Ryan Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 7


入
NHẬP
 nhập cảnh, nhập môn, nhập viện
 
にゅう
 い-れる、はい-る
人(ひと)がテントの中(なか)に入(はい)ろうとしています
 
Một người đang chui vào lều.

入(はい)る : Đi vào
入(い)れる : Cho vào
入口(いりぐち), 入(い)り口(ぐち) : Lối vào, cửa vào
入学(にゅうがく)する : Nhập học
入院(にゅういん)する : Nhập viện
気(き)に入(い)る : Thích, để ý
輸入(ゆにゅう) : Nhập khẩu
収入(しゅうにゅう) : Thu nhập

出
XUẤT
 xuất hiện, xuất phát
 
しゅつ, すい
 で-る、いずる
出口(でぐち)はこちらです
 
Lối ra ở hướng này.

出(で)る : Đi ra
出(で)かける : Ra ngoài
出(だ)す : Nộp
出口(でぐち) : Lối ra, cửa ra
思(おも)い出(だ)す : Nhớ ra
輸出(ゆしゅつ) : Xuất khẩu
出席(しゅっせき) : Tham gia, tham dự, có mặt
提出(ていしゅつ)する : Nộp

市
THỊ
 thành thị, thị trường
 
し
 いち
人々(ひとびと)が市場(いちば)に買(か)い物(もの)に行(い)きます
 
Mọi người đi đến chợ để mua sắm.

つくば市(し) : Thành phố Tsukuba Nhật bản
市長(しちょう) : Thị trưởng
市民(しみん) : Dân thành phố
市役所(しやくしょ) : Cơ quan hành chính thành phố
都市(とし) : Đô thị
市場(しじょう) : Chợ
市場(いちば) : Chợ
朝市(あさいち) : Chợ sáng

町
ĐINH
 khu phố
 
ちょう
 まち
町(まち)には田(た)んぼと道(みち)がありました
 
Đã từng có những ruộng lúa và những con đường trong thị trấn.

町(まち) : Thị trấn
北(きた)山町(やまちょう) : Thị trấn Kitayama Nhật Bản
北山(きたやま)町(まち) : Thị trấn Kitayama Nhật Bản
町長(ちょうちょう) : Thị trưởng
町民(ちょうみん) : Nguời dân trong thị trấn
城下町(じょうかまち) : Phố cổ
港町(みなとまち) : Thành phố cảng

村
THÔN
 thôn xã, thôn làng
 
そん
 むら
木(き)の向(む)こうに村(むら)があります
 
Có một ngôi làng ở phía bên kia của cái cây.

村(むら) : Làng, thôn xã
田村(たむら)さん : Anh, chị Tamura
村長(そんちょう) : Thôn trưởng, trưởng làng
村民(そんみん) : Dân làng
農村(のうそん) : Nông thôn
市町村(しちょうそん) : Thành phố, thị trấn và làng mạc
漁村(ぎょそん) : Làng chài

雨
VŨ
 mưa
 
う
 あめ, あま-, -さめ
雲(くも)と雨粒(あまつぶ)から、この漢字(かんじ)ができます
 
Chữ Hán này được ghép thành từ đám mây và những giọt mưa.

雨(あめ) : Mưa
梅雨(つゆ) : Mùa mưa (đầu hè)
梅雨(ばいう) : Mùa mưa (đầu hè)
大雨(おおあめ) : Mưa lớn
雨季(うき) : Mùa mưa
暴風雨(ぼうふうう) : Mưa bão
雨水(あまみず) : Nước mưa

電
ĐIỆN
 phát điện, điện lực
 
でん
 
雨(あめ)の中(なか)、田(た)んぼに稲妻(いなづま)が光(ひか)っています
 
Trong cơn mưa những tia chớp loé sáng trên đồng ruộng.

電気(でんき) : Điện
電車(でんしゃ) : Tàu điện
電話(でんわ) : Điện thoại
電力(でんりょく) : Điện lực
電子(でんし) : Điện tử
電池(でんち) : Pin
停電(ていでん) : Cúp điện
電源(でんげん) : Nguồn điện

車
XA
 xe cộ, xa lộ
 
しゃ
 くるま
車(くるま)の形(かたち)です
 
Hình dạng của một chiếc xe.

車(くるま) : Xe hơi (ô tô)
電車(でんしゃ) : Tàu điện
自動車(じどうしゃ) : Xe hơi (ô tô)
自転車(じてんしゃ) : Xe đạp
駐車場(ちゅうしゃじょう) : Bãi đỗ xe
救急車(きゅうきゅうしゃ) : Xe cấp cứu
車(くるま)いす : Xe đẩy

馬
MÃ
 ngựa
 
ば
 うま、ま
馬(うま)の形(かたち)です
 
Hình dáng của một con ngựa.

馬(うま) : Con ngựa
子馬(こうま) : Ngựa con
馬(うま)小屋(ごや) : Chuồng ngựa
馬車(ばしゃ) : Xe ngựa
乗馬(じょうば) : Cưỡi ngựa
競馬(けいば) : Cuộc đua ngựa
馬鹿(ばか) : Ngu ngốc

駅
DỊCH
 ga
 
えき
 
駅(えき)には、馬(うま)や荷物(にもつ)を持(も)った人(ひと)がいます
 
Ở nhà ga có nào là ngựa, nào là người đang mang hành lý.

駅(えき) : Nhà ga
東京駅(とうきょうえき) : Ga Tokyo
駅員(えきいん) : Nhân viên nhà ga
駅前(えきまえ) : Trước nhà ga

社
XÃ
 xã hội, công xã, hợp tác xã
 
しゃ
 やしろ
神社(じんじゃ)で人(ひと)はお供(そな)えをして、豊作(ほうさく)を祈(いの)ります
 
Tại đền thờ thần xã mọi người cúng bái và cầu nguyện cho mùa màng bội thu.

会社(かいしゃ) : Công ty
社会(しゃかい) : Xã hội
社長(しゃちょう) : Giám đốc
神社(じんじゃ) : Đền thờ thần đạo
社会学(しゃかいがく) : Xã hội học
社会(しゃかい)主義(しゅぎ) : Chủ nghĩa xã hội
社(やしろ) : Đền thờ
商社(しょうしゃ) : Công ty thương mại

校
HIỆU
 trường học
 
こう
 
父(ちち)が私(わたし)を学校(がっこう)に迎(むか)えに来(き)ました
 
Ba tôi đến trường để đón tôi.

学校(がっこう) : Trường học
高校(こうこう) : Trường THPT, cấp 3
中学校(ちゅうがっこう) : Trướng THCS. Cấp 2
小学校(しょうがっこう) : Trướng Tiểu học
校長(こうちょう) : Hiệu trưởng
校舎(こうしゃ) : Khu nhà trường, khu học xá
校歌(こうか) : Bài ca của trường

店
ĐIẾM
 cửa hàng, tửu điếm
 
てん
 みせ
店先(みせさき)の台(だい)に、トマトが積(つ)んであります
 
Cà chua được chất trên gian hàng trước cửa tiệm.

店(みせ) : Quán, cửa tiệm
喫茶店(きっさてん) : Quán giải khát, tiệm cà phê
店員(てんいん) : Nhân viên cửa hàng
書店(しょてん) : Cửa hàng sách
売店(ばいてん) : Quầy bán hàng
店長(てんちょう) : Chủ cửa hàng
本店(ほんてん) : Cơ sở chính, trụ sở chính
支店(してん) : Cơ sở phụ, chi nhánh

銀
NGÂN
 ngân hàng, ngân lượng, kim ngân
 
ぎん
 しろがね
銀(ぎん)は金(きん)ほどよくありません
 
Bạc thì không tốt bằng vàng.

銀行(ぎんこう) : Ngân hàng
銀(ぎん) : Bạc
水銀(すいぎん) : Thủy ngân
銀色(ぎんいろ) : Màu bạc
銀河(ぎんが) : Ngân hà

病
BỆNH
 bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật
 
びょう, へい
 やまい
病院(びょういん)で病気(びょうき)の人(ひと)が寝(ね)ています
 
Người bệnh đang ngủ ở bệnh viện.

病気(びょうき) : Bị bệnh, ốm
病院(びょういん) : Bệnh viện
看病(かんびょう)する : Chăm sóc người bệnh
急病(きゅうびょう) : Bạo bệnh, bệnh cấp tính
重病(じゅうびょう) : Bệnh nặng
病(や)む : Bị ốm
病(やまい) : Có bệnh
疾病(しっぺい) : Bệnh tật

院
VIỆN
 học viện, y viện
 
いん
 
元気(げんき)になって病院(びょういん)を出(で)て家(いえ)に帰(かえ)りました
 
Đã khoẻ (元気)lại và ra viện về nhà.

病院(びょういん) : Bệnh viện
入院(にゅういん)する : Nhập viện
大学院(だいがくいん) : Trường cao học, Việc đào tạo sau tốt nghiệp
大学(だいがく)院生(いんせい) : Học sinh cao học
退院(たいいん)する : Xuất viện
医院(いいん) : Y viện
美容院(びよういん) : Viện thẩm mỹ

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©