Walter Fox
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 29


勝
THẮNG
 thắng lợi, thắng cảnh
 
しょう
 か-つ、まさ-る
勝(か)ったのは火曜日(かようび)ではなく月曜日(げつようび)です
 
Ngày thắng là thứ hai(月), không phải thứ ba.

勝(か)つ : chiến thắng
勝負(しょうぶ) : Sự thi đấu, sự chơi phân thắng bại
勝手(かって)に : tự tiện, tùy ý, tùy thích
一勝(いっしょう) : chiến thắng, giải nhất
優勝(ゆうしょう)する : vô địch
決勝(けっしょう) : trận chung kết
勝(まさ)る : vượt trội hơn

負
PHỤ
 âm, mang, phụ thương, phụ trách
 
ふ
 ま-ける, ま-かす, お-う
負(ま)けた人(ひと)がお金(かね)を払(はら)います
 
Người thua sẽ trả tiền.

負(ま)ける : thua, bị dánh bại
勝負(しょうぶ) : Sự thi đấu, sự chơi phân thắng bại
勝(か)ち負(ま)け : sự thắng thua
負担(ふたん) : gánh vác
背負(せお)う : cõng, gánh vác, đảm đương
負傷(ふしょう) : bị thương
抱負(ほうふ) : sự ấp ủ, ôm ấp (hoài bão)
負(ま)かす : đánh bại

賛
TÁN
 tán đồng, tán thành
 
さん
 
大(おお)きな会(かい)を持(も)ち帰(かえ)った夫(おっと)を、皆(みな)が賞(しょう)賛しました
 
Mọi người đã tán thưởng những người chồng (夫)mang chiếc vỏ sò lớn về nhà.

賛成(さんせい)する : ủng hộ, tán thành
称賛(しょうさん)する : ban khen, truyền tụng, xưng tụng
賛美(さんび) : sự tán dương, ca tụng
絶賛(ぜっさん) : ngưỡng mộ

成
THÀNH
 thành tựu, hoàn thành, trở thành
 
せい, じょう
 な-す
武器(ぶき)を使(つか)って、その使命(しめい)を成(な)し遂(と)げました
 
Tôi hoàn thành sứ mệnh bằng việc sử dụng vũ khí.

賛成(さんせい)する : ủng hộ, tán thành
成長(せいちょう) : trưởng thành, tăng trưởng
成人(せいじん) : người trưởng thành
成(な)る : trở thành
成績(せいせき) : thành tích
完成(かんせい) : hoàn thành
成功(せいこう) : thành công
成就(じょうじゅ)する : thành tựu

絶
TUYỆT
 đoạn tuyệt, tuyệt diệu
 
ぜつ
 た-える
この色(いろ)の糸(いと)は、もう作(つく)られていません
 
Chỉ màu (色)này không được sản xuất nữa.

絶対(ぜったい)に : tuyệt đối
絶滅(ぜつめつ) : tuyệt chủng
絶(た)えず : liên tục
気絶(きぜつ)する : bất tỉnh, ngất đi
絶望(ぜつぼう) : tuyệt vọng
絶(た)える : tuyệt chủng

対
ĐỐI
 đối diện, phản đối, đối với
 
たい, つい
 
私(わたし)はあなたに反対(はんたい)します
 
Tôi phản đối cậu.

絶対(ぜったい)に : tuyệt đối
反対(はんたい)する : Phản đối
日本(にほん)対(たい)スペイン : Nhật Bản đấu với Tây Ban Nha
対象(たいしょう) : đối tượng
~に対(たい)して : đối với
一対(いっつい) : một đôi, một cặp
相対的(そうたいてき)に : 1 cách tương đối

続
TỤC
 tiếp tục
 
ぞく
 つづ-く
糸(いと)を売(う)り続(つづ)けます
 
Tôi tiếp tục bán(売)chỉ(糸).

続(つづ)ける : tiếp tục, nối dõi (tha động từ)
続(つづ)く : tiếp tục (tự động từ)
続(つづ)き : sự tiếp tục
手続(てつづ)き : thủ tục
連続(れんぞく) : sự liên tục, liền tiếp
相続(そうぞく) : sự kế tiếp, thừa kế
続々(ぞくぞく) : Sự liên tục; sự kế tiếp; việc cái này tiếp theo cái khác
接続(せつぞく)し : Sự liên kết; mắt xích chuyển tiếp; kết nối

辞
TỪ
 từ vựng, từ chức
 
じ
 や-める
千語(せんご)を辞書(じしょ)で調(しら)べるのはつらいです
 
Thật khổ sở (辛)để tra từ điển 1000 (千)từ.

辞書(じしょ) : từ điển
辞(や)める : từ bỏ, thôi (học, làm việc)
辞典(じてん) : từ điển
辞職(じしょく)する : từ chức, thôi việc
辞退(じたい)する : khước từ, từ chối
お世辞(せじ) : nịnh hót, lời nịnh nọt
辞表(じひょう) : đơn từ chức

投
ĐẦU
 đầu tư, đầu cơ
 
とう
 な-げる
手(て)で石(いし)を投(な)げます
 
Tôi ném đá bằng tay.

投(な)げる : ném
投票(とうひょう)する : bỏ phiếu
投書(とうしょ) : Thư bạn đọc; bài cộng tác cho báo; thư gửi người biên tập
投資(とうし) : đầu tư
投手(とうしゅ) : người phát bóng (bóng chày)

選
TUYỂN
 tuyển chọn
 
せん
 えら-ぶ、え-る
みんなでリーダーを選(えら)ぼう
 
Tất cả mọi người cùng (共)chọn ra người lãnh đạo.

選(えら)ぶ : lựa chọn
選手(せんしゅ) : tuyển thủ
選択(せんたく)する : lựa chọn
選挙(せんきょ) : bầu cử, tuyển cử
抽選(ちゅうせん) : sự rút thăm, xổ số
当選(とうせん)する : trúng cử, trúng giải
選挙権(せんきょけん) : quyền bầu cử

約
ƯỚC
 lời hứa (ước nguyện), ước tính
 
やく
 
適当(てきとう)な量(りょう)の糸(いと)をつかんでください
 
Hãy nắm một lượng chỉ (糸)thích hợp.

約束(やくそく) : lời hứa
予約(よやく) : Đặt chỗ, hẹn trước
約(やく)百人(ひゃくにん) : ước tính khoảng 100 người
婚約(こんやく) : sự đính hôn, sự đính ước
節約(せつやく)する : tiết kiệm
契約(けいやく) : hợp đồng, khế ước
要約(ようやく) : sự tóm lược, sự khái quát

束
THÚC
 bó (hoa)
 
そく
 たば
彼(かれ)が花束(はなたば)をくれました
 
Anh ấy cho tôi bó hoa.

約束(やくそく) : lời hứa
花束(はなたば) : bó hoa
束(たば) : bó, búi, cuộn
束(たば)ねる : Buộc thành bó; bó lại
束縛(そくばく) : Sự kiềm chế; sự hạn chế; sự trói buộc; sự giam cầm

守
THỦ
 cố thủ, bảo thủ
 
しゅ, す
 まも-る
この鍵(かぎ)が家(いえ)を守(まも)ります
 
Chiếc chìa khoá này sẽ bảo vệ ngôi nhà.

留守(るす) : vắng nhà
留守番電話(るすばんでんわ) : chế độ điện thoại trả lời tự động
守(まも)る : bảo vệ, tuân thủ (luật lệ)
保守的(ほしゅてき) : có tính bảo thủ
子守歌(こもりうた) : bài hát ru trẻ
お守(まも)り : bùa
守衛(しゅえい) : nhân viên bảo vệ, cảnh vệ

過
QUA, QUÁ
 thông qua; quá khứ, quá độ
 
か
 あやま-ち、す-ぎる
その道(みち)の大(おお)きな建物(たてもの)を通(とお)り過(す)ぎてください
 
Hãy đi qua toà nhà lớn ở con đường kia.

過去(かこ) : quá khứ
過(す)ぎる : quá, vượt quá
三時過(さんじす)ぎ : 3 giờ hơn
過(す)ごす : trải qua, sống
過半数(かはんすう) : đa số, số đông
通(とお)り過(す)ぎる : đi qua, đi ngang qua
過(あやま)ち : lỗi lầm, sai lầm

夢
MỘNG
 mơ
 
む
 ゆめ
夕方(ゆうがた)、草原(そうげん)の夢(ゆめ)を見(み)ました
 
Tôi đã thấy một giấc mơ về thảo nguyên vào buổi chiều tà.

夢(ゆめ) : giấc mơ
夢中(むちゅう) : chìm đắm, say sưa, miệt mài
悪夢(あくむ) : ác mộng
初夢(はつゆめ) : giấc mơ đầu tiên trong năm
無我夢中(むがむちゅう) : say sưa việc gì đó quên cả bản thân mình

的
ĐÍCH
 mục đích, đích thực
 
てき
 まと
白(しろ)い的(まと)です
 
Đó là tấm bia để bắn màu trắng (白).

目的(もくてき) : mục đích
民主的(みんしゅてき) : Có tính dân chủ
社会的(しゃかいてき) : có tính xã hội, tập thể
国際的(こくさいてき) : tính quốc tế
積極的(せっきょくてき) : tích cực
消極的(しょうきょくてき) : mang tính tiêu cực
比較的(ひかくてき) : tương đối
的(まと) : mục tiêu

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©