Hán tự bài 30
PHI |
bay, phi công, phi hành ひ あす,と-ぶ, と-ばす, -と-ばす, とび |
鳥が羽を広げて飛んでいます Những con chim dang rộng cánh bay. |
飛ぶ : Bay
飛行機 : máy bay
飛び出す : bay ra, nhảy ra, đột nhiên nhảy ra
飛ばす : làm cho bay
飛行機 : máy bay
飛び出す : bay ra, nhảy ra, đột nhiên nhảy ra
飛ばす : làm cho bay
飛行場 : phi trường, sân bay
飛び込む : lao vào, nhảy vào
飛び起きる : ngồi phắt dậy, bật dậy ra khỏi giường
飛び込む : lao vào, nhảy vào
飛び起きる : ngồi phắt dậy, bật dậy ra khỏi giường
CƠ |
cơ khí, thời cơ, phi cơ き はた |
糸から布を織るのに、木の機械を使いました Đã sử dụng máy gỗ để dệt vải từ sợi. |
飛行機 : máy bay
機会 : cơ hội, dịp
洗濯機 : máy giặc
機械 : máy móc, cơ khí
機能 : chức năng
機会 : cơ hội, dịp
洗濯機 : máy giặc
機械 : máy móc, cơ khí
機能 : chức năng
機嫌 : sắc mặt; tâm trạng; tính khí; tâm tình; tính tình
機関 : cơ quan
機関 : nguy cơ, khủng hoảng
機織り機 : Máy dệt
機関 : cơ quan
機関 : nguy cơ, khủng hoảng
機織り機 : Máy dệt
THẤT |
thất nghiệp, thất bại しつ うしな-う |
夫が仕事を失って泣いています Chồng tôi đang khóc vì mất việc . |
失う : Đánh mất, thất lạc, rớt
失業 : thất nghiệp
失礼な : Thất lễ
失敗する : thất bại
失業 : thất nghiệp
失礼な : Thất lễ
失敗する : thất bại
失恋する : thất tình
失望 : thất vọng
失神する : ngất, bất tỉnh
失望 : thất vọng
失神する : ngất, bất tỉnh
THIẾT |
sắt, thiết đạo, thiết giáp てつ →銕[夷 |
鉄は金に比べて価値を失いました Sắt mất (失)giá trị so với vàng(金). |
地下鉄 : tàu điện ngầm
鉄 : sắt, thép
鉄道 : đường sắt
鉄 : sắt, thép
鉄道 : đường sắt
私鉄 : đường sắc tư nhân
鉄板焼き : nướng đồ ăn trên bản vỉ bằng sắc
鉄筋コンクリート : bê tông cốt thép
鉄板焼き : nướng đồ ăn trên bản vỉ bằng sắc
鉄筋コンクリート : bê tông cốt thép
TỐC |
tốc độ, tăng tốc そく はや-い |
私は花束を速やかに届けます Tôi sẽ nhanh chóng giao bó hoa đến. |
速い : nhanh, sớm
早速 : ngay lập tức, tức thì
速達 : dịch vụ chuyển phát nhanh
快速電車 : tàu siêu tốc
早速 : ngay lập tức, tức thì
速達 : dịch vụ chuyển phát nhanh
快速電車 : tàu siêu tốc
高速道路 : đường cao tốc
時速 : tốc độ tính theo giờ
速やかな : nhanh chóng mau lẹ
時速 : tốc độ tính theo giờ
速やかな : nhanh chóng mau lẹ
TRÌ |
muộn ち じ,おく-れる, おく-らす, おそ-い |
羊は休んでいたため、遅れてしまいました Vì con cừu nghỉ ngơi nên đã bị trễ. |
遅い : chậm, trễ
遅れる : trễ
遅刻する : trễ, muộn
遅れる : trễ
遅刻する : trễ, muộn
乗り遅れる : lỡ (tàu, xe)
遅れ : sự muộn, sự chậm trễ
遅れ : sự muộn, sự chậm trễ
TRÚ |
đồn trú ちゅう |
主人と馬がここにいます Ông chủ và con ngựa đang ở đây. |
駐車する : đỗ xe
駐車場 : bãi đỗ xe
駐車場 : bãi đỗ xe
駐日大使 : đại sứ thường trú tại nhật bản
BẠC |
ngủ lại はく と-まる |
海辺の白いホテルに泊まりました Tôi đã trọ ở khách sạn màu trắng ở cạnh bãi biển. |
二泊三日 : 3 ngày 2 đêm
一泊する : nghỉ lại qua đêm
泊まる : ở lại, trú lại (tự động từ)
一泊する : nghỉ lại qua đêm
泊まる : ở lại, trú lại (tự động từ)
泊める : giữ lại, cho ở lại (tha động từ)
宿泊 : Ngủ trọ, trọ lại
宿泊 : Ngủ trọ, trọ lại
THUYỀN |
thuyền せん ふな、ふね |
この船は八人乗れるそうです Nghe nói con tàu này có thể chở 8 người. |
船 : Thuyền
船便 : Gởi bằng đường tàu, lớp vỏ ngoài của tàu
風船 : khinh khí cầu
造船 : đóng tàu
船便 : Gởi bằng đường tàu, lớp vỏ ngoài của tàu
風船 : khinh khí cầu
造船 : đóng tàu
客船 : thuyền chở khách, tàu chở khách
貨物船 : tàu chở hàng
船長 : thuyền trưởng
船旅 : chuyến đi (cuộc hành trình) bằng tàu thuyền
貨物船 : tàu chở hàng
船長 : thuyền trưởng
船旅 : chuyến đi (cuộc hành trình) bằng tàu thuyền
TỌA |
chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ ざ すわ-る |
二人の人が土の上に座ります Hai người ngồi trên đất. |
座る : ngồi
口座 : tài khoản
座席 : chỗ ngồi
口座 : tài khoản
座席 : chỗ ngồi
座布団 : Đệm ngồi
座談会 : buổi tọa đàm
座敷 : phòng khách
座談会 : buổi tọa đàm
座敷 : phòng khách
TỊCH |
chủ tịch, xuất tịch (tham gia) せき |
この店には21の席があります Ở cửa hàng có 21 chỗ ngồi. |
席 : ghế, chỗ ngồi
出席 : tham gia, có mặt
空席 : không trung, không gian
出席 : tham gia, có mặt
空席 : không trung, không gian
欠席 : vắng mặt
客席 : ghế của khách, ghế khán giả
着席する : ngồi, an tọa
客席 : ghế của khách, ghế khán giả
着席する : ngồi, an tọa
ĐẢO |
hải đảo とう しま] →嶋嶌[鳥 |
鳥が島にある山の上で休んでいます Con chim (鳥)đang nghỉ trên ngọn núi (山)ở đảo. |
島 : đảo, cù lao
半島 : bán đảo
列島 : quần đảo
半島 : bán đảo
列島 : quần đảo
島国 : quốc đảo
島民 : dân sống trên đảo
無人島 : đảo hoang
島民 : dân sống trên đảo
無人島 : đảo hoang
LỤC |
lục địa, lục quân りく |
ここにはバス停しかありません Ở chỗ này chỉ có trạm xe buýt. |
大陸 : lục địa
陸 : maặt đất, đất liền
着陸 : hạ cánh, đáp đất
陸 : maặt đất, đất liền
着陸 : hạ cánh, đáp đất
上陸 : cập bến, đổ bộ
陸軍 : lục quân
陸上 : trên mặt đất, trên đất liền
陸軍 : lục quân
陸上 : trên mặt đất, trên đất liền
CẢNG |
hải cảng, không cảng こう みなと |
みんなで港に集まりましょう Tất cả chúng ta hãy tập hợp ở cảng. |
空港 : sân bay
港 : bến cảng
港 : bến cảng
神戸港 : cảng Kobe
港町 : phố cảng
港町 : phố cảng
KIỀU |
cây cầu きょう はし |
木でできた橋と建物です Toà nhà và cầu xây bằng gỗ (木). |
橋 : cây cầu
鉄橋 : cầu có đường ray cho xe lửa
鉄橋 : cầu có đường ray cho xe lửa
歩道橋 : cầu vượt, cầu cho người đi bộ
つり橋 : cầu treo
つり橋 : cầu treo
GIAO |
giao hảo, giao hoán こう まじ-わる |
父が交差点を渡っています Ba tôi đang băng qua giao lộ. |
交番 : đồn cảnh sát
交差点 : bùng binh
交通事故 : tai nạn giao thông
交換 : trao đổi
交差点 : bùng binh
交通事故 : tai nạn giao thông
交換 : trao đổi
外交官 : nhà ngoại giao
交じる : giao nhau, trộn lẫn vào nhau (tự động từ)
交わる : giao nhau, cắt nhau
交わす : thay đổi
交じる : giao nhau, trộn lẫn vào nhau (tự động từ)
交わる : giao nhau, cắt nhau
交わす : thay đổi