Hán tự bài 27
CÁT |
tốt lành, cát tường きち, きつ |
侍が「幸運を祈る」と叫びます Võ sĩ đạo hét to: ”Chúc may mắn!” |
吉 : vận may, may mắn
大吉 : đại cát
吉日 : ngày may mắn, ngày vui vẻ, ngày lành tháng tốt
不吉な : điềm xấu, không may
大吉 : đại cát
吉日 : ngày may mắn, ngày vui vẻ, ngày lành tháng tốt
不吉な : điềm xấu, không may
吉報 : tin vui, tin thắng trận
吉凶 : sự hung cát, lành dữ, điềm lành điềm dữ
吉田さん : anh, chị Yoshida
吉凶 : sự hung cát, lành dữ, điềm lành điềm dữ
吉田さん : anh, chị Yoshida
KẾT |
đoàn kết, kết thúc けつ むす-ぶ、ゆ-う |
糸を結んで、幸運のお守りを作りました Kết chỉ làm bùa may mắn. |
結婚する : kết hôn
結ぶ : nối, kết nối
結果 : kết quả
結論 : kết luận
結ぶ : nối, kết nối
結果 : kết quả
結論 : kết luận
結う : buộc
結局 : kết cục
団結する : đoàn kết
結構 : tạm được, tương đối, cũng được, khá
結局 : kết cục
団結する : đoàn kết
結構 : tạm được, tương đối, cũng được, khá
HÔN |
kết hôn, hôn nhân こん |
女の人は結婚後、姓を変えました Phụ nữ đổi họ sau khi kết hôn. |
結婚する : kết hôn
離婚 : ly hôn
婚約 : đính hôn
婚約者 : chồng chưa cưới
離婚 : ly hôn
婚約 : đính hôn
婚約者 : chồng chưa cưới
既婚 : đã có gia đình, đã kết hôn
未婚 : sự chưa kết hôn, sự chưa cưới
新婚 : tân hôn, mới cưới
求婚する : Cầu hôn
未婚 : sự chưa kết hôn, sự chưa cưới
新婚 : tân hôn, mới cưới
求婚する : Cầu hôn
CỘNG |
tổng cộng, cộng sản, công cộng きょう とも |
あなたと共に Cùng với bạn. |
共に : cùng nhau, cùng với
共通 : cộng đồng, thông thường, phổ thông
公共 : Công cộng
共感する : đồng cảm, thông cảm
共通 : cộng đồng, thông thường, phổ thông
公共 : Công cộng
共感する : đồng cảm, thông cảm
共産主義 : chủ nghĩa cộng sản
共学 : sự học chung
共同 : Cộng đồng; sự liên hiệp; sự liên đới
共学 : sự học chung
共同 : Cộng đồng; sự liên hiệp; sự liên đới
CUNG |
cung cấp, cung phụng きょう, く そな-える、とも |
一緒にあなたを助けます Cùng nhau giúp đỡ bạn. |
子供 : Trẻ con, con cái
供える : Phúng viếng; cúng
供給する : cung cấp
提供 : sự cung cấp, đưa ra
供える : Phúng viếng; cúng
供給する : cung cấp
提供 : sự cung cấp, đưa ra
試供品 : hàng mẫu, mẫu thử
お供する : đi theo, đi kèm
供養 : lễ cúng, tưởng nhớ người đã khuất
お供する : đi theo, đi kèm
供養 : lễ cúng, tưởng nhớ người đã khuất
LƯỠNG |
hai, lưỡng quốc りょう →兩[兩 |
魚屋が両肩にさおを担いでいます Người bán cá vác quang gánh trên cả hai vai. |
両親 : thân sinh
両手 : hai tay
両方 : song phương, hai bên
両手 : hai tay
両方 : song phương, hai bên
両側 : hai bên
両替 : đổi tiền
両立する : đồng thời, cùng tồn tại, song song
両替 : đổi tiền
両立する : đồng thời, cùng tồn tại, song song
NHƯỢC |
trẻ, nhược niên じゃく, にゃく わか-い、も-し |
出たばかりの若葉を右手で掴みます Hái những chiếc lá non bằng tay phải. |
若い : trẻ
若者 : thanh niên, lớp trẻ, giới trẻ
若々しい : trẻ trung đầy sức sống
若者 : thanh niên, lớp trẻ, giới trẻ
若々しい : trẻ trung đầy sức sống
若しくは : hoặc là, hay là
若輩 : Người tập việc; người mới học, người chưa có kinh nghiệm
老若男女 : nam nữ mọi lứa tuổi, bất kể già trẻ trai gái
若輩 : Người tập việc; người mới học, người chưa có kinh nghiệm
老若男女 : nam nữ mọi lứa tuổi, bất kể già trẻ trai gái
LÃO |
già, lão luyện ろう お-いる、ふ-ける |
おじさんは杖を持って、おばあさんは座っています Ông lão cầm cây gậy còn bà lão thì đang ngồi. |
老人 : người già
老いる : già, lão
老ける : già, già lão
老いる : già, lão
老ける : già, già lão
老化 : lão hóa
老眼 : mắt lão
老眼 : mắt lão
TỨC |
con trai, tử tức そく いき |
心臓を動かすために行きをしなくてはいけません Phải thở để giữ cho trái tim đập. |
息 : hơi thở
息子 : con trai
休息 : nghỉ giải lao, nghĩ ngơi
息をする : thở
息子 : con trai
休息 : nghỉ giải lao, nghĩ ngơi
息をする : thở
消息 : tin tức, tình hình
ため息 : thở dài
息切れ : hụt hơi, hết hơi
息抜き : nới lỏng, dịu đi, bớt căng thẳng, giải trí
ため息 : thở dài
息切れ : hụt hơi, hết hơi
息抜き : nới lỏng, dịu đi, bớt căng thẳng, giải trí
NƯƠNG |
cô nương - むすめ |
私の娘はいい子です Con gái tôi là một đứa con tốt (良). |
娘 : con gái
一人娘 : con gái duy nhất, con gái một
一人娘 : con gái duy nhất, con gái một
娘婿 : con nuôi
ÁO |
trong cùng うう →奧[奧 |
米を大きい箱に入れ、億にしまっていきます Tôi bỏ gạo (米)vào trong cái hộp lớn (大)rồi cất nó vào trong góc. |
奥 : bên trong
奥さん : vợ ( của người khác)
奥歯 : răng cấm
奥さん : vợ ( của người khác)
奥歯 : răng cấm
奥ゆかしい : thanh lịch, nhã nhặn
奥行き : chiều sâu
奥行き : chiều sâu
TƯỚNG |
tướng quân しょう まさ-に] 今にも、助ける、養う→將[將 |
将軍が将来について考えています Tướng quân đang suy nghĩ về tương lai. |
将来 : tương lai
将棋 : cờ tướng
将棋 : cờ tướng
将軍 : tươớng quân
主将 : đội trưởng, chủ tướng
主将 : đội trưởng, chủ tướng
TỔ |
tổ hợp, tổ chức そ くみ、く-む |
先祖の墓へ行ってお供えをします Đi đến mộ tổ tiên cúng kiến. |
祖父 : ông
祖母 : bà
祖先 : tổ tiên
祖国 : quê cha đất mẹ, tổ quốc
祖母 : bà
祖先 : tổ tiên
祖国 : quê cha đất mẹ, tổ quốc
先祖 : ông bà, tổ tiên
祖父母 : ông bà
元祖 : tổ sư, người sáng lập, người sáng tạo ra
教祖 : giáo tổ, người lập ra một tôn giáo
祖父母 : ông bà
元祖 : tổ sư, người sáng lập, người sáng tạo ra
教祖 : giáo tổ, người lập ra một tôn giáo
DỤC |
giáo dục, dưỡng dục いく そだ-つ |
私は月を見ながら育ちました Tôi vừa ngắm trăng vừa lớn lên. |
教育 : sự giáo dục
育てる : nuôi lớn
育つ : lớn lên
体育 : môn thể dục, thể chất
育てる : nuôi lớn
育つ : lớn lên
体育 : môn thể dục, thể chất
育児 : sự nuôi , chăm sóc trẻ
保育 : việc nuôi dưỡng, chăm sóc
飼育する : nuôi trồng
保育 : việc nuôi dưỡng, chăm sóc
飼育する : nuôi trồng
TÍNH |
tính dục, giới tính, bản tính, tính chất せい, しょう さが |
生まれたときに、性別がわかります Giới tính sẽ được biết lúc sinh ra. |
男性 : nam giới
女性 : nữ giới
性別 : giới tính
性格 : tính cách
女性 : nữ giới
性別 : giới tính
性格 : tính cách
性質 : tính chất
理性 : lý trí, lý tính
酸性 : tính axit
相性 : mối quan hệ thân thuộc, tính tương hợp
理性 : lý trí, lý tính
酸性 : tính axit
相性 : mối quan hệ thân thuộc, tính tương hợp
CHIÊU |
chiêu đãi しょう まね-く |
食事に招待します Tôi sẽ chiêu đãi bữa ăn. |
招待する : mời
招く : rủ rê, mời mọc
招く : rủ rê, mời mọc
招き : việc rủ rê, mời mọc
招待状 : thiệp mời
招待状 : thiệp mời