Hán tự bài 22
TIẾU |
cười しょう え-む、わら-う |
人が「ケケ」と大笑いしています Con người cười lớn rằng [ke ke] |
笑う : cười
笑顔 : Khuôn mặt tươi cười
微笑む : Cười mỉm, Nở; hé nở
笑顔 : Khuôn mặt tươi cười
微笑む : Cười mỉm, Nở; hé nở
微笑 : Sự mỉm cười
爆笑する : Cười phá lên
苦笑い : cười đau khổ
爆笑する : Cười phá lên
苦笑い : cười đau khổ
KHẤP |
khóc きゅう な-く |
立って、泣いています Đang đứng khóc. |
泣く : Khóc
泣き声 : Tiếng khóc
泣き虫 : Mít ướt
泣き声 : Tiếng khóc
泣き虫 : Mít ướt
嬉し泣き : Khóc vì hạnh phúc
号泣する : Khóc lóc; than vãn
号泣する : Khóc lóc; than vãn
NỘ |
thịnh nộ ど いか-る、おこ-る |
怒った女の人にたたかれました Tôi đã bị người phụ nữ nổi giận đánh. |
怒る : Tức giận
怒り : Cơn phẫn nộ
怒り : Cơn phẫn nộ
怒鳴る : La hét, gào thét
HẠNH |
hạnh phúc, hạnh vận こう さいわ-い、しあわ-せ、さち |
土の下に円(¥)をたくさん持っていて、幸せです Vì tôi có nhiều tiền yên (¥)ở dưới đất nên tôi rất hạnh phúc. |
幸せな : Hạn phúc
不幸 : số đen bất hạnh, không may mắn
幸運 : Vận may, số đỏ
不幸 : số đen bất hạnh, không may mắn
幸運 : Vận may, số đỏ
幸い : May mắn
幸福な : Hạnh phúc
幸 : Sự may mắn, hạnh phúc
幸福な : Hạnh phúc
幸 : Sự may mắn, hạnh phúc
BI |
sầu bi, bi quan ひ かな-しい |
彼が刑務所に入っているので、私の心は悲しいです Vì anh ấy đang ở trong nhà giam nên trái tim tôi rất đau khổ. |
悲しい : Buồn bã, buồn rầu
悲しむ : Bi ai, lo buồn
悲劇 : Thảm kịch
悲しむ : Bi ai, lo buồn
悲劇 : Thảm kịch
悲惨な : bi thảm
悲観する : bi quan
悲観する : bi quan
KHỔ |
khổ cực, cùng khổ く くる-しい、にが-い |
古い草を食べたら、苦しくなります Nếu ăn cỏ cũ sẽ bị đau. |
苦い : Đắng
苦手 : kém, yếu
苦しい : Đau khổ, vất vả, khó nhọc, khó khăn
苦しむ : Bị đau khổ, bị khổ sở, lúng túng
苦手 : kém, yếu
苦しい : Đau khổ, vất vả, khó nhọc, khó khăn
苦しむ : Bị đau khổ, bị khổ sở, lúng túng
苦痛 : Sự đau đớn, sự đau nhức
苦労 : Gian khổ, cam go
苦情 : sự than phiề, lời than phiền
苦労 : Gian khổ, cam go
苦情 : sự than phiề, lời than phiền
THỐNG |
thống khổ つう いた-い |
痛みを感じながら、病院のさくを越えます Vừa cảm nhận nỗi đau, vừa vượt qua hàng rào của bệnh viện. |
痛い : Đau
痛み : Nỗi đau
頭痛 : Sự đau đầu
苦痛 : Sự đau đớn, sự đau nhức
痛み : Nỗi đau
頭痛 : Sự đau đầu
苦痛 : Sự đau đớn, sự đau nhức
痛み止め : Thuốc giảm đau
腹痛 : Cơn đau bụng
腰痛 : đau thắt lưng
腹痛 : Cơn đau bụng
腰痛 : đau thắt lưng
SỈ |
sỉ nhục ち はじ、はじ-る |
自分の心の声に耳を傾けないなんて、恥ずべきことです Thật đáng xấu hổ nếu bạn không lắng nghe nhịp đập con tim mình. |
恥ずかしい : Ngại ngùng
恥 : sự xấu hổ
恥ずかしがる : Sự đỏ mặt, thẹn đỏ mặt, đỏ mặt, thẹn, ửng đỏ, ửng hồng
恥 : sự xấu hổ
恥ずかしがる : Sự đỏ mặt, thẹn đỏ mặt, đỏ mặt, thẹn, ửng đỏ, ửng hồng
恥じる : Cảm thấy xấu hổ; ngượng ngùng
恥知らず : Không biết xấu hổ
羞恥心 : Tính nhút nhát,bẽn lẽn, ngượng
恥知らず : Không biết xấu hổ
羞恥心 : Tính nhút nhát,bẽn lẽn, ngượng
PHỐI |
phân phối, chi phối, phối ngẫu はい くば-る |
ひざまずいてお酒を配っています Quỳ gối đưa rượu. |
心配する : Lo lắng
配る : Phân phát, phân phối
配達 : Sự đưa cho; sự chuyển cho; sự phân phát
支配 : sự ảnh hưởng, sự chi phối
配る : Phân phát, phân phối
配達 : Sự đưa cho; sự chuyển cho; sự phân phát
支配 : sự ảnh hưởng, sự chi phối
配偶者 : Bạn đồng hành, người ghép đôi
支配人 : Người quản lí, giám đốc, người điều hành
宅配便 : Chuyển phát tận nhà
支配人 : Người quản lí, giám đốc, người điều hành
宅配便 : Chuyển phát tận nhà
KHỐN |
khốn cùng こん こま-る |
大きな木があるので、困っています Gặp khó khăn vì có cái cây to. |
困る : Gay go, bối rối, khó khăn
困難な : Khó khăn; vất vả; sự khó khăn; sự vất vả
困難な : Khó khăn; vất vả; sự khó khăn; sự vất vả
貧困 : Bần cùng, nghèo khó
困惑 : Bối rối
困惑 : Bối rối
TÂN |
cay しん から-い、つら-い |
棒の上に立つのはつらいです Việc đứng trên cây sào rất khổ sở. |
辛い : Cay
塩辛い : Mặn
香辛料 : Gia vị; hương liệu; chất tạo mùi hương
塩辛い : Mặn
香辛料 : Gia vị; hương liệu; chất tạo mùi hương
辛抱 : Sự kiên nhẫn; sự chịu đựng
辛子 : Cây mù tạt; mù tạt
辛い : Đau đớn; khổ sở; đau khổ; khổ
辛子 : Cây mù tạt; mù tạt
辛い : Đau đớn; khổ sở; đau khổ; khổ
MIÊN |
thôi miên みん ねむ-る |
人々が目を閉じて眠っています Mọi người nhắm mắt lại ngủ. |
眠い : Buồn ngủ
眠たい : muốn ngủ; buồn ngủ
眠る : ngủ
睡眠 : giấc ngủ
眠たい : muốn ngủ; buồn ngủ
眠る : ngủ
睡眠 : giấc ngủ
居眠り : sự ngủ gật
冬眠 : Ngủ đông
催眠術 : thuật thôi miên
冬眠 : Ngủ đông
催眠術 : thuật thôi miên
TÀN |
tàn dư, tàn tích, tàn đảng ざん のこ-る |
三人は死んで、武器だけが残りました Ba người chết và chỉ còn sót lại vũ khí của họ. |
残念な : Đáng tiếc
残る : Còng lại, sót lại
残す : Để lại
残り : Phần còn lại, thừa số
残る : Còng lại, sót lại
残す : Để lại
残り : Phần còn lại, thừa số
残業 : Tăng ca
残高 : Số dư tài khoản
残らず : Hoàn toàn; tất cả; toàn bộ; sạch sành sanh; tất tuột
残高 : Số dư tài khoản
残らず : Hoàn toàn; tất cả; toàn bộ; sạch sành sanh; tất tuột
NIỆM |
ý niệm, tưởng niệm ねん |
今、あなたのことを考えています Bây giờ (今)anh đang nghĩ về em. |
残念な : Đáng tiêc
記念 : Kỷ niệm
記念日 : Ngày kỉ niệm
信念 : Lòng tin
記念 : Kỷ niệm
記念日 : Ngày kỉ niệm
信念 : Lòng tin
念願 : Tâm nguyện, nguyện vọng
無念 : làm tiếc, thương tiếc, hối tiếc, chán nản, sự buồn nản; sự thất vọng
概念 : Khái niệm
断念する : Từ bỏ
無念 : làm tiếc, thương tiếc, hối tiếc, chán nản, sự buồn nản; sự thất vọng
概念 : Khái niệm
断念する : Từ bỏ
CẢM |
cảm giác, cảm xúc, cảm tình かん |
武器を持った人を見て、驚きました Tôi đã bị sốc khi nhìn thấy một người mang vũ khí. |
感じる : Cảm giác, cảm thấy
感じ : tri giác, cảm giác
感動する : Cảm động; xúc động
感謝 : sự cảm tạ, biết ơn
感じ : tri giác, cảm giác
感動する : Cảm động; xúc động
感謝 : sự cảm tạ, biết ơn
感想 : cảm tưởng, ấn tượng
感激する : Cảm động; xúc động
感心する : Khâm phục; thán phục; cảm phục
感激する : Cảm động; xúc động
感心する : Khâm phục; thán phục; cảm phục
TÌNH |
tình cảm, tình thế じょう, せい なさ-け |
私の心はブルーです Tim tôi thấy buồn(青). |
感情 : Tình cảm; tâm trạng; cảm xúc; cảm giác
苦情 : sự , lời than phiền
事情 : Tình hình, tình trạng
友情 : tình bạn, tình bằng hữu
苦情 : sự , lời than phiền
事情 : Tình hình, tình trạng
友情 : tình bạn, tình bằng hữu
表情 : Tình hình, biểu lộ tình cảm, bề ngoài
情報 : Thông tin, tin tức
情け : Lòng trắc ẩn, sự cảm thông
風情 : không khí, bầu không khí; cảm nhận
情報 : Thông tin, tin tức
情け : Lòng trắc ẩn, sự cảm thông
風情 : không khí, bầu không khí; cảm nhận