Hán tự bài 32
NGUY |
nguy hiểm, nguy cơ き あや-うい、あぶ-ない |
崖の上の石を見てください。危険です Hãy nhìn hòn đá trên dốc đứng kia! Thật nguy hiểm! |
危ない : nguy hiểm
危険 : mối nguy
危うい : nguy hiểm
危険 : mối nguy
危うい : nguy hiểm
危害 : sự nguy hại, nguy hiểm
危害 : nguy cơ, khủng hoảng
危篤 : trong tình trạng nguy kịch
危害 : nguy cơ, khủng hoảng
危篤 : trong tình trạng nguy kịch
HIỂM |
nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác けん けわ-しい |
人が険しい山を見ています Một người đang ngắm ngọn núi hiểm trở. |
危険 : mối nguy
険しい山 : núi dốc, ngọn núi hiểm trở
冒険 : sự mạo hiểm
険しい山 : núi dốc, ngọn núi hiểm trở
冒険 : sự mạo hiểm
保険 : bảo hiểm
険悪な : hiểm ác, hiểm độc
険悪な : hiểm ác, hiểm độc
THẬP |
nhặt しゅう, じゅう ひろ-う |
ごみ箱から、一万円を拾いました Tôi đã nhặt tờ 10000 yên tờ sọt rác. |
拾う : nhặt, lượm
拾得物 : vật nhặt được, của rơi
XẢ |
vứt しゃ す-てる |
土曜日にごみを捨てます Vứt rác vào thứ bảy. |
捨てる : vứt
見捨てる : bỏ rơi, từ bỏ, đoạn tuyệt
見捨てる : bỏ rơi, từ bỏ, đoạn tuyệt
四捨五入 : làm tròn số
取捨選択 : sự tuyển chọn, chọn lọc
取捨選択 : sự tuyển chọn, chọn lọc
LỆ |
quay lại れい もど-る |
彼は大きくなって戻り、今、戸の前にいます Anh ấy đã lớn lên và trở về, bây giờ đang ở trước cửa. |
戻る : quay trở lại (tự động từ)
戻す : bỏ lại chỗ cũ (tha động từ)
払い戻す : trả lại tiền
戻す : bỏ lại chỗ cũ (tha động từ)
払い戻す : trả lại tiền
取り戻す : lấy lại, giành lại
返戻金 : tiền hoàn trả, hoàn trả lại
返戻金 : tiền hoàn trả, hoàn trả lại
HẤP |
hô hấp, hấp thu きゅう す-う |
煙草の煙を吸い込みます Hít khói thuốc vào. |
煙草を吸う : hút thuốc
吸う : hút, hít
呼吸する : thở
吸う : hút, hít
呼吸する : thở
吸収 : sự hấp thụ
吸い殻 : tàn thuốc
吸い殻 : tàn thuốc
PHÓNG |
giải phóng, phóng hỏa, phóng lao ほう はな-す、ほう-る |
旗の下で解放されました Được giải phóng dưới lá cờ. |
放す : thả ra, buông ra, giải phóng
放送 : sự phát thanh
開放する : khai phóng, mở ra
解放する : giải phóng
放送 : sự phát thanh
開放する : khai phóng, mở ra
解放する : giải phóng
追放 : sự đuổi đi, trục xuất
手放す : buông tay, từ bỏ
放射能 : năng lượng phóng xạ
放火 : sự phóng hỏa, đốt nhà
手放す : buông tay, từ bỏ
放射能 : năng lượng phóng xạ
放火 : sự phóng hỏa, đốt nhà
BIẾN |
biến đổi, biến thiên へん か-わる |
彼は変な服を着ています Anh ta mặc trang phục kỳ quái. |
変な : kỳ lạ
変わる : thay đổi, biến đổi (tự động từ)
変える : thay đổi (tha động từ)
大変 : khó khăn, vất vả
変わる : thay đổi, biến đổi (tự động từ)
変える : thay đổi (tha động từ)
大変 : khó khăn, vất vả
変化 : sự thay đổi, biến hóa
変更 : sự thay đổi, biến đổi, cải biến
相変わらず : như bình thường, như mọi khi
変更 : sự thay đổi, biến đổi, cải biến
相変わらず : như bình thường, như mọi khi
XỈ |
răng し は |
話すのを止めて、歯でご飯をよくかみましょう Chúng ta hãy ngừng (止)nói chuyện và nhai kỹ cơm (米)bằng răng. |
歯 : răng
歯医者 : nha sĩ
虫歯 : răng sâu
歯医者 : nha sĩ
虫歯 : răng sâu
歯磨き : việc đánh răng
歯科 : nha khoa
歯科 : nha khoa
PHÁT |
tóc はつ がた,かみ, ひげ |
友達は髪が長いです Bạn tôi (友)có mái tóc dài(長). |
髪 : tóc
髪の毛 : sợi tóc, sợi lông
散髪 : việc cắt tóc
洗髪 : việc gội đầu
髪型 : kiểu tóc
髪の毛 : sợi tóc, sợi lông
散髪 : việc cắt tóc
洗髪 : việc gội đầu
髪型 : kiểu tóc
金髪 : tóc vàng, tóc vàng hoe
黒髪 : tóc đen
白髪 : tóc bạc
白髪 : tóc bạc
黒髪 : tóc đen
白髪 : tóc bạc
白髪 : tóc bạc
HỘI |
hội họa かい, え え] 絵画(かいが)→繪[會 |
会って、ししゅうでこの絵を作ります Gặp nhau và thêu nên bức tranh này. |
絵 : bức tranh
絵本 : sách truyện bằng tranh ảnh
絵の具 : dụng cụ để vẽ tranh, màu vẽ
絵画 : bức tranh, hội họa
絵本 : sách truyện bằng tranh ảnh
絵の具 : dụng cụ để vẽ tranh, màu vẽ
絵画 : bức tranh, hội họa
油絵 : tranh sơn dầu
墨絵 : tranh thủy mặc
浮世絵 : tranh Ukiyoe (tranh khắc gỗ từ thời Edo)
似顔絵 : tranh chân dung
墨絵 : tranh thủy mặc
浮世絵 : tranh Ukiyoe (tranh khắc gỗ từ thời Edo)
似顔絵 : tranh chân dung
HOÀNH |
tung hoành, hoành độ, hoành hành うう よこ |
子どもたちが木の横の箱の中で遊んでいます Bọn trẻ đang chơi bên trong cái hộp ở cạnh gốc cây. |
横 : chiều ngang
横切る : xuyên ngang, băng qua
横断歩道 : cầu vượt, cầu cho người đi bộ
横切る : xuyên ngang, băng qua
横断歩道 : cầu vượt, cầu cho người đi bộ
横断する : băng qua
横綱 : đô vật số một nhật bản (cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất)
横綱 : đô vật số một nhật bản (cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất)
ĐƯƠNG, ĐÁNG |
chính đáng; đương thời, tương đương とう あ-たる |
矢が的に当たりました Mũi tên đã trúng đích. |
本当に : thật sự
当たる : trúng, va chạm
お弁当 : cơm hộp
適当 : sự tương thích, phù hợp
当たる : trúng, va chạm
お弁当 : cơm hộp
適当 : sự tương thích, phù hợp
当てる : đánh trúng, bắn trúng
当時 : khi ấy, đương thời
担当 : người phụ trách, người chịu trách nhiệm
当然 : đương nhiên, dĩ nhiên
当時 : khi ấy, đương thời
担当 : người phụ trách, người chịu trách nhiệm
当然 : đương nhiên, dĩ nhiên
TRUYỀN, TRUYỆN |
truyền đạt, truyền động; tự truyện でん つた-える] 口で取り次ぐ→傳[專 |
二人の人がメッセージを伝えます Hai (二)người truyền tải thông điệp. |
伝える : truyền, truyền tải
手伝う : giúp đỡ
伝言 : tin nhắn
伝統 : truyền thống
手伝う : giúp đỡ
伝言 : tin nhắn
伝統 : truyền thống
宣伝 : sự tuyên truyền, thông tin tuyên truyền, sự công khai
伝染 : sự truyền nhiễm , sự lan truyền
伝記 : sự tích, tiểu sử
遺伝子 : gen, di truyền
伝染 : sự truyền nhiễm , sự lan truyền
伝記 : sự tích, tiểu sử
遺伝子 : gen, di truyền
TẾ |
tinh tế, tường tế, tế bào さい ほそ-い、こま-かい |
田んぼの稲は糸のように細いです Lúa trên đồng (田)mảnh như sợi chỉ(糸). |
細い : hẹp
細かい : nhỏ nhặt, chi tiết
細長い : dài và hẹp
細胞 : tế bào
細かい : nhỏ nhặt, chi tiết
細長い : dài và hẹp
細胞 : tế bào
細菌 : vi trùng, vi khuẩn
心細い : cô độc, không có nơi nương tựa
詳細 : một cách chi tiết, tường tận
細工 : tác phẩm, sự chế tác
心細い : cô độc, không có nơi nương tựa
詳細 : một cách chi tiết, tường tận
細工 : tác phẩm, sự chế tác
VÔ |
hư vô, vô ý nghĩa む, ぶ な-い |
火事で家が焼け、すべてなくなりました Trong cơn hoả hoạn căn nhà bị cháy không còn lại gì. |
無理な : Vô lý, quá sức, không thể
無料 : miễn phí
無い : không có
無料 : miễn phí
無い : không có
無事 : vô sự, không có vấn đề gì
無駄な : lãng phí, vô ích
無礼な : vô lễ
無駄な : lãng phí, vô ích
無礼な : vô lễ