(しゃしん) : Bức ảnh
写(うつ)す : Chụp, sao chép
写真家(しゃしんか) : Nhiếp ảnh gia
写生(しゃせい) : Vẽ phác
複写(ふくしゃ) : Bản sao
描写(びょうしゃ)する : Phác họa, miêu tả
写実(しゃじつ)主義(しゅぎ) : Chủ nghĩa tả thực

台
ĐÀI
 lâu đài, đài
 
だい, たい
 
私(わたし)は台(だい)の上(うえ)にいます
 
Tôi đang ở trên bục.

写真(しゃしん) : Bức ảnh
真(ま)ん中(なか) : Chính giữa
真(ま)っ黒(くろ) : Tối đen như mực
真(ま)っ白(しろ) : Trắng toát
真夜中(まよなか) : Giữa đêm khuya
真剣(しんけん) : Nghiêm trang, đúng đắn
真実(しんじつ) : Chân thật

央
ƯƠNG
 trung ương
 
うう
 
その人(ひと)が主人公(しゅじんこう)です
 
Người đó đóng vai chính.

二台(にだい) : 2 máy
台所(だいどころ) : Nhà bếp
台風(たいふう) : Bão
台(だい) : Cái giá, khung, bệ
舞台(ぶたい) : Sân khấu
台湾(たいわん) : Đài Loan
台本(だいほん) : Kịch bản

映
ÁNH
 phản ánh
 
えい
 うつ-る、は-える] 光が反射する→暎[英
映画(えいが)の主人公(しゅじんこう)が映(うつ)し出(だ)されました
 
Vai chính của bộ phim đã được chiếu trên màn ảnh.

中央(ちゅうおう) : Trung ương
中央線(ちゅうおうせん) : Tuyến tàu Chyuo
中央(ちゅうおう)集権(しゅうけん) : Trung ương tập quyền

画
HỌA, HOẠCH
 họa sĩ; kế hoạch
 
が, かく
 えが-く, かく-する, かぎ-る, はかりごと, はか-る
キャンバスに田(た)んぼの絵(え)をかきます
 
Vẽ bức tranh đồng lúa trên vải vẽ.

映画(えいが) : Phim ảnh
映画館(えいがかん) : Rạp chiếu phim
映(うつ)る : Chiếu phát, phản chiếu
映(うつ)す : Chiếu, soi
反映(はんえい)する : Chiếu bóng, phản chiếu, phản ánh
放映(ほうえい)する : Chiếu phim
映(は)える : Phản chiếu, rực sáng, tỏa sáng
上映(じょうえい)する : Chiếu phim, trình chiếu

羊
DƯƠNG
 con dê, con cừu
 
よう
 ひつじ
羊(ひつじ)の形(かたち)です
 
Hình dạng của con người.

映画(えいが) : Phim ảnh
漫画(まんが) : Truyện tranh nhật bản
計画(けいかく) : Kế hoạch
画家(がか) : Họa sĩ
絵画(かいが) : Bức tranh, hội họa
画数(かくすう) : Số nét
画素(がそ) : Pixel (phần tử ảnh)

洋
DƯƠNG
 đại dương, tây dương
 
よう
 
羊(ひつじ)は海(うみ)を渡(わた)って日本(にほん)に来(き)ました
 
Con cừu đã băng qua biển đến Nhật.

羊(ひつじ) : Con cừu
子羊(こひつじ) : cừu con, cừu non
羊毛(ようもう) : Lông cừu
山羊(やぎ) : Con dê

服
PHỤC
 y phục, cảm phục, phục vụ
 
ふく
 
月(つき)の下(した)で服(ふく)をかけます
 
Treo quần áo dưới mặt trăng.

洋服(ようふく) : Âu phục
西洋(せいよう) : tây phương
東洋(とうよう) : phương Đông
太平洋(たいへいよう) : Thái Bình Dương
大西洋(たいせいよう) : Đại Tây Dương
洋式(ようしき) : Kiểu Tây
洋食(ようしょく) : Món ăn Tây
洋書(ようしょ) : Sách phương Tây

着
TRƯỚC
 đến, đáo trước, mặc
 
ちゃく, じゃく
 き-る, -ぎ, き-せる, -き-せ, つ-く, つ-ける
セーターを着(き)ている羊(ひつじ)を見(み)ました
 
Tôi đã thấy con cừu mặc áo len.

複(ふく) : Trang phục, áo quần
洋服(ようふく) : Âu phục
和服(わふく) : Quần áo kiểu Nhật
服装(ふくそう) : Phục trang
克服(こくふく)する : Khắc phục
制服(せいふく) : Đồng phục
喪服(もふく) : Tang phục
征服(せいふく) : Chinh phục

真
CHÂN
 chân lí, chân thực
 
しん
 ま、まこと
テレビは本当(ほんとう)のイメージを映(うつ)し出(だ)します。
 
Tivi phản chiếu hình ảnh thật

着(き)る : Mang mặc
上着(うわぎ) : Áo khoác
下着(したぎ) : Quần áo trong
着(つ)く : Đến
着物(きもの) : Bộ Kimono
到着(とうちゃく) : Sự đến nơi
落(お)ち着(つ)く : Bình tĩnh
水着(みずぎ) : Áo bơi, quần áo tắm

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©