Hán tự bài 8
HƯU |
hưu trí, hưu nhàn きゅう やす-む |
人が木のところで休んでいます Một người đang nghỉ ngơi bên cái cây. |
休む : Nghỉ, nghỉ ngơi
休み : Sự ngỉ ngơi
夏休み : Kì nghỉ hè
昼休み : Nghỉ trưa
休み : Sự ngỉ ngơi
夏休み : Kì nghỉ hè
昼休み : Nghỉ trưa
休日 : Ngày nghỉ
休講 : Được nghỉ 1 tiết học
定休日 : Ngày nghỉ thường kì
休講 : Được nghỉ 1 tiết học
定休日 : Ngày nghỉ thường kì
TẨU |
chạy そう はし-る |
土にまみれても走ります Tôi vẫn chạy dù đất phủ trên người. |
走る : Chạy
ご馳走 : Chiêu đãi
脱走 : Tẩu thoát, đào ngũ
逃走 : Bỏ trốn
ご馳走 : Chiêu đãi
脱走 : Tẩu thoát, đào ngũ
逃走 : Bỏ trốn
走行 : Du lịch, di chuyển, du hành
暴走族 : nhóm chạy xe oto bike mất trật tự gây tiếng ồn
師走 : Tháng chạp
暴走族 : nhóm chạy xe oto bike mất trật tự gây tiếng ồn
師走 : Tháng chạp
KHỞI |
khởi động, khởi sự, khởi nghĩa き お-きる |
遅く起きたので、走っていきます Tôi sẽ chạy bởi vì tôi thức dậy muộn. |
起きる : Thức dậy
起こす : Đánh thức
起こる : Xảy ra
起立する : Đứng dậy
起こす : Đánh thức
起こる : Xảy ra
起立する : Đứng dậy
起床 : Thức dậy
起源 : Gốc rễ, nguồn gốc
起業する : Khởi nghiệp
起源 : Gốc rễ, nguồn gốc
起業する : Khởi nghiệp
BỐI |
vỏ sò - かい |
貝の形です Hình dạng của của con sò. |
貝 : Ngao, sò, hến, trai
貝殻 : Vỏ ngao, sò ,hến, trai
貝殻 : Vỏ ngao, sò ,hến, trai
巻貝 : Ốc sên
貝細工 : Đồ làm bằng vỏ sò
貝細工 : Đồ làm bằng vỏ sò
MÃI |
mua, khuyến mãi ばい か-う |
昔、貝を使ってものを買いましたが、今は紙幣を使っています Ngày xưa người ta sử dụng vỏ sò để mua hàng hoá còn bây giờ ta đang sử dụng tiền giấy. |
買う : Mua
買い物 : Việc mua sắm
買い占める : Mua hết, đầu cơ tích trữ
買い物 : Việc mua sắm
買い占める : Mua hết, đầu cơ tích trữ
売買 : Việc mua bán
買収する : Mua chuộc
買い手 : Bên mua, khách hàng
買収する : Mua chuộc
買い手 : Bên mua, khách hàng
MẠI |
thương mại ばい う-る |
人が何か売っています Một người đang bán cái gì đó. |
売る : Bán
売れる : Bán chạy
売り切れる : Bán sạch, cháy hàng
売り場 : Quầy bán
売れる : Bán chạy
売り切れる : Bán sạch, cháy hàng
売り場 : Quầy bán
売店 : Quầy bán hàng
自動販売機 : Máy bán hàng tự động
大売出し : Đại hạ giá
商売 : Thương mại, việc bán buôn
自動販売機 : Máy bán hàng tự động
大売出し : Đại hạ giá
商売 : Thương mại, việc bán buôn
ĐỘC |
độc giả, độc thư どく, とく, とう よ-む |
「このベストセラーの本を読んでください」と彼は言いました Anh ấy đã nói rằng ”Hãy đọc quyển sách bán chạy nhất này.” |
読む : Đọc
読み物 : Sách đọc
読書 : Việc đọc sách
読み物 : Sách đọc
読書 : Việc đọc sách
読者 : Đọc giả
句読点 : Dấu chấm câu
愛読書 : Sách ưa thích
句読点 : Dấu chấm câu
愛読書 : Sách ưa thích
THƯ |
thư đạo, thư tịch, thư kí しょ かき,か-く, -が-き, -がき |
筆をもって、「日」をかきます Cầm bút lông viết chữ Nhật 「日」. |
書く : Viết
図書館 : Thư viện
辞書 : Từ điển
教科書 : Sách giáo khoa
図書館 : Thư viện
辞書 : Từ điển
教科書 : Sách giáo khoa
読書 : Việc đọc sách
書道 : Thư pháp
肩書 : Chức vị, chức danh
書道 : Thư pháp
肩書 : Chức vị, chức danh
QUY |
hồi quy き かえ-る |
つばめが巣に帰ります Chim én quay về tổ. |
帰る : Quay trở về
帰国 : Việc trở về nước
帰り : Sự trở về
行き帰り : Việc đi và về
帰国 : Việc trở về nước
帰り : Sự trở về
行き帰り : Việc đi và về
日帰り旅行 : Du lịch về trong ngày
帰宅 : Việc về nhà
帰化 : Du nhập, nhập tịch
帰宅 : Việc về nhà
帰化 : Du nhập, nhập tịch
MIỄN |
miễn cưỡng, chăm chỉ べん つと-める |
男の人が、力いっぱい頑張っています Người đàn ông đang hết sức cố gắng. |
勉強する : Học
勤勉な : Cần cù, chăm chỉ học hành
勤勉な : Cần cù, chăm chỉ học hành
勉学 : Việc học
CUNG |
cái cung きゅう ゆみ |
弓の形です Hình dạng của một cây cung. |
弓 : Cái cung
弓矢 : Cung và tên
弓矢 : Cung và tên
弓道 : Môn bắn cung, cung đạo
TRÙNG |
côn trùng ちゅう むし |
虫の形です Hình dạng của côn trùng. |
虫 : Sâu bọ
虫歯 : Răng sâu
虫歯 : Răng sâu
弱虫 : Kẻ yếu đuối, nhát gan
昆虫 : Côn trùng
昆虫 : Côn trùng
CƯỜNG, CƯỠNG |
cường quốc; miễn cưỡng きょう, ごう つよ-い、こわ-い、し-いて |
かぶと虫も弓も強いです Cả bọ cánh cứng lẫn cây cung đều mạnh. |
強い : Mạnh
勉強する : Học hành
強いる : Cưỡng bức, bắc buộc
強気 : Kiên định, vững vàng
勉強する : Học hành
強いる : Cưỡng bức, bắc buộc
強気 : Kiên định, vững vàng
強制する : Cưỡng chế, ép buộc
強調する : Nhấn mạnh
強盗 : Việc ăn cướp, vụ cướp
強化する : Củng cố, đẩy mạnh
強調する : Nhấn mạnh
強盗 : Việc ăn cướp, vụ cướp
強化する : Củng cố, đẩy mạnh
TRÌ |
cầm, duy trì じ も-つ |
数珠をもってお寺に行きます Cầm tràng hạt đi đến chùa. |
持つ : Cầm nắm
お金持ち : Người giàu có
気持 : Tỉnh cảm, cảm xúc
持ち物 : Vật mang theo, vật sở hữu
お金持ち : Người giàu có
気持 : Tỉnh cảm, cảm xúc
持ち物 : Vật mang theo, vật sở hữu
持ち上げる : Nâng lên, vén
支持する : Viện trợ, hỗ trợ
維持する : Duy trì, giữ nguyên
持続する : Kéo dài, trì hoãn
支持する : Viện trợ, hỗ trợ
維持する : Duy trì, giữ nguyên
持続する : Kéo dài, trì hoãn
DANH |
danh tính, địa danh めい, みょう な |
名前はタロです Tên của nó là Taro 「タロ」. |
名前 : Tên
有名な : Nổi tiếng
平仮名 : Chữ Hiragana
名刺 : Danh thiếp
有名な : Nổi tiếng
平仮名 : Chữ Hiragana
名刺 : Danh thiếp
氏名 : Họ tên
名字 : Họ
名詞 : Danh từ
名字 : Họ
名詞 : Danh từ
NGỮ |
ngôn ngữ, từ ngữ ご かた-る |
彼らは五つの言葉で話します Họ nói (言)bằng năm (五)ngôn ngữ. |
日本語 : Tiếng Nhật
中国語 : Tiếng Trung Quốc
英語 : Tiếng Anh
敬語 : Kính ngữ
中国語 : Tiếng Trung Quốc
英語 : Tiếng Anh
敬語 : Kính ngữ
外国語 : Tiếng nước ngoài
単語 : Từ vựng
語る : Kể chuyện, thuật lại
主語 : Chủ ngữ
単語 : Từ vựng
語る : Kể chuyện, thuật lại
主語 : Chủ ngữ