Hán tự bài 20
TRƯỜNG |
hội trường, quảng trường じょう ば |
いい土があって日当たりのいいこ場所にしよう Chọn nơi có đất tốt và ánh sáng tốt này. |
場所 : Địa điểm
場合 : Trường hợp
会場 : hội trường
工場 : Công trường
場合 : Trường hợp
会場 : hội trường
工場 : Công trường
売り場 : Quầy bán hàng
駐車場 : Chỗ đỗ xe
広場 : quảng trường
市場 : Chợ
駐車場 : Chỗ đỗ xe
広場 : quảng trường
市場 : Chợ
HỘ |
hộ khẩu こ と |
戸の形です Hình dạng của cánh cửa. |
戸 : Cửa
戸棚 : giá đựng bát đĩa, tủ bếp
井戸 : Giếng nước
戸締り : Đóng chửa, cài then cửa
戸棚 : giá đựng bát đĩa, tủ bếp
井戸 : Giếng nước
戸締り : Đóng chửa, cài then cửa
網戸 : cửa lưới
江戸時代 : Thời edo
戸籍 : Hộ tịch, hộ khẩu
江戸時代 : Thời edo
戸籍 : Hộ tịch, hộ khẩu
SỞ |
trụ sở しょ ところ |
おので戸に印をつけて、場所がわかるようにします Để biết địa điểm tôi đã đánh dấu lên cánh cửa bằng rìu. |
どんな所 : Là nơi như thế nào
台所 : Nhà bếp
住所 : nơi sinh sống, địa chỉ
近所 : xóm giềng ,vùng phụ cận, nhà hàng xóm, hàng xóm, láng giềng
台所 : Nhà bếp
住所 : nơi sinh sống, địa chỉ
近所 : xóm giềng ,vùng phụ cận, nhà hàng xóm, hàng xóm, láng giềng
場所 : Địa điểm
事務所 : Văn phòng
市役所 : Cơ quan hành chính thành phố
事務所 : Văn phòng
市役所 : Cơ quan hành chính thành phố
ỐC |
phòng ốc おく |
人は土と屋根が必要です Con người cần đất và mái nhà. |
本屋 : cửa hàng sách
屋上 : sân thượng, tầng thượng
八百屋 : Cửa hàng rau quả
部屋 : căn phòng
屋上 : sân thượng, tầng thượng
八百屋 : Cửa hàng rau quả
部屋 : căn phòng
床屋 : hiệu cắt tóc
屋根 : Mái nhà
名古屋 : Thành phố Nagoya Nhật Bản
酒屋 : tửu quán ,tiệm rượu ,quán rượu
屋根 : Mái nhà
名古屋 : Thành phố Nagoya Nhật Bản
酒屋 : tửu quán ,tiệm rượu ,quán rượu
ĐƯỜNG |
thực đường, thiên đường どう |
土の上の大きな建物です Một toà nhà to trên đất. |
食堂 : Căn tin
講堂 : Giảng đường
堂々と : Đường bệ; to lớn,Thẳng thắn
講堂 : Giảng đường
堂々と : Đường bệ; to lớn,Thẳng thắn
公会堂 : Tòa thị chính
国会議事堂 : Tòa nhà nghị sự quốc hội; tòa nhà quốc hội .
国会議事堂 : Tòa nhà nghị sự quốc hội; tòa nhà quốc hội .
ĐÔ |
đô thị, đô thành と, つ みやこ |
バス停で、人が都に行くバスを待っています Một người đang đợi xe buýt lên thủ đô tại trạm xe buýt. |
東京都 : Kinh đô Tokyo
首都 : thủ đô
都合 : tình huống, hoàn cảnh, điều kiện
京都 : Kyoto
首都 : thủ đô
都合 : tình huống, hoàn cảnh, điều kiện
京都 : Kyoto
都会 : thành thị, thành phố
都 : thủ đô
都心 : trung tâm thành phố, trung tâm đô thị
都 : thủ đô
都心 : trung tâm thành phố, trung tâm đô thị
HUYỆN |
huyện, tỉnh けん あがた,か-ける, がた |
国は、小さい県に目を光らせています Quốc gia đang để mắt tới các tỉnh nhỏ. |
長野県 : Tỉnh nagano
県庁 : Ủy ban tỉnh
県知事 : người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản)
県庁 : Ủy ban tỉnh
県知事 : người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản)
県立 : Sự thuộc về tỉnh; do tỉnh thành lập
都道府県 : Sự phân chia hành chính của Nhật
都道府県 : Sự phân chia hành chính của Nhật
KHU |
khu vực, địa khu く 区分(くぶん)→區[區 |
この区は三つの壁と二つの道で区切られています Khu này được phân chia bởi 3 bức tường và 2 con đường. |
北区 : Khua phía bắc
区切る : Cắt bỏ; chia cắt; chia; phân chia
区域 : khu vực, phạm vi, lĩnh vực, khối
地区 : khu; khu vực
区切る : Cắt bỏ; chia cắt; chia; phân chia
区域 : khu vực, phạm vi, lĩnh vực, khối
地区 : khu; khu vực
区役所 : Trụ sở hành chính khu vực
区別する : Phân biệt
区間 : đoạn, phân đoạn, khoảng, khoảng cách
区別する : Phân biệt
区間 : đoạn, phân đoạn, khoảng, khoảng cách
TRÌ |
cái ao ち いけ |
行けにザリガニがいます Có con tôm trong ao. |
池 : Ao, hồ
電池 : pin
溜め池 : Cái hồ
電池 : pin
溜め池 : Cái hồ
貯水池 : Hồ chứa nước
用水地 : Bể chứa nước
用水地 : Bể chứa nước
PHÁT |
xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn はつ, ほつ あば-く] 明るみに出す、放つ、起る→發[發 |
人類が二本の足で歩き始めました Con người bắt đầu bước đi trên hai chân. |
発音 : sự phát âm
出発 : Sự xuất phát, khởi hành
発表 : Phát biểu
発明 : Sự phát minh
出発 : Sự xuất phát, khởi hành
発表 : Phát biểu
発明 : Sự phát minh
発見 : Sự phát hiện, khám phấ
発売 : Sự bán ra, phát hành sản phẩm
始発 : chuyến tàu đầu tiên
発足 : Sự mở đầu hoạt động; sự thành lập
発売 : Sự bán ra, phát hành sản phẩm
始発 : chuyến tàu đầu tiên
発足 : Sự mở đầu hoạt động; sự thành lập
KIẾN |
kiến thiết, kiến tạo けん, こん た-てる |
建物を建てる前に、書くものを持ち、設計することは大切です Việc có gì đó để viết và thiết kế trước khi xây dựng toà nhà thì rất quan trọng. |
建てる : Xây cất
建物 : tòa nhà, công trình kiến trúc
建つ : Được xây dựng (tự động từ)
建設 : sự kiến thiết, sự xây dựng
建物 : tòa nhà, công trình kiến trúc
建つ : Được xây dựng (tự động từ)
建設 : sự kiến thiết, sự xây dựng
建築 : Kiến trúc, xây dựng
二階建て : Tòa nhà 2 tầng
建国 : Kiến quốc, xây dừng nền tảng đất nước
建立 : Sự xây dựng
二階建て : Tòa nhà 2 tầng
建国 : Kiến quốc, xây dừng nền tảng đất nước
建立 : Sự xây dựng
VẬT |
động vật ぶつ, もつ もの |
牛やきつねは生き物です Bò và cáo là những sinh vật. |
物 : Đồ vật
食べ物 : Đồ ăn
飲み物 : Thức uống
買い物 : Việc mua sắm
着物 : Kimono (y phục truyền thống của Nhật bản)
食べ物 : Đồ ăn
飲み物 : Thức uống
買い物 : Việc mua sắm
着物 : Kimono (y phục truyền thống của Nhật bản)
動物 : Động vật
建物 : tòa nhà, ngôi nhà, công trình kiến trúc
果物 : hoa quả, trái cây
荷物 : Hành lý
建物 : tòa nhà, ngôi nhà, công trình kiến trúc
果物 : hoa quả, trái cây
荷物 : Hành lý
PHẨM |
sản phẩm ひん しな |
三つの品物の形です Hình dạng của 3 món hàng. |
品物 : Hàng hóa, vật phẩm
日用品 : Vật dụng hàng ngày
製品 : thành phẩm ,sản phẩm ,hàng hóa
必需品 : Mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm
日用品 : Vật dụng hàng ngày
製品 : thành phẩm ,sản phẩm ,hàng hóa
必需品 : Mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm
作品 : Tác phẩm
上品な : Hàng thượng phẩm, cao cấp, sang trọng
下品な : Sản phẩm kém chất lượng, thấp kém; tầm thường
食料品 : Thực phẩm; nguyên liệu nấu ăn
上品な : Hàng thượng phẩm, cao cấp, sang trọng
下品な : Sản phẩm kém chất lượng, thấp kém; tầm thường
食料品 : Thực phẩm; nguyên liệu nấu ăn
LỮ |
lữ hành, lữ khách りょ たび |
二人の人が旗を持ったガイドの後について旅行しています Hai người đang đi du lịch theo hướng dẫn viên cầm cờ. |
旅行 : Du lịch
旅館 : Nhà trọ cho khách du lịch
旅券 : hộ chiếu
旅館 : Nhà trọ cho khách du lịch
旅券 : hộ chiếu
旅 : Chuyến đi
一人旅 : Du lịch một mình
旅費 : lộ phí, phí đi du lịch
一人旅 : Du lịch một mình
旅費 : lộ phí, phí đi du lịch
THÔNG |
thông qua, thông hành, phổ thông つう, つ かよ-う、とお-る |
さくを乗り越えて、通学します Tôi trèo lên hàng rào để đi học. |
通る : đi qua
通う : Qua lại lui tới, đi học, đi làm
通り : Theo như, đường phố
交通 : Giao thông
通う : Qua lại lui tới, đi học, đi làm
通り : Theo như, đường phố
交通 : Giao thông
通訳 : Việc phiên dịch
普通の : BÌnh thường
通学 : Việc đi học
通勤 : Việc đi làm
普通の : BÌnh thường
通学 : Việc đi học
通勤 : Việc đi làm
TIẾN |
thăng tiến, tiền tiến, tiến lên しん すす-む |
鳥が前に進んでいます Con chinh đang hướng về phía trước |
進む : Tiến triển, tiến bộ
進める : Thúc đẩy, xúc tiến
進学 : Học lên, học lên đại học
進歩 : tiến bộ
進める : Thúc đẩy, xúc tiến
進学 : Học lên, học lên đại học
進歩 : tiến bộ
進化 : Sự tiến hóa
昇進 : Việc thăng tiến, thăng chức
先進国 : Nước tiên tiến
昇進 : Việc thăng tiến, thăng chức
先進国 : Nước tiên tiến