Hán tự bài 5
KIẾN |
ý kiến けん み-る |
いろいろな物を見るには目と足が必要です Để nhìn thấy được nhiều sự vật thì cần có con mắt và đôi chân. |
見る : Nhìn, xem
見せる : Cho xem
見える : Có thể thấy được
花見 : ngắm hoa anh đào nở, hội ngắm hoa, hội xem hoa
見せる : Cho xem
見える : Có thể thấy được
花見 : ngắm hoa anh đào nở, hội ngắm hoa, hội xem hoa
意見 : Ý kiến
見物 : Tham quan, ngắm cảnh
見本 : Mẫu, vật mẫu, kiểu mẫu
見学 : Kiến tập, tham quan với mục đích học tập
見物 : Tham quan, ngắm cảnh
見本 : Mẫu, vật mẫu, kiểu mẫu
見学 : Kiến tập, tham quan với mục đích học tập
HÀNH, HÀNG |
thực hành, lữ hành; ngân hàng こう, ぎょう, あん い-く、ゆ-く、おこな-う |
この角でどこに行くか決めてください Tại góc đường này bạn hãy quyết định là sẽ đi đâu. |
行く : Đi
行く : Đi
行う : Tổ chức, tiến hành
銀行 : Ngân hàng
行く : Đi
行う : Tổ chức, tiến hành
銀行 : Ngân hàng
旅行 : Du lịch
行動 : Hành động
行事 : Sự kiện
一行目 : Dòng đầu tiên
行動 : Hành động
行事 : Sự kiện
一行目 : Dòng đầu tiên
MỄ |
gạo べい, まい こめ |
稲の形です Hình dạng của cây lúa. |
お米 : Gạo
米屋 : Cửa hàng bán gạo
米国 : Nước Mỹ
欧米 : Âu Mỹ
米屋 : Cửa hàng bán gạo
米国 : Nước Mỹ
欧米 : Âu Mỹ
南米 : Nam Mỹ
北米 : Bắc Mỹ
新米 : người mới vào nghề, người tập sự ,lúa mới ,gạo mới
北米 : Bắc Mỹ
新米 : người mới vào nghề, người tập sự ,lúa mới ,gạo mới
LAI |
đến, tương lai, vị lai らい く-る、きた-る |
十月が来ると米が収穫できます Đến tháng 10 thì có thể thu hoạch lúa. |
来る : Đến
来ます : Đến
来ない : Không đến
来年 : Năm sau
来ます : Đến
来ない : Không đến
来年 : Năm sau
来週 : Tuần sau
将来 : Tương lai
来学期 : Học kì mới
来る : Đến
将来 : Tương lai
来学期 : Học kì mới
来る : Đến
LƯƠNG |
tốt, lương tâm, lương tri りょう よ-い |
誰でもおなかがいっぱいの時は気分がいいです Bất kỳ ai cũng có tinh thần tốt khi no bụng. |
良い : Tốt
良心 : Lương tâm
良心 : Lương tâm
不良 : Bất lương, không tốt, không đạt
奈良県 : Tỉnh Nara
奈良県 : Tỉnh Nara
THỰC |
ẩm thực, thực đường しょく, じき た-べる、く-う |
家でするいいこと、それは食べることです Điều làm tôi cảm thấy thoải mái là việc ăn ở nhà. |
食べる : Ăn
食べ物 : Thức ăn
食堂 : Phòng ăn, căn tin
食事 : Bữa ăn
食べ物 : Thức ăn
食堂 : Phòng ăn, căn tin
食事 : Bữa ăn
昼食 : Bữa ăn trưa
朝食 : Bữa ăn sáng
食う : Ăn
断食 : Đoạn thực, nhịn ăn
朝食 : Bữa ăn sáng
食う : Ăn
断食 : Đoạn thực, nhịn ăn
ẨM |
ẩm thực いん の-む |
大きな口を開けて、食べたり飲んだりします Mở to miệng để ăn và uống. |
飲む : Uống
飲み物 : Thức uống
飲み屋 : Quầy giải khát
飲み薬 : Thuốc uống
飲み物 : Thức uống
飲み屋 : Quầy giải khát
飲み薬 : Thuốc uống
飲食店 : Cửa hàng ăn uống
飲酒運転 : Lái xe trong tình trạng say rượu
飲料水 : Nước uống
飲酒運転 : Lái xe trong tình trạng say rượu
飲料水 : Nước uống
HỘI |
hội họp, đại hội かい, え あ-う |
あなたと私、二人が家の中で会います 2(二) chúng ta sẽ gặp trong một ngôi nhà. |
会う : Gặp gỡ
会話 : Hội thoại, sự nói chuyện
会社 : Công ty
会社員 : Nhân viên công ty
会話 : Hội thoại, sự nói chuyện
会社 : Công ty
会社員 : Nhân viên công ty
会議 : Cuộc họp
会場 : Hội trường
国会 : Quốc hội
会釈 : Cúi chào, gật đầu
会場 : Hội trường
国会 : Quốc hội
会釈 : Cúi chào, gật đầu
NHĨ |
tai じ みみ |
耳の形です Hình dạng của cái tai. |
耳 : Lỗ tai
初耳 : Điều mới nghe lần đầu
耳かき : Tăm bông
初耳 : Điều mới nghe lần đầu
耳かき : Tăm bông
耳鳴り : Ù tai
耳鼻科 : Khoa Tai Mũi Họng
耳鼻科 : Khoa Tai Mũi Họng
VĂN |
nghe, tân văn (báo) ぶん, もん き-く |
門の所で耳をそばだてて聞いています Ai đó đang ghé tai vào cổng để nghe ngóng. |
聞く : Nghe
聞こえる : Có thể nghe được
新聞 : Báo
聞こえる : Có thể nghe được
新聞 : Báo
聞き取る : Nghe hiểu
前代未聞 : Việc chưa từng có trước đây
前代未聞 : Việc chưa từng có trước đây
NGÔN |
ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn げん, ごん い-う、こと |
口を使って何か言います Nói điều gì đó bằng miệng. |
言う : Nói
言葉 : Từ ngữ
一言 : Một từ, một lời
伝言 : Lời nhắn
言葉 : Từ ngữ
一言 : Một từ, một lời
伝言 : Lời nhắn
方言 : Tiếng địa phương
予言 : Tiên đoán
言語学 : Ngôn ngữ học
言い訳 : Giải thích, biện bạch
予言 : Tiên đoán
言語学 : Ngôn ngữ học
言い訳 : Giải thích, biện bạch
THOẠI |
nói chuyện, đối thoại, giai thoại わ はなし、はな-す |
何千もの単語を使って話します Mọi người sử dụng hàng ngàn từ vựng để nói chuyện. |
話す : Nói chuyện
話 : Câu chuyện
会話 : Hoội thoại
電話 : Điện thoại
話 : Câu chuyện
会話 : Hoội thoại
電話 : Điện thoại
世話 : Chăm sóc
話題 : Chủ đề, đề tài
話し合う : Bàn bạc, thảo luận
手話 : Nói chuyện bằng tay
話題 : Chủ đề, đề tài
話し合う : Bàn bạc, thảo luận
手話 : Nói chuyện bằng tay
LẬP |
thiết lập, tự lập りつ, りゅう た-つ |
人が立っている姿です Hình dáng của một người đang đứng. |
立つ : Đứng dậy
役に立つ : Có ích
目立つ : Nổi bật
役に立つ : Có ích
目立つ : Nổi bật
国立大学 : Đại học quốc lập
立派 : Tuyệt vời
建立 : Xây dựng chùa chiền, đền đài
立派 : Tuyệt vời
建立 : Xây dựng chùa chiền, đền đài
ĐÃI |
đợi, đối đãi たい ま-つ |
お寺の前の道で待っています Tôi đợi bạn trên con đường ở trước chùa. |
待つ : Đợi
招待する : Mời
待合室 : Phòng chờ
招待する : Mời
待合室 : Phòng chờ
待ち合わせる : Gặp nhau như đã hẹn
期待する : Kì vọng
待望 : Kì vọng
期待する : Kì vọng
待望 : Kì vọng
CHU |
chu vi, chu biên しゅう まわ-り |
食べたものは土に返ります。すべてのものは循環します Những thứ mình đã ăn sẽ trở về với đất. Mọi vật đều tuần hoàn. |
周り : Xung quanh
周辺 : Khu vực xung quanh
周期 : Chu kỳ
周辺 : Khu vực xung quanh
周期 : Chu kỳ
世界一周 : Vòng quanh thế giới
一周年 : 1 năm tròn
一周年 : 1 năm tròn
CHU |
tuần しゅう |
この道を一周するのに一週間かかります Mất 1 tuần để đi vòng quanh con đường này. |
今週 : Tuần này
来週 : Tuần sau
先週 : Tuần trước
毎週 : Mỗi tuần
来週 : Tuần sau
先週 : Tuần trước
毎週 : Mỗi tuần
一週間 : 1 tuần
週末 : Cuối tuần
週刊 : Tuần san, xuất bản từng tuần
週末 : Cuối tuần
週刊 : Tuần san, xuất bản từng tuần