Hán tự bài 9
XUÂN |
mùa xuân, thanh xuân しゅん はる |
春は来ました。三人の人がお日様を見ています Mùa xuân đến rồi. Ba người đang người ngắm mặt trời. |
春 : Mùa xuân
春休み : Kỳ nghỉ xuân
春学期 : Học kì mùa xuân
春巻き : Nem rán
春休み : Kỳ nghỉ xuân
春学期 : Học kì mùa xuân
春巻き : Nem rán
春分 : Xuân phân
青春 : Thanh xuân
春夏秋冬 : 4 mùa, xuân hạ thu đông
青春 : Thanh xuân
春夏秋冬 : 4 mùa, xuân hạ thu đông
HẠ |
mùa hè か, げ なつ |
夏は暑いので、人が日陰でぐったりしています Vì mùa hè quá nóng, nên con người mệt lử dưới bóng râm. |
夏 : Mùa hè
夏休み : Kì nghỉ hè
夏服 : Quần áo mùa hè
真夏 : Giữa hạ
夏休み : Kì nghỉ hè
夏服 : Quần áo mùa hè
真夏 : Giữa hạ
初夏 : Đầu hạ
夏至 : Hạ chí
春夏秋冬 : 4 mùa, xuân hạ thu đông
夏至 : Hạ chí
春夏秋冬 : 4 mùa, xuân hạ thu đông
THU |
mùa thu しゅう あき、とき |
秋になると、稲が実り、葉は日の色になります Thu đến, lúa đơm bông, lá cây chuyển sang màu của lửa. |
秋 : Mùa thu
秋学期 : Học kì mùa thu
秋風 : Cơn gió thu
秋学期 : Học kì mùa thu
秋風 : Cơn gió thu
秋分 : Xuân phân
晩秋 : Cuối thu
春夏秋冬 : 4 mùa, xuân hạ thu đông
晩秋 : Cuối thu
春夏秋冬 : 4 mùa, xuân hạ thu đông
ĐÔNG |
mùa đông とう ふゆ |
冬は氷の上を歩くと滑ります Sẽ rất trơn trượt khi đi trên băng vào mùa đông. |
冬 : Mùa đông
冬休み : Kì nghỉ đông
真冬 : Giữa đông
冬至 : Đông chí
冬休み : Kì nghỉ đông
真冬 : Giữa đông
冬至 : Đông chí
冬眠 : Sự ngủ đông
暖冬 : Mùa đông ấm áp
春夏秋冬 : 4 mùa, xuân hạ thu đông
暖冬 : Mùa đông ấm áp
春夏秋冬 : 4 mùa, xuân hạ thu đông
TRIỀU |
buổi sáng, triều đình ちょう あさ |
十月十日の朝です Buổi sáng ngày 10 tháng 10. |
朝 : Buổi sáng
毎朝 : Mỗi buổi sáng
今朝 : Sáng nay
朝ごはん : Cơm sáng
毎朝 : Mỗi buổi sáng
今朝 : Sáng nay
朝ごはん : Cơm sáng
朝食 : Bữa ăn sáng
朝寝坊する : Ngủ quên
朝刊 : Báo ra buối sáng
北朝鮮 : Bắc Triều Tiên
朝寝坊する : Ngủ quên
朝刊 : Báo ra buối sáng
北朝鮮 : Bắc Triều Tiên
TRÚ |
buổi trưa ちゅう ひる |
昼、日が高くなると、日よけをつるします Khi mặt trời lên cao vào buổi trưa chúng ta sẽ treo những tấm bạt che nắng lên. |
昼 : Buổi trưa, ban ngày
昼間 : Ban ngày
昼休み : Giấc nghỉ trưa
昼間 : Ban ngày
昼休み : Giấc nghỉ trưa
昼ごはん : Cơm trưa
昼食 : Buổi ăn trưa
昼寝 : Giấc ngủ trưa
昼食 : Buổi ăn trưa
昼寝 : Giấc ngủ trưa
TỊCH |
tịch dương せき ゆう、ゆうべ |
夕方、月と鳥が見えます Vào xế chiều bạn sẽ thấy mặt trăng và chim chóc. |
夕方 : Buổi chiều
夕日 : Mặt trời lúc ban chiều
夕食 : Bữa ăn chiều
七夕 : Lễ hội thất tịch
夕日 : Mặt trời lúc ban chiều
夕食 : Bữa ăn chiều
七夕 : Lễ hội thất tịch
夕刊 : Báo ra lúc chiều
夕立 : Cơn mưa rào ban đêm
一朝一夕 : Trong khoảng thời gian ngắn
夕立 : Cơn mưa rào ban đêm
一朝一夕 : Trong khoảng thời gian ngắn
PHƯƠNG |
phương hướng, phương pháp ほう かた |
旗のある方へ行ってください Vui lòng đi theo hướng của lá cờ. |
読み方 : Cách đọc
夕方 : Buổi chiều
あの方 : Vị (người) kia
両方 : 2 bên, song phương
夕方 : Buổi chiều
あの方 : Vị (người) kia
両方 : 2 bên, song phương
方法 : Phương pháp
方向 : Phương hướng
方言 : Phương ngữ, tiếng địa phương
長方形 : Hình chữ nhật
方向 : Phương hướng
方言 : Phương ngữ, tiếng địa phương
長方形 : Hình chữ nhật
VÃN |
buổi tối ばん |
晩にならないうちに、急いで家に帰ります Hối hả về nhà trong lúc trời chưa tối. |
晩 : Buổi tối
今晩 : Tối nay
毎晩 : Mỗi tối
今晩 : Tối nay
毎晩 : Mỗi tối
晩御飯 : Cơm tối
晩婚 : Sự kết hôn muộn
晩年 : Những năm cuối đời
晩婚 : Sự kết hôn muộn
晩年 : Những năm cuối đời
DẠ |
ban đêm, dạ cảnh, dạ quang や よ、よる |
夜、帽子をかぶった人が月と雲を見ています Buổi tối, một người đội mũ ngắm trăng và mây. |
夜 : Buổi tối
今夜 : Tối nay
夜中 : Nửa đêm, ban đêm
夜明け : Bình minh, rạng đông
今夜 : Tối nay
夜中 : Nửa đêm, ban đêm
夜明け : Bình minh, rạng đông
深夜 : Đêm khuya, khuya khoắt
夜食 : Bữa ăn khuya
徹夜する : Thức trắng đêm
夜食 : Bữa ăn khuya
徹夜する : Thức trắng đêm
TÂM |
tâm lí, nội tâm しん こころ |
心臓が動いています Trái tim đang đập. |
心 : Trái tim, tâm hồn, tận đáy lòng
安心する : Yên tâm
心配する : Lo lắng
中心 : Trung tâm
安心する : Yên tâm
心配する : Lo lắng
中心 : Trung tâm
熱心な : Nhiệt tâm, nhiệt tình
感心する : Khâm phục, thán phục, cảm phục
心理学 : Tâm lý học
感心する : Khâm phục, thán phục, cảm phục
心理学 : Tâm lý học
THỦ |
tay, thủ đoạn しゅ て, て-, -て, た- |
手の形です Hình dạng của bàn tay. |
手 : Tay
下手な : Dở, kém
上手な : Giỏi
手紙 : Thư
下手な : Dở, kém
上手な : Giỏi
手紙 : Thư
お手洗い : Nhà vệ sinh
切手 : Tem
手伝う : Giúp đỡ
歌手 : Ca sĩ
切手 : Tem
手伝う : Giúp đỡ
歌手 : Ca sĩ
TÚC |
chân, bổ túc, sung túc そく あし、た-りる |
足を伸ばして走りましょう Chúng ta hãy duỗi chân chạy nào! |
足 : Bước chân
足りる : Đủ
足す : Cộng, thêm vào
一足 : 1 cặp
足りる : Đủ
足す : Cộng, thêm vào
一足 : 1 cặp
水不足 : Tình trạng thiếu nước
遠足 : Dã ngoại
満足 : Thõa mãn, hài lòng
足音 : Tiếng bước chân
遠足 : Dã ngoại
満足 : Thõa mãn, hài lòng
足音 : Tiếng bước chân
THỂ |
hình thể, thân thể, thể thao たい, てい からだ] 身体(しんたい、からだ)→體[豊 |
体にけがをしたら、包帯を巻いて休みましょう Khi cơ thể bị thương thì chúng ta băng bó lại rồi nghỉ ngơi (休). |
体 : Cơ thể
体重 : Cân nặng, trọng lượng cơ thể
体操 : Bài tập thể dục
体温 : Nhiệt độ cơ thể, thân nhiệt
体重 : Cân nặng, trọng lượng cơ thể
体操 : Bài tập thể dục
体温 : Nhiệt độ cơ thể, thân nhiệt
全体 : Toàn thể, cả người
団体 : Đoàn thể
世間体 : Đúng đắn, lịch sự, tao nhã
体調 : Tình trạng cơ thể
団体 : Đoàn thể
世間体 : Đúng đắn, lịch sự, tao nhã
体調 : Tình trạng cơ thể
THỦ |
đầu, cổ, thủ tướng しゅ くび |
首の長い人の形です Hình dáng của người cổ dài. |
首 : Cổ
首になる : Bị sa thải
手首 : Cổ tay
首相 : Thủ tướng
首になる : Bị sa thải
手首 : Cổ tay
首相 : Thủ tướng
首都 : Thủ đô
首位 : Vị trí đầu tiên, đứng đầu
部首 : Bộ (chữ Hán)
首位 : Vị trí đầu tiên, đứng đầu
部首 : Bộ (chữ Hán)
ĐẠO |
đạo lộ, đạo đức, đạo lí どう, とう みち |
道で首を長くしてだれか待っています Đang dài cổ đợi ai đó trên đường. |
道 : Đường
片道 : Đường một chiều
書道 : Thư pháp
柔道 : Nhu đạo, Môn võ judo
片道 : Đường một chiều
書道 : Thư pháp
柔道 : Nhu đạo, Môn võ judo
北海道 : Hokkaido Nhật bản
道具 : Dụng cụ
歩道 : Đường đi bộ
近道 : Đường tắt
道具 : Dụng cụ
歩道 : Đường đi bộ
近道 : Đường tắt