Hán tự bài 17
Y |
y học, y viện い |
医者が屋で傷着いた患者を治します Bác sĩ chữa trị cho bệnh nhân bị thương do trúng tên. |
医者 : Bác sĩ
医学 : y học
歯医者 : Bác sĩ nha khoa; nha sĩ
医院 : y viện
医学 : y học
歯医者 : Bác sĩ nha khoa; nha sĩ
医院 : y viện
医療 : Sự chữa trị
医師 : bác sĩ
医薬品 : Đồ y tế; dược phẩm; thuốc chữa bệnh,Dược liệu
医師 : bác sĩ
医薬品 : Đồ y tế; dược phẩm; thuốc chữa bệnh,Dược liệu
THỦY |
ban đầu, khai thủy, nguyên thủy し はじ-め |
台の上でスピーチを始めると、女の人が聞きました Khi tôi bắt đầu bài diễn thuyết trên bục, người phụ nữ đã lắng nghe. |
始まる : Bắt đầu; khởi đầu (tự động từ)
始める : Bắt đầu; khởi đầu (tha động tự)
開始する : Khởi đầu, bắt đầu
始終 : Từ đầu đến cuối; từ đầu chí cuối
始める : Bắt đầu; khởi đầu (tha động tự)
開始する : Khởi đầu, bắt đầu
始終 : Từ đầu đến cuối; từ đầu chí cuối
書き始める : bắt đầu viết
始発 : chuyến tàu đầu tiên
原始的な : Nguyên thủy; sơ khai; ban sơ
始発 : chuyến tàu đầu tiên
原始的な : Nguyên thủy; sơ khai; ban sơ
CHUNG |
chung kết, chung liễu しゅう お-わる、つい-に |
私たちの関係は糸のように長く続きましたが、冬に終わりました Mối quan hệ của chúng tôi kéo dài như sợi chỉ nhưng đã kết thúc vào mùa đông rồi. |
終わる : Hoàn thành; kết thúc; xong
終わり : Kết thúc; hoàn thành; hết; chấm hết
終える : Chấm dứt
最終 : sau cùng, cuối cùng
終わり : Kết thúc; hoàn thành; hết; chấm hết
終える : Chấm dứt
最終 : sau cùng, cuối cùng
終了 : Sự kết thúc
終電 : chuyến xe điện cuối cùng
終点 : trạm, ga cuối cùng
始終 : từ đầu đến cuối
終電 : chuyến xe điện cuối cùng
終点 : trạm, ga cuối cùng
始終 : từ đầu đến cuối
THẠCH |
đá, thạch anh, bảo thạch せき, しゃく, こく いし |
崖と石の形です Hình dạng của một vách đá dốc đứng và một hòn đá. |
石 : Đá
宝石 : ngọc đá quý bảo thạch
石けん : Xà phòng
宝石 : ngọc đá quý bảo thạch
石けん : Xà phòng
石油 : Dầu hoả
石炭 : Than đá
磁石 : quặng sắt từ, quặng từ đá nam châm, nam châm
石炭 : Than đá
磁石 : quặng sắt từ, quặng từ đá nam châm, nam châm
NGHIÊN |
mài, nghiên cứu けん と-ぐ |
台の上に座って石を磨きます Tôi ngồi trên cái bục và đánh bóng hòn đá. |
研究 : Sự nghiên cứu
研究者 : Nhà nghiên cứu
研究室 : Phòng nghiên cứu
研究所 : tổ nghiên cứu; nhóm nghiên cứu; viện nghiên cứu
研究者 : Nhà nghiên cứu
研究室 : Phòng nghiên cứu
研究所 : tổ nghiên cứu; nhóm nghiên cứu; viện nghiên cứu
研究所 : tổ nghiên cứu; nhóm nghiên cứu; viện nghiên cứu
研修 : Sự đào tạo
研ぐ : Mài chà sát, rèn luyện, vo gạo
研修 : Sự đào tạo
研ぐ : Mài chà sát, rèn luyện, vo gạo
CỨU |
nghiên cứu, cứu cánh きゅう きわ-める |
家の中で九年間研究をしています Tôi đã ở trong nhà nghiên cứu 9(九) năm. |
研究 : Sự nghiên cứu
研究者 : Nhà nghiên cứu
研究室 : Phòng nghiên cứu
究明 : sự điều tra cho rõ ràng, điều tra rõ
研究者 : Nhà nghiên cứu
研究室 : Phòng nghiên cứu
究明 : sự điều tra cho rõ ràng, điều tra rõ
究極の : Cùng cực; tận cùng; cuối cùng
究める : Tìm tòi kỹ lưỡng
探求 : Sự theo đuổi; sự theo tìm
究める : Tìm tòi kỹ lưỡng
探求 : Sự theo đuổi; sự theo tìm
LƯU |
lưu học, lưu trữ りゅう, る と-まる |
田んぼにいて、刀で稲を刈ります Tôi ở trên đồng ruộng và gặt lúa bằng dao. |
留学する : du học
留学生 : Du học sinh
留守 : Sự vắng nhà
留守番電話 : tín hiệu điện thoại trả lời tự động
留学生 : Du học sinh
留守 : Sự vắng nhà
留守番電話 : tín hiệu điện thoại trả lời tự động
留める : Đóng lại
書き留め : gửi đảm bảo
書留 : gửi đảm bảo
書き留め : gửi đảm bảo
書留 : gửi đảm bảo
HỮU |
sở hữu, hữu hạn ゆう, う あ-る |
月がありますが、触ることができません Mặt trăng (月)hiện hữu nhưng không thể chạm đến nó. |
有名な : Nổi tiếng
有る : Có, tồn tại (đồ vật)
有料 : sự phải trả chi phí
有利な : Có lợi
有る : Có, tồn tại (đồ vật)
有料 : sự phải trả chi phí
有利な : Có lợi
有効な : Có công hiệu
有能な : Có khả năng
有り難い : Biết ơn; cảm kích
有無 : sự có hay không có
有能な : Có khả năng
有り難い : Biết ơn; cảm kích
有無 : sự có hay không có
SẢN |
sản xuất, sinh sản, cộng sản さん うぶ、う-まれる |
畑で野菜を生産しています Mặt trăng (月)hiện hữu nhưng không thể chạm đến nó. |
産業 : Ngành nghề, sản nghiệp
生産 : sự sản xuất
お土産 : Quà lưu niệm
産地 : nơi sản xuất
生産 : sự sản xuất
お土産 : Quà lưu niệm
産地 : nơi sản xuất
共産主義 : Chủ nghĩa cộng sản
財産 : tiền của tài sản
産む : Sinh
不動産 : Bất động sản
財産 : tiền của tài sản
産む : Sinh
不動産 : Bất động sản
NGHIỆP |
nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp ぎょう, ごう なり,わざ, のぶ |
羊を囲いの中で飼っています。これが私の仕事です Nuôi cừu bên trong hàng rào. Đây là công việc của tôi. |
工業 : Ngành công nghiệp
授業 : Sự giảng dạy
卒業 : sự tốt nghiệp
職業 : nghề nghiệp
授業 : Sự giảng dạy
卒業 : sự tốt nghiệp
職業 : nghề nghiệp
企業 : Cơ sở, xí nghiệp, doanh nghiệp
営業中 : Tình trạng đang được bày bán
自業自得 : Gieo nhân nào gặt quả đấy (thành ngữ)
農業 : Ngành nông nghiệp
営業中 : Tình trạng đang được bày bán
自業自得 : Gieo nhân nào gặt quả đấy (thành ngữ)
農業 : Ngành nông nghiệp
DƯỢC |
thuốc やく くすり |
この薬草を飲んで、元気になって、楽しみましょう Hãy uống thảo dược này để cảm thấy khoẻ lên và cùng nào vui chơi nào! |
薬 : Thuốc
薬屋 : nhà thuốc ,hiệu thuốc ,dược phòng ,cửa hàng thuốc
農薬 : thuốc trừ sâu
薬局 : Tiệm thuốc
薬屋 : nhà thuốc ,hiệu thuốc ,dược phòng ,cửa hàng thuốc
農薬 : thuốc trừ sâu
薬局 : Tiệm thuốc
薬指 : ngón áp út
風邪薬 : Thuốc cảm
薬学 : dược học
風邪薬 : Thuốc cảm
薬学 : dược học
ĐỘNG |
lao động どう はたら-く |
人が動いて働きます Mọi người di chuyển làm việc. |
働く : Làm việc
共働き : vợ chồng cùng làm việc
働き者 : Người lao động
共働き : vợ chồng cùng làm việc
働き者 : Người lao động
労働 : Lao động
労働者 : Người lao động
労働組合 : Công đoàn lao động
労働者 : Người lao động
労働組合 : Công đoàn lao động
VIÊN |
thành viên, nhân viên いん |
お金を払って、会員カードを手に入れます Trả tiền và nhận được thẻ hội viên. |
会社員 : Nhân viên công ty
店員 : Người bán hàng, nhân viên bán hàng
銀行員 : Nhân viên ngân hàng
全員 : tất cả mọi người
店員 : Người bán hàng, nhân viên bán hàng
銀行員 : Nhân viên ngân hàng
全員 : tất cả mọi người
公務員 : Công chức, viên chức nhà nước
会員 : Hội viên, thành viên
満員 : Sự đông người, chật ních người
教員 : giáo viên
会員 : Hội viên, thành viên
満員 : Sự đông người, chật ních người
教員 : giáo viên
SĨ |
chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ し |
十一人のさむらい Mười một võ sĩ đạo (十一). |
武士 : Võ sĩ
博士 : Tiến sĩ, thạc sĩ
博士 : tiến sĩ, thạc sĩ
修士 : Thạc sĩ
弁護士 : Luật sư
博士 : Tiến sĩ, thạc sĩ
博士 : tiến sĩ, thạc sĩ
修士 : Thạc sĩ
弁護士 : Luật sư
紳士 : người hào hoa phong nhã, người cao sang, người quyền quý
消防士 : Lính cứu hỏa
会計士 : Kế toán
税理士 : Kế toán thuế vụ
消防士 : Lính cứu hỏa
会計士 : Kế toán
税理士 : Kế toán thuế vụ
SĨ |
làm việc し, じ つか-える |
さむらいは殿様にお仕えします Võ sĩ đạo phục vụ cho ông chủ của anh ta. |
仕事 : Công việc
仕方 : Cách làm, phương pháp
仕上げる : Hoàn thiện, hoàn thành
仕返し : Sự trả thù, mối thù hằn
仕方 : Cách làm, phương pháp
仕上げる : Hoàn thiện, hoàn thành
仕返し : Sự trả thù, mối thù hằn
奉仕活動 : Hoạt động tình nguyện
仕える : Phụng sự, phục vụ
給仕 : Bồi bàn
仕える : Phụng sự, phục vụ
給仕 : Bồi bàn
SỰ |
sự việc じ, ず ろ,こと, つか-う, つか-える |
することを全部書きます Tôi viết toàn bộ những việc sẽ làm. |
事 : Việc, vấn đề
仕事 : Công việc
火事 : Vụ hỏa hoạn, hỏa hoạn
食事 : Bữa ăn
仕事 : Công việc
火事 : Vụ hỏa hoạn, hỏa hoạn
食事 : Bữa ăn
返事 : Sự trả lời, đáp trả
事故 : Biến cố, sự cố
用事 : Việc bận
事務所 : Văn phòng
事故 : Biến cố, sự cố
用事 : Việc bận
事務所 : Văn phòng