Hán tự bài 25
BÌNH |
hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường へい, びょう たい-ら、ひら |
今、シーソーは水平です Bập bênh đang ngang bằng. |
平日 : ngày thường
平らな : bằng, bằng phẳng
平和 : hòa bình
平成 : thời kỳ Bình Thành
平らな : bằng, bằng phẳng
平和 : hòa bình
平成 : thời kỳ Bình Thành
平均 : bình quân, trung bình
公平 : công bằng
平等 : bình đẳng
平たい : bằng phẳng
公平 : công bằng
平等 : bình đẳng
平たい : bằng phẳng
HÒA |
hòa bình, tổng hòa, điều hòa わ, お やわ-らぐ、なご-む |
和食にはご飯が付いてきます Đồ ăn Nhật đi kèm với cơm. |
平和 : hòa bình
和食 : món ăn Nhật
和 : hòa bình, tính cộng, tổng cộng
英和辞典 : Từ điển Anh - Nhật
和食 : món ăn Nhật
和 : hòa bình, tính cộng, tổng cộng
英和辞典 : Từ điển Anh - Nhật
和やか : Dịu dàng
昭和 : Thời kỳ Chiêu Hoà
和らぐ : Dịu đi, nguội đi
共和国 : Nước Cộng hòa
昭和 : Thời kỳ Chiêu Hoà
和らぐ : Dịu đi, nguội đi
共和国 : Nước Cộng hòa
CHIẾN |
chiến tranh, chiến đấu せん いくさ、たたか-う] →戰[單 |
戦争ではいろいろな武器が使われます Nhiều loại vũ khí được sử dụng trong chiến tranh. |
戦う : Đánh, tranh giành
戦争 : Chiến tranh
戦い : Cuộc chiến
作戦 : tác chiến, chiến lược
戦争 : Chiến tranh
戦い : Cuộc chiến
作戦 : tác chiến, chiến lược
冷戦 : chiến tranh lạnh
反戦 : sự phản chiến
挑戦 : thách thức, thử thách, bất chấp
戦 : Trận mạc
反戦 : sự phản chiến
挑戦 : thách thức, thử thách, bất chấp
戦 : Trận mạc
TRANH |
đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh そう あらそ-う] 競争(きょうそう)→爭[爭 |
その人は武器を手に持ち、争いに備えています Người đó cầm vũ khí trong tay chuẩn bị đánh nhau. |
戦争 : Chiến tranh
争う : Tranh đấu, chiến tranh
競走する : đấu tranh, chiến đấu
争う : Tranh đấu, chiến tranh
競走する : đấu tranh, chiến đấu
争い : trận chiến
論争 : Sự tranh luận, sự bàn cãi
論争 : Sự tranh luận, sự bàn cãi
CHÍNH |
chính phủ, chính sách, hành chính せい, しょう まつりごと |
政府は正しいことをするべきです Chính phủ nên thực thi những điều đúng đắn(正). |
政治 : Chính trị
政治家 : Chiính trị gia
政党 : chính đảng
政府 : chính phủ
政治家 : Chiính trị gia
政党 : chính đảng
政府 : chính phủ
行政 : hành chính
財政 : tài chính
政権 : chính quyền
政策 : chính sách
財政 : tài chính
政権 : chính quyền
政策 : chính sách
TRỊ |
cai trị, trị an, trị bệnh ち, じ おさ-める |
私は海岸地帯を納めています Tôi quản lý vùng ven biển. |
治る : lành, khôi phục, được chữa trị
治す : chữa, sửa chữa, chữa trị
政治 : chính trị
政治家 : chính trị gia
治す : chữa, sửa chữa, chữa trị
政治 : chính trị
政治家 : chính trị gia
治める : trị vì, cai quản
治療 : điều trị
治安 : trị an
治療 : điều trị
治安 : trị an
KINH |
kinh tế, sách kinh, kinh độ けい, きょう へ-る、た-つ |
土を耕したり、糸を紡いだりして、長い時間が経ってしまいました Khi thì cày đất, khi thì kéo sợi, thời gian khá dài đã trôi qua. |
経験 : kinh nghiệm
経済 : kinh tế
パリ経由 : quá cảnh Paris
経営 : Kinh doanh
経済 : kinh tế
パリ経由 : quá cảnh Paris
経営 : Kinh doanh
神経 : thần kinh, sự nhạy cảm
経歴 : Lý lịch; quá trình làm việc; quá trình kinh nghiệm
お経 : Kinh phật
経る : Trải qua
経歴 : Lý lịch; quá trình làm việc; quá trình kinh nghiệm
お経 : Kinh phật
経る : Trải qua
TẾ |
kinh tế, cứu tế さい す-む] 終わる、助ける→濟[齊 |
看板に文を書いて、仕事を済ませました Tôi đã viết câu văn lên bảng hiệu và hoàn tất công việc. |
経済 : Kinh tế
経済学 : Kinh tế học
済む : Xong
済ませる : Kết thúc, hoàn thành
経済学 : Kinh tế học
済む : Xong
済ませる : Kết thúc, hoàn thành
使用済み : Đã sử dụng xong rồi
返済する : Trả hết, thanh toán nợ
救済 : cứu tế
返済する : Trả hết, thanh toán nợ
救済 : cứu tế
PHÁP |
pháp luật, phương pháp ほう, は, ほ のり、のっと-る |
去年、水の法律が施行されました Năm ngoái, các luật về nước đã được thi hành. |
法律 : pháp luật
文法 : ngữ pháp
方法 : phương pháp
憲法 : hiến pháp
文法 : ngữ pháp
方法 : phương pháp
憲法 : hiến pháp
違法 : trái phép, vi phạm pháp luật
用法 : cách dùng
法案 : luật dự thảo, dự luật
法則 : quy luật, định luật, phép tắt
用法 : cách dùng
法案 : luật dự thảo, dự luật
法則 : quy luật, định luật, phép tắt
LUẬT |
luật pháp りつ, りち |
交通規則を書きました Tôi đã viết các luật lệ giao thông. |
法律 : Pháp luật
規律 : quy luật, kỉ luật
戒律 : giới luật, điều dạy bảo, lời răn đe
規律 : quy luật, kỉ luật
戒律 : giới luật, điều dạy bảo, lời răn đe
一律に : 1 cách thống nhất, cách đồng đều, một cách tương tự
自律神経 : Thần kinh tự trị
律儀な : Tính lương thiện, tính trung thực;lòng trung thành, chung thuỷ
自律神経 : Thần kinh tự trị
律儀な : Tính lương thiện, tính trung thực;lòng trung thành, chung thuỷ
TẾ |
quốc tế さい きわ |
祭りは特別な行事です Lễ hội là sự kiện đặc biệt. |
国際 : quốc tế
国際化 : quốc tế hóa
~際 : khi ~
交際 : Mối quan hệ;mối giao tiếp ; giao du
国際化 : quốc tế hóa
~際 : khi ~
交際 : Mối quan hệ;mối giao tiếp ; giao du
実際 : Thực tế
際立つ : nổi bật
間際 : Ngay trước khi; lúc sắp sửa
際立つ : nổi bật
間際 : Ngay trước khi; lúc sắp sửa
QUAN |
hải quan, quan hệ かん せき |
いい関係を作るために贈り物を門まで持って来ました Tôi đã mang quà tặng đến tận cổng để tạo mối quan hệ tốt. |
関係 : Mối quan hệ
国際関係 : Quan hệ quốc tế
感心 : Khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ
関東 : vùng kanto
国際関係 : Quan hệ quốc tế
感心 : Khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ
関東 : vùng kanto
関西 : vùng kansai
関取 : Đô vật su mô
玄関 : sảnh trong nhà, bậc thềm đi vào nhà
税関 : thuế quan
関取 : Đô vật su mô
玄関 : sảnh trong nhà, bậc thềm đi vào nhà
税関 : thuế quan
HỆ |
quan hệ, hệ số けい かか-る、かかり |
人々は糸のように結びついています Mọi người kết nối với nhau giống như sợi chỉ (糸)vậy. |
関係 : mối quan hệ
国際関係 : Quan hệ quốc tế
係 : Sự chịu trách nhiệm
係員 : người chịu trách nhiệm
国際関係 : Quan hệ quốc tế
係 : Sự chịu trách nhiệm
係員 : người chịu trách nhiệm
人間関係 : Mối quan hệ giữa người với người
無関係 : không liên quan
係る : liên quan
無関係 : không liên quan
係る : liên quan
NGHĨA |
ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa ぎ |
羊のために戦うことは、正しいことだ! Việc chiến đấu vì đàn cừu là việc làm đúng đắn! |
主義 : chủ nghĩa
民主主義 : chủ nghĩa dân chủ
社会主義 : chủ nghĩa xã hội
講義 : Bài giảng; giờ học
民主主義 : chủ nghĩa dân chủ
社会主義 : chủ nghĩa xã hội
講義 : Bài giảng; giờ học
義務 : nghĩa vụ, phận sự
義理 : tình nghĩa, đạo lí, quan hệ thân thuộc không phải trực hệ, họ đằng nhà chồng hoặc vợ
正義 : Chính nghĩa
定義 : định nghĩa
義理 : tình nghĩa, đạo lí, quan hệ thân thuộc không phải trực hệ, họ đằng nhà chồng hoặc vợ
正義 : Chính nghĩa
定義 : định nghĩa
NGHỊ |
nghị luận, nghị sự ぎ |
正しいかどうか話し合っています Đang thảo luận xem có đúng (義)hay không. |
会議 : hội nghị
国会議員 : nghị viên quốc hội
不思議な : Bí ẩn, thần kì
国会議員 : nghị viên quốc hội
不思議な : Bí ẩn, thần kì
議会 : họp quốc hội; họp nghị viện; hội nghị
議論する : Thảo luận; bàn luận; tranh luận
議題 : đề án hội nghị, vấn đề thảo luận
議論する : Thảo luận; bàn luận; tranh luận
議題 : đề án hội nghị, vấn đề thảo luận
ĐẢNG |
đảng phái とう |
兄は政党に入りました Anh trai tôi (兄)gia nhập vào chính đảng. |
政党 : chính đảng
与党 : Đảng cầm quyền
与党 : Đảng cầm quyền
野党 : Đảng chống đối
党首 : chủ tịch đảng
党首 : chủ tịch đảng