Adam Hall
  • Default
  • Amethyst
  • City
  • Flat
  • Modern
  • Smooth
JLS Vnjpclub
  • Smiley faceHome
  • Smiley faceVỡ lòng
    • Tổng hợp
    • Hiragana
    • Katakana
  • Smiley faceMinna No Nihongo
    • Từ Vựng
    • Ngữ Pháp
    • Luyện Đọc
    • Hội Thoại
    • Luyện Nghe
    • Bài Tập
    • Hán Tự
    • Kiểm tra
  • Smiley faceHán tự
    • Kanji Look And Learn
  • Smiley faceLuyện Thi N5
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện nghe
    • Luyện ngữ pháp
    • Luyện đọc hiểu
    • Điền từ
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N4
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Luyện ngữ pháp
    • Điền từ
    • Chọn câu đúng
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N3
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N2
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Trắc Nghiệm Moji-Goi
    • Trắc Nghiệm Ngữ Pháp
    • Tổng hợp ngữ pháp
  • Smiley faceLuyện Thi N1
    • Trắc Nghiệm Kanji
    • Tổng hợp ngữ pháp
    • Profile
    • 3Inbox
    • 1Profile
    • Settings
    • Actions
    • Log in
    • Log out

Hán tự bài 18


図
ĐỒ
 bản đồ, đồ án, địa đồ
 
ず, と
 づ,え, はか-る
これがだれかがかいた絵(え)です。「ツ、メ」のように見(み)えます
 
Đây là bức tranh ai đó đã vẽ. Trông như là chữ 「ツ、メ」 vậy.

図書館(としょかん) : Thư viện
地図(ちず) : Bản đồ
図(ず) : Hình vẽ, bức họa
図表(ずひょう) : Đồ thị
合図(あいず) : Dấu hiệu, hiệu lệnh
意図(いと) : Ý đồ, mục đích, ý định
図(はか)る : Lập kế hoạch, vẽ sơ đồ

管
QUẢN
 ống, mao quản, quản lí
 
かん
 くだ
太(ふと)った役人(やくにん)が家(いえ)の中(なか)にいます
 
Một quan chức mập đang ở trong nhà.

長官(ちょうかん) : Chủ tọa phiên tòa
外交官(がいこうかん) : Nhà ngoại giao
警官(けいかん) : Cảnh sát
裁判官(さいばんかん) : quan tòa, thẩm phán
官庁(かんちょう) : công sở, cơ quan chính quyền
官僚(かんりょう) : quan liêu, quan chức
器官(きかん) : cơ quan, bộ phận

館
QUÁN
 đại sứ quán, hội quán
 
かん
 たち、たて、やかた
この建物(たてもの)で、役人(やくにん)たちへ食事(しょくじ)をします
 
Các quan chức sẽ dùng bữa ở toà nhà này.

図書館(としょかん) : thư viện
映画館(えいがかん) : Rạp chiếu phim
大使館(たいしかん) : Đại sứ quán
旅館(りょかん) : Nhaà trọ cho khách du lịch
会館(かいかん) : Hội quán, trung tâm
美術館(びじゅつかん) : Viện bảo tàng mỹ thuật
博物館(はくぶつかん) : Viện bảo tàng
水族館(すいぞくかん) : Công viên thủy cung

昔
TÍCH
 ngày xưa
 
せき, しゃく
 むかし
二十一人(にじゅういちにん)前(まえ)は昔(むかし)です
 
Cách đây 21 ngày là chuyện của xưa kia.

昔(むかし) : Ngày xưa
昔話(むかしばなし) : Chuyện dân gian, truyện cổ tích
大昔(おおむかし) : Rất xa xưa, ngày xửa ngày xưa
昔日(せきじつ) : Ngày xưa
昔々(むかしむかし) : Ngày xửa ngày xưa
今昔(こんじゃく) : Xưa và nay

借
TÁ
 mượn, tá điền
 
しゃく
 か-りる
昔(むかし)、だれかに何(なに)かを借(か)りました
 
Khi xưa (昔)tôi đã mượn cái gì đó từ một ai đó.

借(か)りる : Mượn
借家(しゃくや) : Nhà cho thuê
借金(しゃっきん) : tiền vay
借地(しゃくち) : Đất cho thuê
貸(か)し借(か)り : Việc cho vay, và mượn

代
ĐẠI
 đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
 
だい, たい
 かわ-る
代(か)わりましょう
 
”Để tôi thay thế anh.”

時代(じだい) : Thời đại
電気代(でんきだい) : Tiền điện, ga, nhiên liệu
代(か)わりに : Thay thế
六十年代(ろくじゅうねんだい) : Thập niên 60
十代(じゅうだい) : Thanh thiếu niên
代表(だいひょう) : Đại biểu, đại diện
現代(げんだい) : Thời đại này
代金(だいきん) : giá, tiền hàng, hóa đơn, sự thanh toán
身代金(みのしろきん) : Tiền chuộc

貸
THẢI
 cho mượn
 
たい
 か-す
彼(かれ)の代(か)わりに私(わたし)がお金(かね)を貸(か)しましょう
 
Tôi sẽ cho bạn mượn tiền thay cho anh ấy.

貸(か)す : Cho mượn
貸(か)し出(だ)し : Sự cho vay, cho mượn
貸(か)し切(き)り : Đaặt chỗ trước, giành chỗ trước
賃貸(ちんたい)マンション : Căn hộ cho thuê

地
ĐỊA
 thổ địa, địa đạo
 
ち, じ
 
この土地(とち)には、土(つち)の下(した)にサンリがいます
 
Ở vùng đất này, có con bò cạp ở dưới lòng đất.

地図(ちず) : Bản đồ
地理(ちり) : Địa lý
地下(ちか) : Tầng hầm, dưới lòng đất
地下鉄(ちかてつ) : Tàu điện ngầm
地震(じしん) : Động đất
意地悪(いじわる)な : Tâm địa xấu
地方(ちほう) : Miền, địa phương, vùng
地球(ちきゅう) : Trái đất, địa cầu

世
THẾ
 thế giới, thế gian, thế sự
 
せい, せ
 よ
「せかい」の「せ」はこの漢字(かんじ)から作(つく)られました
 
Chữ 「せ」 trong từ 「せかい」 (thế giới) được tạo thành từ chữ Hán này.

世界(せかい) : Thế giới
世話(せわ) : Sự quan tâm
世紀(せいき) : Thế kỷ
世間(せけん) : Thế gian
世代(せだい) : Thế hệ
世(よ)の中(なか) : Trong cõi đời, trong thế giới này
世論(よろん) : Công luận
世論(せろん) : Công luận
お世辞(せじ) : sự nịnh nọt

界
GIỚI
 thế giới, giới hạn, địa giới
 
かい
 
あなたの田(た)んぼと私(わたし)の田(た)んぼの間(あいだ)には、境界(きょうかい)があります
 
Có ranh giới giữa ruộng của bạn và ruộng của tôi.

世界(せかい) : Thế giới
限界(げんかい) : Phạm vi, phạm trù, giới hạn
境界(きょうかい) : Biên giới, biên cương
政界(せいかい) : Giới chính trị
業界(ぎょうかい) : Ngành nghề, giới kinh doanh, thị trường

度
ĐỘ
 mức độ, quá độ, độ lượng
 
ど, と, たく
 たび
家(いえ)の中(なか)が二十一度(にじゅういちど)だと、手(て)は温(あたた)かいです
 
Khi nhiệt độ trong nhà là 21 độ thì bàn tay ta sẽ rất ấm.

一度(いちど) : Một lần, một lúc
今度(こんど) : Lần này
三十度(さんじゅうど) : 30 độ
温度(おんど) : Ôn độ, nhiệt độ
度々(たびたび) : Thường xuyên, nhiều lần
支度(したく)する : Sửa soạn, chuẩn bị
速度(そくど) : Tốc độ
限度(げんど) : Hạn độ, giới hạn, mức độ hạn chế

回
HỒI
 vu hồi, chương hồi
 
かい, え
 まわ-す
回(まわ)っています
 
Xoay vòng quanh.

一回(いっかい) : Một lần
何回(なんかい) : Mấy lần
回(まわ)る : Quay quanh
回数券(かいすうけん) : Tập vé, cuốn sổ vé
今回(こんかい) : Lần này
回答(かいとう) : Sự trả lời, câu trả lời
回復(かいふく) : Khôi phục, hồi phục
回転(かいてん) : Sự xoay chuyển, xoay vòng

用
DỤNG
 sử dụng, dụng cụ, công dụng
 
よう
 たから,もち-いる
私(わたし)たちが使(つか)っている作(さく)です
 
Đây là hàng rào cọc mà chúng tôi đang sử dụng.

用(よう) : Công việc, việc bận
用事(ようじ) : Việc bận
用意(ようい)する : sự chuẩn bị
利用(りよう)する : Sử dụng, áp dụng
用語(ようご) : Thuật ngữ
用紙(ようし) : Mẫu giấy trắng, form trắng
使用(しよう)する : Sử dụng
費用(ひよう) : Lệ phí, phí
用(もち)いる : Dùng, áp dụng cho

民
DÂN
 quốc dân, dân tộc
 
みん
 たみ
人(ひと)は口(くち)と氏名(しめい)を持(も)っています
 
Con người có miệng và họ tên.

市民(しみん) : Người dân thành phố
国民(こくみん) : Thứ dân, quốc dân, nhân dân
住民(じゅうみん) : Người dân cư trú
民主(みんしゅ)主義(しゅぎ) : Chủ nghĩa dân chủ
民族(みんぞく) : Dân tộc
難民(なんみん) : Người lánh nạn, dân tỵ nạn
民(たみ) : Dân, người dân
民間(みんかん) : Tư nhân, thuộc người dân, dân sự

注
CHÚ
 chú ý, chú thích
 
ちゅう
 そそ-ぐ
「ご主人(しゅじん)様(さま)に水(みず)を掛(か)けないように注意(ちゅうい)して」
 
”Cẩn thận đừng làm đổ nước vào ông chủ!”

注意(ちゅうい)する : Chú ý
注文(ちゅうもん)する : Gọi món
注射(ちゅうしゃ) : Sự tiêm, tiêm chủng
注目(ちゅうもく) : Sự chuú ý
発注(はっちゅう)する : Đặt hàng
不注意(ふちゅうい) : Không chú ý
注(そそ)ぐ : Rót

意
Ý
 ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý
 
い
 
心(こころ)の音(おと)を聞(き)きなさい。自分(じぶん)の気持(きも)ちがわかるでしょう
 
Lắng nghe âm thanh của trái tim! Có lẽ bạn sẽ hiểu được tâm tình của chính mình.

意味(いみ) : Ý nghĩa
注意(ちゅうい)する : Chú ý
意見(いけん) : Ý kiến
用意(ようい)する : sự chuẩn bị
好意(こうい) : Hữu ý, thiện chí, lòng tốt
意外(いがい)な : Ngoài dự kiến
意思(いし) : Ý định
意地悪(いじわる)な : Tâm địa xấu

Danh sách bài học Kanji Look And Learn

Design by vnjpclub
Học Tiếng Nhật 1.1 ©